1/78

207 CÂU TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ THPT

(CÓ ĐÁP ÁN)

1. Cho hai thấu kính hội thụ đồng trục L và L', tiêu cự lần lượt là f1 = 24cm và f2 = 15cm, đặt cách nhau 1 một khoảng 60cm. Đặt trước L một vật phẳng vuông góc với trục chính của hệ, cách L 60cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh cuối cùng A'B' cho bởi hệ.

A. Ảnh thật, cách L' 60cm

B. Ảnh ảo, cách L' 50cm

C. Ảnh thật, cách L' 50cm

D. Ảnh thật, cách L' 30cm

2. Cho hai thấu kính hội thụ đồng trục L và L', tiêu cự lần lượt là f1 = 24cm và f2 = 15cm, đặt cách nhau 1 một khoảng 60cm. Đặt trước L một vật phẳng vuông góc với trục chính của hệ, cách L 60cm. Xác định độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật AB cho bởi hệ hai thấu kính.

A. k = 1/4

B. k = 1/2

C. k = 1

D. k = 2

3. Một thấu kính hội tụ L có tiêu cự bằng 5cm được ghép sát đồng trục với một thấu kính thứ hai L'. Tính tiêu cự của thấu kính thứ hai, biết rằng một vật đặt cách hệ hai thấu kính 40cm cho một ảnh thật cách hệ 90cm.


1/78

A. 28cm

B. 23cm

C. 6,1cm

D. -5cm

4. Hai thấu kính hội tụ L và L' cùng tiêu cự f =20cm được ghép đồng trục,quang tâm cách nhau 50cm. Một vật đặt trước thấu L 80cm sẽ cho ảnh tạo thành ở đâu?

A. 11cm trước thấu kính L'

B. 27cm trước thấu kính L'

C. 33cm sau thấu kính L'

D. 80cm sau thấu kính L'

5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?

A. -2,52 điôp

B. 2,52 điôp

C. -2 điôp

D. 2 điôp

6. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Khi đeo kính ở câu trên, người ấy nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 15cm

B. 16,2cm


1/78

C. 17cm

D. 20cm

7. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật phải nằm trong khoảng nào trước kính?

A. 15cm ≤ d ≤ ∞

B. 10,12cm ≤ d ≤ 50cm

C. 9,25cm ≤ d ≤ 25cm

D. 8,11cm ≤ d ≤ 12cm

8. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Khi quan sát như vậy, độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?

A. 2,5 ≤ G ≤ ∞
B. 2,5 ≤ G ≤ 3, 5

C. 2,5 ≤ G ≤ 3,1

D. 2,1 ≤ G ≤ 3,1

9. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân giải bằng 3.10-4rad. Tính độ bội giác khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.

A. 160

B. 150


1/78

C. 140

D. 120

10. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân giải bằng 3.10-4rad. Tìm độ lớn của vật AB nhỏ nhất mắt có thể nhìn được qua kính khi ngắm chừng vô cực.

A. 0,500μm

B. 0,463μm

C. 0,400μm

D. 0,375μm

11. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát mặt trăng trong trạng thái không điều tiết, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105cm. Thị kính có tiêu cự f2 =5cm. Tiêu cự của thấu kính L1 có giá trị sau

A. 102cm

B. 100cm

C. 96cm

D. 92cm 

12. Trong động cơ x/c 3 pha khi từ trường trong một cuộn dây 1 đạt cực đại B0 thì từ trường trong 2 cuộn còn lại:

A. B2 = B3 = B0/2

B. B2 = B3 = B0


1/78

C. B2 B3 B0

D. B2 = B3 =-B0/2

13. Tốc độ quay của Rôto trong động cơ điện 3 pha không đồng bộ:

A. Bằng tốc độ quay của từ trường quay

B. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay

C. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay

D. Tuỳ theo tải lớn, tải nhỏ.

14. Phần ứng của 1 MPĐ xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua 1 vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?

A. E = 8858 (V)

B. 88,858 (V)

C. 12566 (V)

D. 125,66 (V)

15. Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây có bao nhiêu vòng?

A. 198

B. 99

C. 140

D. 70


1/78

16. Chọn câu đúng:

A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha dựa vào sử dụng từ trường quay.

B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha dựa vào sử dụng từ trường quay và hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Động cơ không đồng bộ 3 pha có tính thuận nghịch. Nó có thể biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại điện năng và cơ năng.

