Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

Kiểm tra 1 tiết chương I

 

1. Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy. Chọn câu khẳng định đúng?

A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

C. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

D. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

 

2. Đặc điểm nào sau đây đủ để một chuyển động là thẳng đều?

A. Quỹ đạo thẳng.

B. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọi thời điểm.

C. Vectơ vận tốc như nhau ở mọi thời điểm.

D. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

 

4. Một ô tô đang chạy với vận tốc v1 = 72 km/h thì giảm ga, chạy chậm dần đều qua thị trấn đông người. Sau đoạn đường 250 m thì tốc độ của xe còn là v2 = 10 m/s. Tìm gia tốc của xe và thời gian xe chạy 250 m đường đó.

A. 0,5 m/s2 ; 18,2 s.     B. -0,6 m/s2 ; 16,7 s.      C. -0,8 m/s2 ; 15 s.     D. 1,2 m/s2 ; 10 s.

 

5. Ném một vật theo phương thẳng đứng từ điểm A từ mặt đất với vận tốc v0 = 20 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ từ vị trí ném vật, gốc thời gian là lúc ném vật và chiều dương hướng lên trên, sau bau lâu vật trở lại vị trí ném? Lấy g = 10 m/s2.

A. t = 20(s).   B. t = 4(s).         C. t = 0(s).             D. t = 0,4(s). 

Một ô tô chuyển động thẳng đều có phương trình tọa độ:
x = 50.(1 - t) (m,s) với t ≥ 0. Vận tốc và tọa độ ban đầu của xe là:

A. v0 = 50 m/s , x0 = -50 m.               B. v0 = -50 m/s, x0 = 50 m.

C. v0 = 50 m/s, x0 = 50 m.                  D. v0 = -50 m/s, x0 = -50 m.

 

6. Câu nào sau đây là không đúng?   Những đại lượng có tính tương đối là:

A. Khối lượng   B. Độ rời   C. Quỹ đạo.     D. Vận tốc.

Tính gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 30cm, với tốc độ dài không đổi bằng 6m/s là:

A. 0,2 (m /s2 ).       B. 20 (m / s2).               C. 120 (m /s2).            D. 1,2 (m /s2).

Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi của vật là? Lấy g = 10 m/s2.

A. 1s.           B. 2s              C. 4s.                       D. 20s.

7. Bánh xe của một ô tô có bán kính 30 cm quay mỗi giây được 10 vòng. Tốc độ góc của bánh xe là:

A. b1b9ae2de4027d2da1cef52b45fd5ec1                                  B. 18e2ef2c3426c67445ba6a6b5b2a07a3   

c. b717a18c3eee4dd82c70cdb49cfacea1                                   d. 818c7ace42f09694cb8449c82c22dc37

 

8. Một viên đá mài đang quay đều quanh một trục. Hãy so sánh gia tốc hướng tâm của điểm A nằm ở vành ngoài và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của viên đá mài.

   A. aA/aB = 2.               B. aA/aB = 1/2. 

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

  C. aA/aB = 1.                    D. aA/aB = 4. 025.05.gif
 

9. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao đạt được là:

A. h = v0t + gt2/2.                           B. h = v0t - gt2/2.    

C. h = -v0t + gt2/2.                          D. h = -v0t - gt2/2.

 

10. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  1. Độ lớn của gia tốc tính bởi công thức a = v2/r, với v là vận tốc, r bán kính quỹ đạo.
  2. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi thời điểm.
  3. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn và hướng của vận tốc.
  4. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

12. Muốn xác định vị trí của con tàu đang chuyển động trên mặt biển, ta nên chọn cách nào sau đây?

A. Cả ba đáp án.                                               B. Chọn một hệ quy chiếu gắn với tàu.  

C. Chọn một hệ trục tọa độ gắn với tàu.          D. Chọn hệ quy chiếu gắn với trái đất.

 

13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  1. Vectơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài.
  2. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
  3. Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo

D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi thời điểm.

 

14. Một ô tô chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi bằng 40km/h. Sau 1h, một ô tô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và duổi kịp ô tô thứ nhất sau khi đi được quãng đường 200km. Vận tốc của ô tô thứ hai là:

A. 60km/h.    B. 50km/h.    C. 40km/h.       D. 30km/h.

 

15. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu ở thời điểm t ta có:

a.    Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều.

b.    Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc tăng theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.

c. Tích a.v > 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc giảm theo thời gian, đó là chuyển động chậm dần đều.

D. Tích a.v < 0 thì giá trị tuyệt đối của vận tốc giảm theo thời gian, đó là chuyển động nhanh dần đều

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

 

16. Điều nào sau đây phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. Gia tốc thay đổi theo t      B. Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian.

C. Là chuyển động mà vận tốc biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

D. Vận tốc biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.

 

18. Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng : x = 4t2 + 3t + 7. Điều nào sau đây là sai?

