C:\Users\duc\Desktop\ĐĂNG LÊN VIOLET\Chào các bạn2\1.jpg

 


 


 Hiện nay chương trình học tiếng anh của chúng ta đang dần theo xu hướng hiện đại hóa, tiếp cận nền tri thức tiên tiến của thế giới. Thực tế đó đã tác động mạnh mẽ đến cách thức học tập ngày một hiện đại của chúng ta. Và nhằm đáp ứng nhu cu học tiếng anh hiện đại của tất cả các em học sinh đang theo học chương trình mới của bộ giáo dục, chúng tôi đã dành nhiều thời gian và tâm sức biên soạn bộ sách Bài tập Tiếng Anh này với hy vọng mang lại cho các em nhng kiến thức bổ ích và quan trọng nhất.

 Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học. Mi đơn vị bài học đều bám sát chương trình mới của bộ giáo dục. Trong mỗi bài học chúng tôi đều có chia ra thành các đơn vị kiến thức như sau để học sinh dễ dàng tiếp thu.

 Phần I: PHONICS. Trong phần này chúng tôi tập trung rèn luyện cách phát âm các âm tiết quan trọng để các em có thể phát âm tiếng anh một cách chính xác như người bản ngữ.

 Phần II: VOCABULARY. Trong phần này cung cấp cho các em không chỉ các từ mới trong bài học mà còn các từ vựng có liên quan đến chủ điểm của bài học đ các em có thể làm phong phú hơn và nâng cao vốn từ vựng của mình.

 Phần III: GRAMMAR. Ng pháp là trọng tâm căn bản xuyên suốt quá trình học tập của các em đặc biệt là trong nhng năm học bậc phổ thông. Do vậy chúng tôi tập trung nhiều kiến thức trong phần này để giúp các em hoàn thiện hệ thống ngữ pháp của mình một cách hoàn hảo nhất.

 Phần IV: READING. Trong phần này các em sẽ luyện tập với việc đọc hiểu văn bản, một k năng rất quan trọng trong học tập của các em và đặc biệt trong kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia sắp tới của các em.

 Phần IV: SPEAKING. Trong phần này các em sẽ luyện tập thực hành k năng nói tiếng anh. Có thnổi kỹ năng nói là k năng không thể thiếu trong việc học tiếng anh ngày nay của các em. Chúng tôi hy vọng phần nói này sẽ là công cụ tốt nhất cho các em trong việc hoàn thiện các kỹ năng nói tiếng anh của mình.

 Phần V: WRITING. Trong phần này chúng tôi đã thiết kế các dạng bài luyện viết nhằm giúp các em hoàn thiện kỹ năng khó nhất và cũng rất quan trọng của việc học tiếng anh. Đó là kỹ năng viết. Đây cũng là một phần đặc biệt quan trọng trong quá trình học tập và thi ccủa các em.

 Các bài tập đều được biên soạn rất công phu, kỹ lưỡng và tâm huyết bởi các thủ khoa đại học của trường Đại học Sư Phạm Hà Nội, Đại học Ngoại Ng - Đại học quốc gia Hà Nội và các thy cô đang trực tiếp đứng lóp tại các trường có uy tín trên khắp đất nước Việt Nam. Tuy vậy trong quá trình biên soạn có lẽ sẽ vẫn còn những thiếu sót không thể tránh khỏi. Chúng tôi mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bạn đlần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng cảm ơn tất cả quý độc giả, các em học sinh, các quý thầy cô cùng các bạn đồng nghiệp đã giúp chúng tôi hoàn thành tác phẩm quý báu này! Trân Trọng.

Đại diện nhóm biên soạn

 Đại Li

 


 

 


 

UNIT 1: FAMILY LIFE

A. PHONETICS

1. Put these words into the correct column. Then pronoun the words exactly.

 trace trendy bright break

 tree brick train crimp

 broom crime treat crown

 crack brain cream

/tr/

/br/

/kr/

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

II. VOCABULARY

1. Look at the picture and write the correct phrase under each picture. (There are 4 unnecessary phrases)

prepare lunch

take out rubbish

clean the floor

cook

wash dish

do the heavy things

fold clothes

do the gardening

make the bed

mown the lawn

do the laundry

shop for groceries

Description: Hình ảnh có liên quan

1.        

Description: Kết quả hình ảnh cho do the laundry

2.        

Description: Kết quả hình ảnh cho fold clothes

3.        

Description: Kết quả hình ảnh cho do the gardening

4.        

Description: Kết quả hình ảnh cho mown the lawn

5.        

Description: Hình ảnh có liên quan

6.        

Description: Hình ảnh có liên quan

7.        

Description: Kết quả hình ảnh cho shop for groceries

8.        

2. Match a verb with a noun to make a phrase verb. Then write your answers in the box.

No.

Verb

Opt.

Noun

1

sweep

A

for groceries

2

shop

B

breakfast

3

be responsible

C

toys

4

prepare

E

the floor

5

do

F

the car

6

pick up

G

for finance

7

wash

H

the dog

8

walk

I

the heavy things

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

UNIT 1: FAMILY LIFE

A. PHONETICS

1. Put these words into the correct column. Then pronoun the words exactly.

 trace trendy bright break

 tree brick train crimp

 broom crime treat crown

 crack brain cream

/tr/

/br/

/kr/

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

            

II. VOCABULARY

1. Look at the picture and write the correct phrase under each picture. (There are 4 unnecessary phrases)

prepare lunch

take out rubbish

clean the floor

cook

wash dish

do the heavy things

fold clothes

do the gardening

make the bed

mown the lawn

do the laundry

shop for groceries

Description: Hình ảnh có liên quan

1.        

