Bài tập trắc nghiệm ôn tập lớp 12(FULL)

 

i

 

3 Votes

Quantcast


CÂU 1. Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử là

A : 1s22s22p63s23p64s2 B : 1s22s22p63s23p64s1

C : 1s22s22p63s23p6 3d54s1 D : 1s22s22p63s23p63d104s1

CÂU 2. Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình

A.   Sự   oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm

B.   Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm

C.  Sự  oxi hoá ở cực âm

D.  Sự   oxi hoá ở cực dương

CÂU 3. Các nguyên tố ở nhóm VIII B

A : Đều là kim loại          B : Đều là khí hiếm

C : Đều là phi kim           D : Gồm kim loại và khí hiếm

CÂU 4.

Loại liên kết nào sau đây có lực hút tĩnh điện?

ALiên kết kim loại   B . Liên kết ion và liên kết kim loại

C    Liên kết cộng hoá trị                   D. Liên kết ion

CÂU 5. Kim loại có tính dẻo là vì

A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít .

B : Điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé


C : Có cấu trúc mạng tinh thể .

D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do .

CÂU 6. Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là

A Ion                         B     Nguyên tử

C Kim loại                      D        Phân tử

CÂU 7. Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì

A : Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi .

B : Mật độ ion dương tăng .

C : Mật độ electron tự do giảm

D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm

CÂU 8. Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?

A    Phản ứng oxi hoá – khử      C         Phản   ứng hoá hợp

C    Phản ứng thế                      D Phản ứng phân huỷ

CÂU 9. Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4

A. không thay đổi        B tăng       C.giảm    D.còn tuỳ

CÂU 10. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là

A : Chi có cặp Al-Fe  ;            B : Chi có cặp Zn-Fe  ;

C : Chi có cặp Sn-Fe  ;           D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe

CÂU 11. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3 B. bột sắt dư

C. bột nhôm dư           D. NaOH vừa đủ

CÂU 12. Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách


A : Điện phân dung dịch MgCl2

B : Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy

C : Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch

D : Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …

CÂU 13. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :

Fe2+/ Fe     Cu2+/ Cu        Fe3+/Fe2+

Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự

A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+

C. Cu2+, Fe3+,Fe2+ D.Cu2+, Fe2+, Fe3+

CÂU 14. Các chất sau : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội , dd FeCl3 . Chất tác dụng với Fe là

A :  Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4

B : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội

C : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd FeCl3

D : Tất cả các chất trên .

CÂU 15. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :

Fe2+/ Fe       Cu2+/ Cu        Fe3+/Fe2+

Tính khử giảm dần theo thứ tự

A Fe,Cu ,Fe2+ B.Fe, Fe2+,Cu

C.Cu , Fe, Fe2+.            D.Fe2+,Cu , Fe

CÂU 16. Từ dung dịch muối AgNO3 để điều chế Ag ta dùng phương pháp

A.thuỷ luyện                      B.nhiệt phân.

C.điện phân dung dịch           D.cả A,B,C

CÂU 17. Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm


A : Cu và K2SO4 .  ;                 B : KOH và H2 .  ;

C : Cu(OH)2 và K2SO4 ;       D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2

CÂU 18. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào  dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất tan là :

A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ;

B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3

C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3

D :  Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag

CÂU 19. Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 ,Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với  HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là

A.Fe ,Cu ,Ag               B.Al ,Fe ,Cu

C.Al ,Cu,Ag                 D.cả A,B,C

CÂU 20. Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở điểm

A : Kim loại bị phá huỷ           B : Có sự tạo dòng điện

C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn

D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .

CÂU 21. Dữ kiện nào dưới đây cho thấy nhôm hoạt động mạnh hơn sắt

A.sắt dễ bị ăn mòn kim loại hơn

B.vật dụng bằng nhôm bền hơn so với bằng sắt

C.sắt bị nhôm đẩy ra khỏi dung dịch muối

D.nhôm còn phản ứng được với dung dịch kiềm

CÂU 22. Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do

A : Ăn mòn cơ học                          B : Ăn mòn điện hoá

C :Ăn mòn hoá học DĂn mòn hoá học và ăn mòn cơ học


CÂU 23. Liên kết trong tinh thể kim loại được hình thành là do:

A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể

B. các nguyên tử được sắp xếp theo một trật tự nhất định

C. sự tương tác đẩy qua lại giữa các ion dương

D. lực tương tác tĩnh điện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh

CÂU 24.

Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống đẫn nước bằng thép vì

A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép được bảo vệ .

B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp

C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ

D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường

CÂU 25. Trong số các nguyên tố hóa học đã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:

A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn đồng thời điện tích hạt nhân bé.

B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng

C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.

D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp.

CÂU 26. Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, người ta làm cách nào trong các cách sau

1/ Dùng Zn để khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 .

2/ Điện phân dung dịch AgNO3 .

3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng  để được Ag2O sau đó khử Ag2O bằng CO hoặc H2 ở to cao .

Phương pháp đúng là

A : 1       ;     B : 1 và 2      ;   C :  2      ; D : Cả 1 , 2 và 3


CÂU 27. Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng dd:

A. CuSO4 B. FeCl3 C. FeSO4 D. AgNO3

CÂU 28. Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau

1/  Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .

2/  Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn .

3/  Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao

4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy

Cách làm đúng là

A :  1 và 4  ;                B : Chỉ có 4   ;

C : 1 , 3 và 4                D : Cả 1 , 2 , 3 và 4.

CÂU 29. Kim loại chỉ có thể tồn tại ở dạng nguyên tử riêng biệt khi:

A. ở thể lỏng               B. ở thể hơi

C. ở thể rắn                 D. cả A và B

CÂU 30. Một loại Bạc có lẫn một ít đồng người ta loại bỏ đồng trong loại bạc đó bằng cách

1/  Cho loại bạc này vào dung dịch AgNO3 dư Cu tan hết  , sau đó lọc lấy Ag

2/  Cho loại bạc này vào dung dịch HCl, Cu tan hết ta lọc lấy Ag

3/  Đun nóng loại bạc này trong oxy sau đó cho hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch HCl Ag không tan ta lọc lấy Ag

4/  Cho loại bạc này vào dung dịch HNO3 , Cu tan , Ag không tan ta lọc lấy Ag .

Cách làm đúng là

A : 1  và 2   B : 1 và 3    ;    C : 3 và 4   ;  D : cả 1,2,3,4


CÂU 31. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe               B. Ag              C. Cu               D. Zn

CÂU 32. Để điều chế Fe từ dung dịch FeCl3 người ta làm theo các cách sau

1/  Dùng Zn để khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe

2/  Điện phân dung dịch FeCl3 có màng ngăn .

3/ Chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3 sau đó chuyển Fe(OH)3 thành Fe2O3 rồi khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

4/ Cô cạn dung dịch rồi điện phân FeCl3 nóng chảy

Cách làm thích hợp nhất là

A : 1 và 2  ;     B : Chỉ có 3   ;C : 2 và 4    ;    D  1,2,và 3

CÂU 33. Ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m dïng ®Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i :

A. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i ®øng sau hy®ro

B. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i ®øng sau Al

C. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i dÓ nãng ch¶y

D. Dïng ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i khã nãng ch¶y

CÂU 34. Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với

A : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt

B : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni

C : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni

D : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt

CÂU 35.

Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:

A. Zn               B. Cu               C. Ag  D. Cả A, B đúng


CÂU 36. Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hoá tăng dần?

A    Ca2+ < Fe2+< Pb2+<  Hg2+<   Cu2+

B.   Hg2+ < Cu2+< Pb2+<  Fe2+<   Ca2+

C.   Ca2+ < Fe2+< Cu2+<  Pb2+<   Hg2+

D.   Ca2+ < Fe2+< Pb2+<  Cu2+<   Hg2+

CÂU 37. Các cặp oxi hoá khủ sau : Na+/Na , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb , Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4

A :  Na , Mg , Zn , Fe , Pb             B :  Mg , Zn , Fe , Pb

C :  Mg , Zn , Fe                           D : Na , Mg , Zn , Fe

CÂU 38. Có các cặp oxi hoá khử sau K+/K , Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe ,Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+ được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được  Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III là :

A : Mg , Zn  ;                         B : K , Mg , Zn , Cu  ;

C : K , Mg , Zn ;                    D :  Mg , Zn , Cu

CÂU 39. Cã hçn hîp 3 kim lo¹i Ag, Fe, Cu. Dïng dung dÞch chøa mét chÊt tan ®ª­ t¸ch Ag ra khái hçn hîp lµ