A. Tọa độ ban đầu x0 = 7 (m).     B. Gia tốc a = 8 (m/s2).

C. Vận tốc ban dầu v0 = 3 m/s        D. Gia tốc a = 4 (m/s2).

 

19. Trong một lần thử xe ô tô, người ta đo được vị trí của xe sau những khoảng thời gian bằng nhau (xem bảng dưới đây).

Tính vận tốc trung bình của ô tô trong 3s cuối và trong suốt thời gian quan sát

013.02(NC).gif

A. 18,25m/s ; 11,5m/s    B. 11,5m/s ; 16,1m/s.

C. 16,1m/s ; 8,43m/s.     D. 16,1m/s ; 11,5m/s.

 

20. Gia tốc trọng trường phụ thuộc vào:

  1. không phụ thuộc độ cao
  2. phụ thuộc độ cao nhưng không phụ thuộc vĩ độ địa lí.
  3. phụ thuộc vào cấu trúc địa chất nơi đo.
  4. không phụ thuộc vĩ độ địa lí.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Chuyển động tròn đều có:

  1. Vận tốc phụ thuộc thời gian và có hướng không thay đổi.
  2. Vectơ gia tốc là vectơ hằng
  3. Vectơ gia tốc 032e291fd1e5592fcd3b7abe2ea18befcó độ lớn không đổi. hướng của vectơ vận tốc và vectơ gia tốc trùng nhau.
  4. Vectơ gia tốc 032e291fd1e5592fcd3b7abe2ea18befcó độ lớn không đổi. hướng thay đổi.

 

22. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động của nó có dạng sau :
x = -t2 + 10t + 8 (t tính bằng giây, x tính bằn mét).    Chọn câu đúng trong các câu sau? Chất điểm chuyển động.

  1. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
  2. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
  3. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox.
  4. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.

 

23. Chọn phát biểu sai về độ lớn 648e5c6db13186ed5f2b28c5978a872bcủa vectơ vận tốc 6c443243b21a7998c8b777ac5c1f1f02:

A. 648e5c6db13186ed5f2b28c5978a872bnhỏ nhất khi 46fcab7bc9f43f6b59d2e234ba327bfe:76581db703748be2b2a7a688bc28ad29

B. 648e5c6db13186ed5f2b28c5978a872blớn nhất khi 9c81fcc16ff79cacba75ccc65f987f8a2dc78f02c6b46e7ebf6b69ff1537ff68cùng phương, cùng chiều : 8f64c20f0bec59d39c20c353f574a425

C. Khi góc giữa hai vectơ là góc nhọn bdcc1eeea1e6ddb2343796c14e131887thì 648e5c6db13186ed5f2b28c5978a872blớn hơn hai vectơ kia : 22a5649e67a631da1203180cbf8fc46d3674d84ebfb1f2e0d991c89ee4cc932a

D. Khi 9c81fcc16ff79cacba75ccc65f987f8a2dc78f02c6b46e7ebf6b69ff1537ff68cùng phương ngược chiều thì 0dad5ff31197c5222deefb7d681974ff

 

24. Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50 m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Quãng đường đi được từ lúc vận tốc còn một nửa cho đến lúc xe dừng hẳn là bao nhiêu?

A. 50 m   B. 16,67 m      C. 66,67 m      D. 83,33 m

 

25. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng mất 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị là bao nhiêu?

A. 0,314m/s.   B. 0,314cm/s.   C. 3,14m/s.     D. 3,14cm/s.

 

26. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim là?

  1. Kim phút: ω1 = 1,75.10-3rad/s ; v1 = 1,75.10-4 m/s.
    Kim giờ: ω2 = 1,45.10-4rad/s ; v2 = 1,16.10-5 m/s.

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

  1. Kim phút : ω1 = 1,75.10-3rad/s ; v1 = 1,75.10-2 m/s.
    Kim giờ : ω2 = 1,45.10-4rad/s ; v2 = 1,16.10-3 m/s.
  2. Kim phút: ω1 = 1,45.10-4rad/s ; v1 = 1,45.10-3 m/s.
    Kim giờ: ω2 = 1,75.10-3rad/s ; v2 = 1,4.10-2 m/s.
  3. Kim phút: ω1 = 1,75.10-4rad/s ; v1 = 1,75.10-5 m/s.
    Kim giờ: ω2 = 1,45.10-3rad/s ; v2 = 1,16.10-4 m/s.

 

27. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?

A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy    B. Cả hai tàu đều chạy.

