BÀI TOÁN HỘP ĐEN X  
Page | 1  
I.Chú ý : Ga sX nằm trong đoạn mch NB( Hình v)  
1
X
. Mạch điện đơn giản ( ch cha 1 phn t ):  
a. Nếu UNB cùng pha vi  
b. Nếu UNB sm pha vi  
i
suy ra  
X
ch cha R0  
A
N
X
i
góc suy ra  
X
chcha  
0
2
góc  suy ra  
X
c. Nếu UNB tr pha vi  
i
ch cha C0  
2
2
. Mạch điện phc tp:  
A
N
B
X
a. Mch 1 ( Hình vbên phi )  
Nếu UAB cùng pha vi  
i
, suy ra  
X
ch cha L0  
2
Nếu UAN  UNB to vi nhau góc suy ra  
X
cha (R0 , L0  
)
A
N
B
X
b. Mch 2 ( Hình vbên phi )  
Nếu UAB cùng pha vi  
i
suy ra  
X
ch cha C0  
Nếu UAN  UNB to vi nhau góc  suy ra  
cha (R0 , C0  
)
X
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
II.Phương pháp: Để gii mt bài toán v hộp kín ta thường s dng  
hai phương pháp sau:  
1
. Phương pháp đại số  
Page | 2  
B : Căn cứ “đầu vào” của bai toán để đặt ra các gi thiết có th xy  
1
ra.  
B : Căn cứ “đầu ra” của bài toán để loi b các gi thiết không phù  
2
hp.  
B : Gi thiết được chn là gi thiết phù hp vi tt c các d kiện đầu  
3
vào và đầu ra ca bài toán.  
2
. Phương pháp sử dng giản đồ véc tơ trượt.  
B : V giản đồ véc tơ (trượt) cho phần đã biết của đoạn mch.  
1
B : Căn cứ vào d kiện bài toán để v phn còn li ca giản đồ.  
2
B : Da vào giản đồ véc tơ để tính các đại lượng chưa biết, t đó làm  
3
sáng tohp kín.  
a. Giản đồ véc tơ  
*
Cơ sở: + Hiệu điện thế tc thi  hai đầu đoạn mch: u = u + u  
AB R L  
+
uC  
*
Cách vgiản đồ véc tơ  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
U
L
Vì i không đổi nên ta chn trc  
cường độ dòng điện làm trc  
gc, gc tại điểm O, chiều dương  
là chiều quay lượng giác.  
UL+UC  
+
i
U
AB  
O
Page | 3  
U
R
UC  
*
Cách vgiản đồ véc tơ trượt  
Bước 1: Chn trc nm ngang là trục dòng điện, điểm đầu mch làm  
gốc (đó là điểm A).  
N
Bước 2: Biu din lần lượt hiu  
U
B
C
điện thế qua mi phn bng các  
UL  
N
A
U
véc tơ  
B
+
i
A
U
A
AM ; MN ; NB nối đuôi nhau theo  
nguyên tc: R - đi ngang; L - đi  
lên; C - đi xuống.  
M
U
R
Bước 3: Ni A với B thì véc tơ AB chính là biu din uAB  
Nhn xét:  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
+
Các điện áp trên các phn tử được biu din bởi các véc tơ mà độ  
ln tlvới điện áp dng ca nó.  
Độ lch pha gia các hiệu điện thế  góc hp bi gia các véc tơ Page | 4  
tương ứng biu din chúng.  
+
+
Độ lch pha gia hiệu điện thế và cường độ dòng điện là góc hp  
bởi véc tơ biểu din nó vi trc i.  
+
Giải bài toán là xác định các cnh, góc ca tam giác da vào các  
A
định lý hàm ssin, cosin và các công thc khác:  
b
c
a
b
C
ˆ
ˆ
ˆ
SinA SinB SinC  
C
B
a
Trong toán hc mt tam giác s gii  
được nếu biết trước ba (hai cnh 1  
góc, hai góc mt cnh, ba cnh) trong  
sáu yếu t(3 góc và 3 cnh).  
2
2
2
2
2
2
2
2
2
+
-
a = b + c - 2bccos; b = a + c - 2accos;  
2abcos훾  
c = a + b  
III. Các công thc:  
+
Cm kháng: Z = L  
L
1
+
Dung kháng: Z =  
C
C
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
2
2
+
Tng tr Z = R (Z  Z )  
L
C
U
U0  
Z
+
Định lut Ôm: I = Z  I   
0
Page | 5  
Z  Z  
L
C
+
Độ lch pha gia u và i: tg=  
R
2
+
+
Công sut to nhit: P = UIcos = I R  
H s công sut: K = cos = P  
R
UI Z  
IV. Các ví d:  
1
. Bài toán trong mạch điện có cha mt hp kín.  
Ví d1: Cho mạch điện như hình vẽ:  
Biết :u = 200cos100t(V) ;Z = 100 ; Z = 200 . I = 2 2(A)  
;
AB  
C
L
R
0 0  
cos = 1; X là đoạn m ch gm hai trong ba phn t (R , L (thun),  
C ) mc ni tiếp. Hi X cha nhng linh kiện gì ? Xác định giá trị  
0
ca các linh kiện đó.  
A
N
B
X
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Giải  
N
UR0  
Cách 1: Dùng phương pháp giản đồ véc tơ trượt.  