A. ddÞch HCl                        B.  ddich HNO3 lo·ng

C. ddÞch H2SO4lo·ng           D.  ddÞch Fe2(SO4)3

CÂU 40. Để điều chế Al người ta

1/  Điện phân AlCl3 nóng chảy

2/  Điện phân dung dịch AlCl3

3/  Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit

4/  Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao

Cách đúng là


A : 1 và 3 ;   B : 1 , 2 và 3 ; C : 3 và 4  :   D : 1 , 3 và 4

CÂU 41. Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4 ,sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g ,khối lượng đồng bám vào lá sắt là:

A.0,2g             B.1,6g             C.3,2g         D.6,4g

CÂU 42. Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư . Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì được 3,4g muối khan . Kim loại đó là
A : Mg   ;B : Zn   ;                C  :  Cu    ;                D : Ni

CÂU 43. Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):

A. 60               B. 80               C. 90               D. 75

CÂU 44. Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm khô thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là

A : 12,8g         B  : 6,4g           C : 3,2g          D : 9,6g

CÂU 45. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:

A. Zn               B. Mg              C. Cu               D. Fe

CÂU 46. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là

A : 0,64g và 0,112 lit              B : 0,32g và 0,056 lít

C : 0,96g và 0,168 lít              D : 1,28g và 0,224 lít

CÂU 47. Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là:

A Mg                  B   Zn             C     Ca                 D Cu

CÂU 48. Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là

A : Mg     B : Cu                  C : Al  :                       D : Fe

CÂU 49. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lit (đktc). Xác định M?


A    Mg           B   Cu     C    Ca                      D    Zn

CÂU 50. Cho 6,4g hỗn hợp Mg – Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là

A : 9,6g                     B  :  16g   C :  6,4g          D  : 12,8g

CÂU 51. Chia hçn hîp 2 kim lo¹i A,B cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi thµnh 2phÇn b»ng nhau . phÇn 1 tan hÕt trong dung dÞch HCl t¹o ra 1,792 lit H2(®ktc). PhÇn 2 nung trong oxi thu ®­îc 2,84g hîp oxit. Khèi k­îng hçn häp 2 kim lo¹i ban ®Çu lµ:

A. 5,08g            B. 3,12g       C.2,64g      D.1,36g

CÂU 52. Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng

A :  4,72g         B : 7,52g        C : 5,28g          D : 2,56g

CÂU 53. Cho một đinh Fe vào một lit dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc được một dung dịch A với màu xanh đã phai một phần và một chát rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g. Tính khối lượng của cây đinh sắt ban đầu.

A. 11,2g       B. 5,6g       C.16,8g    D. 8,96g

CÂU 54. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là

A : 0,56 lít         B : 0,84 lít     C : 0,672 lít     D : 0,448 lít

CÂU 55. Để phân biệt  một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :

A. Tím của kali ,vàng của natri

B .Tím của natri ,vàng của kali

C. Đỏ của natri ,vàng của kali

D .Đỏ của kali,vàng của natri

CÂU 56. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :

A. Tính khử                 B. Tính oxi hóa


C. Tính axit                 D. Tính bazơ

CÂU 57. Đun nóng 6,2g oxit của kim loại kiềm trong bình chưa lưu huỳnh IV oxit  ,thu được 12,6gam muối trung hòa.Công thức của muối tạo thành là

A .NaHSO3 B .Na2SO3

C. NaHSO4 D.NaHSO4 ,Na2SO3

CÂU 58. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :

A. Nước                                  B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH                D. Dầu hỏa

CÂU 59. Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8g kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là

A.381,2g        B  .318,2g       C .378g         D, 387g

CÂU 60. Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s1 là :

A. K    B. Na                 C. Ca                         D. Ba

CÂU 61. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng

A .(1e)     B..(2e)         C..(3e)                         D..(4e)

CÂU 62. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :

A. Điện phân dung dịch NaOH

B. Điện phân nóng chảy NaOH

C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl

D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O

CÂU 63. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:

A.MO2 B.M2O3 C.MO              D.M2O

CÂU 64. Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :

A. Điện phân hợp chất nóng chảy.

nguon VI OLET