I. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÂN SỐ

1. Số “hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi tư nghìn năm trăm linh hai” viết là :
A. 2 184 502 B. 21 084 502
C. 21 084 520 D. 210 845 002
2. Số gồm 5 triệu, 3 chục nghìn, 8 chục là :
A. 53 000 08 B. 5 300 080
C. 5 030 080 D. 530 080
3. Chữ số 6 trong số 963 185 thuộc hàng :
A. Hàng chục nghìn B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng trăm D. Hàng chục
4. Chữ số 5 trong số 245 683 chỉ :
A. 5 B. 50
C. 5000 D. 50 000
5. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 900 ?
A. 95 347 B. 29 876
C. 18 392 D. 80 296
6. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 4 ở hàng nghìn ?
A. 400 023 B. 240 003
C. 234 000 D. 340 002
7. Số liền sau của 3 400 999 là :
A. 3 401 000 B. 3 400 998
C. 4 400 999 D. 3 410 000
8. Số liền trước của 860 000 là :
A. 860 099 B. 859 999
C. 860 001 D. 860 010
9. Số lớn nhất trong các số: 593 687; 693 857; 593 867; 698 573 là :
A. 593 687 B. 693 857
C. 593 867 D. 698 573
10. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 237 911; 237 055; 1 403 250; 1 500 321
B. 237 055; 237 911 ; 1 403 250; 1 500 321
C. 1 500 321; 1 403 250; 237 911; 237 055
D. 1 403 250; 1 500 321; 237 055; 237 911
11. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số: 1 824; 2 424;…; 3 624; 4 224 là :
A. 2 524 B. 3 524
C. 3 024 D. 2 824

nguon VI OLET