C. Cả 3 phương án sai.               D. Tàu N đứng yên, tàu H chạy

 

28. Một thiết bị đang hạ cánh xuống Mặt Trăng với vận tốc không đổi là 10m/s. Tại độ cao 120m , một vật nhỏ rơi ra khỏi thiết bị đó. Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng là 1,6m/s2. Vật đó chạm vào Mặt Trăng với vận tốc bằng:

a. 30m/s                           B. 22m/s.                          C. 20m/s                          D. 10m/s

 

29. Một ô tô chạy trên đường thẳng, lần lượt đi qua 4 điểm liên tiếp A, B, C, D cách đều nhau một khoảng 12 km. Xe đi đoạn AB hết 20 min, đoạn BC hết 30 min, đoạn CD hết 20 min. Tính vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường AB, BC, CD và trên cả đoạn đường AD.

a. d7bfc3fea4ea592ae4e17178e3426e3a
5bf6ee644c2af3012b711b800cce52ec 

b.3d7e1cd59c12828f6dc5167dfa9a4dde

      82c41c0f912161eca45afda398452931

c. d7bfc3fea4ea592ae4e17178e3426e3a

     3af328dddd363191ae65c51917ea3f6a

d. 4bb2371d7195fd20e9f8d988264cc0d6

    0a632753a94338d4d49e56243819d9b7

 

30. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là

A. 1,92m/s2                                                                                 B. 5,79m/s2                                                          C. 1,25m/s2                    D. 4m/s2.

 

31. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5 cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s.
Chu kì và tần số vòng quay của nó là.

A. 0,750s ; 0,50s-1.      B. 1,336s ; 0,748s-1.       C. 1,336s ; 1,25s-1.             D. 2,672s ; 0,748s-1.

 

32. Một đồng hồ có kim giờ dài 1,5cm; kim phút dài 2cm.Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là những giá trị nào sau đây:

A. vph/vg = 16.                B. vph/vg = 1/12.     C. vph/vg = 1/16              D. vph/vg = 12.    

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

33. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0 và x ≠ 0) điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.                    B. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.

C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.                    D. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.

 

34. Chọn phát biểu sai của người quan sát đứng bên đường đối với các hiện tượng sau đây trên tàu hỏa đang chạy gần qua đó.

A. Hành khách chuyển động theo phương ngang cùng với toa tàu.

B. Hòn sỏi thả từ của sổ toa tàu rơi xuống đất dọc theo đường thẳng đứng.

C. Người soát vé (đang đi về phía cuối tàu) chuyển động giật lùi theo hướng tàu chạy nhưng chậm hơn toa tàu.

D. Một vật rơi từ trần xuống sàn toa tàu dọc theo đường thẳng song song với mép cửa sổ.

 

35. vật rơi từ độ cao h, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m. Tìm thời gian vật rơi tự do từ độ cao h. Lấy g = 10m/s2.

A. 2s                                  B. 3s                                 C. 1s.                         D. 4s

 

36. Người ta ném một vật từ mặt đất lên trên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4 m/s. Hỏi sau bao lâu thì vật đó rơi chạm đất?

A. 1,64 s        B. 0,82 s                         C. 0,2 s                           D. 0,41 s

 

37. Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng trên trục Ox như hình vẽ. Các đồ thị (I) và (II) song song nhau, điều khẳng định nào sau đây đúng khi so sánh (I) và (II)?

  1. Hai vật chuyển động trên hai đường thẳng song song.
  2. Độ tăng vận tốc của hai vật trong cùng một khoảng thời gian như nhau là bằng nhau
  3. Tại một thời điểm t nào đó vận tốc của hai vật là như nhau.

 

38. Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật chuyển động thẳng trên trục Ox như hình vẽ. Các đồ thị (I) và (II) song song nhau, điều khẳng định nào sau đây sai khi nói về (I)?

 

 

                                             A.  Vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ của trục Ox

                                                        B.     Vận tốc ban đầu của vật bằng 0.

027-bai2-ch1.gif           C. Vật chuyển động nhanh dần đều.

           D. Độ lớn gia tốc của vật không thay đổi theo t.
Thả một hòn đá từ một độ cao h. Tính h biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá đi được 25m. Cho g = 10m/s-

A. 50m.            B. 35m.       C. 45m         D. 40m.

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

 

 

 

39. Một ô tô chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính bên của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 600.
Vận tốc của giọt mưa đối với mặt đất là.

A. 62,25km/h.                 B. 86,6km/h.                                  C. 57,73km/h.              D. 28,78km/h        

 

40. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10km trên một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát từ A là 60km/h, của ô tô xuất phát từ B là 40km/h. Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, xác định vị trí và thời điểm mà xe A đuổi kịp xe B?

A. Tại đó xA = 60 km.        B. Tại đó xA = 50 km.             C. Tại đó xA = 20 km.             D. Tại đó xA = 30 km

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 


Đề kiểm tra vật lí 10 – chương I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41. Hình vẽ sau là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?

A. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2                     B. Các câu trả lời kia đều sai.

C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.

D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.016.1
 

Lê Văn Thắng – Nghệ An Page 1

 

nguon VI OLET