Muốn biết phải hỏi , muốn giỏi phải học
BÀI TẬP TẬP CƠ BẢN - NÂNG CAO ĐẠI SỐ 10
Vấn đề : Hàm Số
Hàm Số Bậc Nhất , Hàm Số Bậc Hai
---------------------------------------------
Dạng 1 .Tìm tập xác định của hàm số
Chú ý : Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực của biến x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa .
Căn thức có nghĩa khi và chỉ khi A
Phân thức đại số có nghĩa khi và chỉ khi
Căn thức có nghĩa với mọi A.
Các đa thức sau
luôn có nghĩa với mọi .
Bài 1 . Tìm tập xác định của các hàm số sau :
Bài 2. Cho hàm số
a/ Tìm tập xác định của hàm số đã cho.
b/ Tính f(-3) ; f(5) ; f(-7) ; f(-2) ; f(1) ; f(4) ; f(0)
Bài 3 . Cho hàm số
a/ Tìm tập xác định của hàm số trên .
b/ Tính giá trị của hàm số đã cho tại các điểm x = - 4 ; x = -2 ; x = -3 ; x =0 ; x = 1
Bài 4. Cho hàm số
a/ Tìm tập xác định của hàm số trên .
b/ Tìm giá trị của hàm số khi x = - 3 ; x = - 2 ; x = -1 ; x = 0 ; x = 1 ; x = 2 ; x = 3
c/ Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho có giá trị bằng 8.
Bài 5 . Cho hàm số y = x2 - 3x + 2
Tìm x để hàm số đã cho có giá trị bằng : 0 ? ; bằng 6 ?
Muốn biết phải hỏi , muốn giỏi phải học
Dạng 2 Tìm tập giá trị của hàm số
Chú ý : Tập giá trị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực y sao cho phương trình f(x) = y có nghiệm x thuộc tập xác định của hàm số .
Vd1 : Tìm tập giá trị của hàm số y = x2 - 3
Giải : -Trước hết ta phải tìm tập xác định của hàm số đó .
Tập xác định của hàm số y = x2 - 3 là : D =
- Tiếp theo ta tìm y để phương trình : x2 - 3 = y có nghiệm x thuộc
Ta có x2 - 3 = y phương trình này có nghiệm x
khi và chỉ khi y + 3
Rõ ràng khi y thì phương trình x2 = y + 3 có hai nghiệm
Tập giá trị của hàm số đã cho là hay
Vd2: Tìm tập giá trị của hàm số :
Giải : - Tập xác định của hàm số này là : D = hay
- Tìm điều kiện của y để phương trình có nghiệm
Ta có
với điều kiện
Tập giá trị của hàm số đã cho là
Vd3 : Tìm tập giá trị của hàm số y = x2 - x - 4
Giải : - Tập xác định của hàm số đã cho là
- Tìm điều kiện của y để phương trình x2 - x - 4 = y có nghiệm x .
Ta có x2 -x - 4 = y (*)
Đây là phương trình bậc hai có a = 1 ; b = - 1 ; c = - 4 - y
Để phương trình (*) có nghiệm trên thì
Tập giá trị của hàm số đã cho là
Bài 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau :
Dạng 3 . Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số thoả điều kiện cho trước nào đó.
Chú ý : Giả sử hàm số y = f(x) có đồ thị là đường (C) .
* Điểm M(x0 ; y0) thuộc đồ thị (C ) khi và chỉ khi toạ độ (x0 ; y0 ) thoả mãn công thức y = f(x) , tức là đẳng thức y0 = f(x0) phải đúng.
Muốn biết phải hỏi , muốn giỏi phải học
* Điểm M(x0 ; y0) là điểm chung của hai đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x)
* Hoành độ điểm chung(giao điểm ) nếucó của hai đồ thị hàm số y = f(x) và y =g(x) là nghiệm của phương trình f(x) = g(x).
Bài 1 . Cho các hàm số y = f(x) = 2x + 1 ; y = g(x) = x2 + 2
a/ Tính y1 = f(0 ) ; y2 = f(1) ; y3 = f() . Biểu diễn các điểm sau trên một hệ trục toạ độ :
A(0 ; 1) , B(1 ; 3) , C( ; 0)
b/ Tìm trên đồ thị hàm số y = g(x) các điểm có hoành độ lần lượt bằng : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3.
Biểu diễn các điểm đó trên một hệ trục toạ độ.
c/ Đồ thị của hai hàm số trên có điểm chung không.
Bài 2. Cho hàm số y = x2 - 5x + 6
a/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên :
A(1 ; 2) , B(2 ; 0) , C(4 ; 2) , D(5 ; 5) .
b/ Tìm trên đồ thị hàm số các điểm có tung độ bằng 6 .
c/ Tìm giao điểm của đồ thị hàm số đó với trụ hoành.
d/ Tìm giao điểm của đồ thị hàm số trên với đường thẳng y = x + 13
Bài 3 . Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là parabol (P ) và đường thẳng d : y = mx + 2 .
a/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng d đi qua điểm A(-1 ; 2).
b/ Chứng minh rằng , với mọi số thực m , đường thẳng d luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt .
Dạng 4 . Xét tính đồng biến , nghịch biến của một hàm số
* Xét tính đồng biến , nghịch biến của một hàm số bất kỳ .
Phương pháp : Giả sử ta phải xét tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số y = f(x) trên khoảng (a ; b) . Ta là như sau :
Bước 1 - Với x1 ; x2 tuỳ ý thuộc khoảng (a ;b) và x1 x2 .
Bước 2 - Tính và rút gọn biểu thức f(x2) - f(x1)
Bước 3 - Lập tỉ số
Bước 4 - Xét dấu của tỉ số T :
+ Nếu T > 0 với mọi thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (a ; b).
+ Nếu T < 0 với mọi thì hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (a ; b).
CHÚ Ý : ĐỐI VỚI HAI HÀM SỐ QUEN THUỘC
*** Hàm số bậc nhất y = ax +b )
- Khi a > 0 thì hàm số này đồng biến trên R.
- Khi a < 0 thì hàm số này nghịch biến trên R .
**** Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c ( )
nguon VI OLET