D. A, C đúng.

17. So sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện x/c 3 pha:

A. Stato và Rôto giống nhau

B. Stato và Roto khác nhau

C. Roto giống nhau và Stato khác nhau

D. Stato giống nhau và Roto khác nhau

18. Máy phát điện x/c 3 pha có HĐT pha Up = 127 V và HĐT dây Ud = 220 V. Tải là các bóng đèn loại 127 V và 220 V ta phải mắc theo kiểu:

A. Bóng đèn 220 V phải mắc theo hình sao

B. Bóng đèn 127 V phải mắc theo hình tam giác

C. Bóng đèn 127 V mắc phải theo hình sao, bóng đèn 220 V mắc phải theo hình tam giác

D. Bóng đèn 127 V và 220 V đều mắc theo hình sao

19. Máy phát 3 pha mắc theo hình sao U = 220 V. Tải mắc theo hình tam giác chỉ phù hợp với loại bóng đèn:


1/78

A. 220 V

B. 381 V

C. 127 V

D. Tất cả đều không phù hợp.

20. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, Roto có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/s thì tần số d đ là:

A. f = np

B. f = np/60

C. f = 60 p/n

D. f = 60 n/p

21. Đối vối dđ x/c hình sin f = 50 Hz thì trong 1 s số lần d đ đạt cực đại là:

A. 50 lần

B. 100 lần

C. 2 lần

D. 1 lần

22. Các thiết bị nào sau đây có sử dụng đến từ trường quay:

A. MBT

B. Động cơ điện không đồng bộ

C. Máy phát điện 3 pha

D. Tất cả các loại trên

23. Trong máy phát điện xoay, để giảm tốc độ quay của Rôto người ta tăng số cặp cực và số cuộn dây;


1/78

A. Số cuộn dây = số cặp cực

B. Số cuộn dây > số cặp cực

C. Số cuộn dây < số cặp cực

D. Số cuộn dây gấp đôi số cặp cực

24. Từ thông qua một cuộn dây có bt: = NBS (t + /3). Lúc ban đầu t=0, mặt phẳng khung hợp với 1 góc:

A. 600

B. 1500

C. 1200

D. 00

25. Trong hệ thống truyền tải dòng điện 3 pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:

A. Dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2/3 đối với HĐT giữa mỗi dây và dây trung hoà.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên 3 dây.

C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.

D. Hiệu điện thế dây Ud bằng lần HĐT pha Up.

26. Điều nào sau đây SAI khi nói về truyền tải điện năng đi xa:

A. Nhờ máy biến thế nên có thể truyền tải điện năng đi xa với hao phí nhỏ.

B. Quãng đường truyền tải càng dài thì HĐT 2 đầu đường dây phải được nâng càng cao


1/78

C. Ở nơi tiêu thụ, chỉ cần một máy hạ thế để tạo ra một HĐT thích hợp cho việc tiêu dùng.

D. Dòng điện có HĐT được nâng lên gọi là dòng điện cao thế.

27. Chọn câu SAI trong các câu sau:

A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức: P = (U0I0cos)/2

B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng cos.

C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có cos < 0,85.

D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng.

28. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi HĐT hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi cuộn dây là 300V. trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều 3 pha do một máy phát 3 pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?:

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.

B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


1/78

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình sao.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, 3 cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

29. Stato của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 9 cuộn dây. Cho d đ xc 3 pha vào động cơ thì Rôto của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? Tần số dòng điện là 50Hz.

A. 3000 v/phút

B. 2500 v/phút

C. 2000 v/phút

D. B, C đúng.

30. Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường nước thì:

A. Chu kì của nó tăng

B. Tần số của nó không thay đổi

C. Bước sóng của nó giảm

D. Bước sóng của nó không thay đổi

31. Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm S1, S2 cách nhau 9 cm người ta đặt 2 nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn luôn dao động cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1, S2 là:

A. 11


1/78

B. 8

C. 5

D. 9

32. Trên một sợi dây có chiều dài l, 2 đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có 1 bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. v/2l

B. v/4l

C. 2v/l

D. v/l

33. Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa 2 ngọn kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển:

A. v=1m/s

B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 8 m/s

34. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:

A. Năng lượng sóng.

B. Tần số dao động.

C. Môi trường truyền sóng.

D. Bước sóng.

nguon VI OLET