Description: Kết quả hình ảnh cho do the laundry

2.        

Description: Kết quả hình ảnh cho fold clothes

3.        

Description: Kết quả hình ảnh cho do the gardening

4.        

Description: Kết quả hình ảnh cho mown the lawn

5.        

Description: Hình ảnh có liên quan

6.        

Description: Hình ảnh có liên quan

7.        

Description: Kết quả hình ảnh cho shop for groceries

8.        

2. Match a verb with a noun to make a phrase verb. Then write your answers in the box.

No.

Verb

Opt.

Noun

1

sweep

A

for groceries

2

shop

B

breakfast

3

be responsible

C

toys

4

prepare

E

the floor

5

do

F

the car

6

pick up

G

for finance

7

wash

H

the dog

8

walk

I

the heavy things

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

 Your answer:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

3. Make a phrase with each phrase verb in 2.

II. GRAMMAR

I. Put the verb in the correct form, present simple or present progressive.

II. Put the verb in the correct form, present simple or present progressive.

1. A: What              ! (you/ do)?

 B: I         (write) to my parents. I         (write) to them every weekend.

2. A: Look, it         (snow).

 B: It’s beautiful! This is the first time I’ve ever seen snow. It          (not snow) in my country.

3. A: Oh, that’s Adrian. He’s new here.

 B: Really? Where             (he/ live)?           (you/ know)?

 A: Yes. He         (live) in Milan, but now he         (stay) with his aunt on Shirley Road.

4. A: What time               (you/ usually/ finish) work?

 B: Normally I       (finish) work at five o’clock, but this week I      (work) until six to earn a bit more money.

5. A: How          (you/ travel) to work?

 B: I haven’t got a car at the moment, so I             (go) to work on the bus this week. Usually I                                           (drive) to work.

6. A: I think we’re going the wrong way.

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

 B: I don’t think so. The sun            (rise) in the east, remember. It’s behind us, so we                                           (travel) west.

7. A:              (you/ look) for someone?

 B: Yes, I              (need) to speak to Neil. Is he in?

 A: Yes, but I    (think) he’s busy. He      (talk) to the boss at the moment.

8. A: I         (want) a new computer. I           (save) up to buy one.

 B: But computers             (cost) so much money. What’s wrong with the one we’ve got?

 A: It            (get) out of date now.

9. A: Your new dress             (look) very nice.

 B: Thank you. The trouble is it          (not/ fit) properly. I          (not/ know) why I bought them, really.

10. A: What              (you/ do)?

 B: I         (taste) the sauce. It          (taste) too salty.

III. Put the verb in the correct form, present simple or present progressive.

IV. Complete the sentences by using either the present simple or the present progressive of the verbs in the box.

 bite bleed flow rain leave grow

 belong take seem shine wake

V. Complete these sentences, using the future simple or the present simple of the verbs in brackets.

1. I      (phone) you when I (get)      home from work.

2. I want to see Margaret before she         (go) out.

3. We're going on holiday tomorrow. I            (tell) you all about it when we                             (come) back.

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

4. Brian looks very different now. When you            (see) him again, you                              (not/ recognize) him.

5. We must do something soon before it          (be) too late.

6. I don’t want to go out without you. I     (wait) until you         (be) ready.

7. Sue has applied for the job but she isn’t very well qualified for it. I       (be) surprised if she                             (get) it.

8. I’d like to play tennis tomorrow if the weather      (be) nice.

9. I’m going out now. If anybody      (phone) me while I      (be) out, can you take a message?

10. It’s raining hard. We            (get) wet if we          (go) out. As soon as it                             (stop) raining, we                             (leave).

VI. Write in full sentences using the given words. (Use the present simple or present continuous)

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

 ______________________________________________________________

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

 ______________________________________________________________

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

 ______________________________________________________________

4. John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

 ______________________________________________________________

5. They/ like/ beer or wine?

 ______________________________________________________________

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

 ______________________________________________________________

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

 ______________________________________________________________

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly/ now?

 ______________________________________________________________

IV. READING

1. Read the passage and choose the best answer.

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

5. Which is not true about Jean?

 a. She disliked staying at home and taking care of her child.

 b. She worked outside the home before she had a child.

 c. She was very happy when she got a baby.

 d. She quit her job to look after her baby.

2. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

1. A. that B. why C. when D. which

2. A. creates B. invents C. develops D. makes

3. A. think B. show C. express D. say

4. A. opportunities B. conditions C. situations D. circumstances

5. A. air B. nature C. space D. atmosphere 

6. A. attractive B. real C. deep D. basic

7. A. a B. an C. the D. no article

8. A. in B. of C. on D. for

9. A. keep B. keeping C. kept D. with keeping

10. A. push B. press C. pressure D. pull

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              


 

V. SPEAKING

1. Make a list of household chores in your family.

LIST OF HOUSEHOLD CHORES

1. ....................................................

6. ....................................................

2. ....................................................

7. ....................................................

3. ....................................................

8. ....................................................

4. ....................................................

9. ....................................................

5. ....................................................

10. ..................................................

2. Among these household chores, which do you like and which do you dislike? Tell the reason why you don’t like it. Report you answer in oral speech and record your talk.

LIKE

DISLIKE

Name of chore

Reason

Name of chore

Reason

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

IV. WRITING

1. List of household chores that each of your family member is responsible for.

Name of chore

Reason

Name of chore

Reason

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

2. Write a short paragraph about housework sharing in your family.

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 ______________________________________________________________

 

Đại Lợi – Hằng Nguyễn Bài tập Tiếng Anh 10 | 1              

nguon VI OLET