U
MN  
UC0  
Page | 6  
Hướng dn:  
A
B
U
AB  
U
AM  
M
B : V giản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết  
1
+
+
Chn trục cường độ dòng điện làm trc gốc, A là điểm gc.  
Biu diễn các điện ápu ; u ; u bằng các véc tơ tương ứng.  
AB  
AM  
MN  
 Goc tai A  
 Goc tai M  
goc tai A  
2
2
UAB Cung pha i  
UAM Tre pha soi UMN  Som pha soi  
U 100 2(v)  
AB  
UAM  200 2(v)  
 UMN  400 2(v)  
B2: Căn cứ vào d kin ca bài toán  UNB xiên góc và tr pha so  
vi i nên X phi cha R và C  
o
o
B3: Da vào giản đồ  U và U t đó tính R ; C  
o
Ro  
Co  
o
Li gii: -Theo bài ra cos = 1  u và i cùng pha.  
AB  
-
U = U = 200  
2
(V)U = U = 400  
2
(V);  
UAB  
=
AM  
C
MN  
L
1
00  
2
(V)  
*
Giản đồ véc tơ trượt  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Vì U cùng pha so vi i nên trên NB (hp X) phi chứa điện tr R  
AB  
o
và tụ điện Co.  
Page | 7  
1
00 2  
+
+
U = U  IR = 100  
2
 R =  
50()  
Ro  
AB  
o
o
2
2
2
00 2  
U = U - U  I . Z = 200  
2
 Z =  
100()  C =  
Co  
L
C
Co  
Co  
o
2
2
4  
10  
1
(F)  
1
00.100  
Ví d 2: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.  
X là mt hộp đen chứa 1 phn t: R hoc L hoc (L, r) hoc C, biết  
3  
0
1
cos100t (V); I = (A), P = 100 (W), C = (F), i trễ  
2 2  
A
3  
u =100  
AB  
pha hơn u . Tìm cu to X và giá tr ca phn t.  
AB  
Gii: Theo gi thiết i trễ pha hơn uAB  mch tiêu th điện  
suy ra: Hộp đen là một cun dây có r  0.  
P
2
100  
2
-
Ta có: P = I r  r = I  
50  
2
2
2
U
AB  
2
AB  
2
2
100  
2
2
U
I
2
2
50  
-
-
Mc khác: r + (Z - Z ) =  
Z Z   
 r   
L
c
2
L
C
2
2
I
ZL  
80  
4
(H)  
Gii ra: Z = 80   L =  
L
1005  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Ví d 3: Cho mạch điện như hình vẽ: U = 200cos100t(V)  
AB  
Z = 100 ; Z = 200; I = 2 2(A) ; cos = 1;  
C
L
Page | 8  
X là đoạn mch gm hai trong ba phn t (R , L (thun), C ) mc  
0
0
0
ni tiếp. Hi X cha nhng linh kiện gì ? Xác định giá trca các linh  
kiện đó.  
C
Thun  
X
A
M
N
B
Giải :  
Cách 1: Dùng phương pháp giản đồ véc tơ trượt.  
*
Theo bài ra cos = 1  u và i cùng pha.  
AB  
N
UR0  
U
MN  
U
C0  
U = U = 200  
2
2
(V)  
(V)  
AM  
C
i
A
B
U
AB  
U = U = 400  
MN  
L
U
AM  
U = 100  
2
(V)  
AB  
M
*
Giản đồ véc tơ trượt hình bên; Từ đó =>  
Vì U cùng pha so vi i nên trên NB (hp X) phi chứa điện tr R  
AB  
o
và tụ điện Co.  
1
00 2  
+
U = U  IR = 100  
2
 R =  
50()  
Ro  
AB  
o
o
2
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
2
00 2  
+
U = U - U  I . Z = 200  
2
 Z =  
 100()C =  
Co  
L
C
Co  
Co  
o
2
2
4
1
10  
(F)  
Page | 9  
1
00.100  
Cách 2: Dùng phương pháp đại số:  
B1: Căn cứ “Đầu vào” của bài toán để đặt các githiết có thxy ra.  
Trong X có cha R và L hoc R và C  
o
o
o
o
Theo bài Z = 1  
00 2  
R
 50() .Ta có: cos   1  
Z
AB  
2
2
B2: Căn cứ “Đầu ra” để loi b các gi thiết không phù hp vì Z >  
L
Z nên X phi cha C .  
C
o
Vì trên đoạn AN chcó C và L nên NB (trong X) phi cha Ro,  
B3: Ta thy X cha R và C phù hp vi gi thiết đặt ra.  
o
o
Mt khác: R =Z  Z (tng) = Z (tng) nên Z = Z +Z Vy X  
o
L
C
L
C
Co.  
có cha R và Co  
o
4  
10  
C =  
(F)  
R  Z  50()  
0 AB  
o
Z  Z  Z  200 100  100()  
C
L
C
o
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Ví d 4: Cho mạch điện như hình vẽ:U = 120(V); Z = 10 3()  
;
AB  
C
R = 10(); u = 60 6 cos100t(V); U = 60(V)  
AN  
NB  
C
R
Page |  
X
A
M
N
B
10  
a. Viết biu thc u (t)  
AB  
b. Xác định X. Biết X là đoạn mch gm hai trong ba phn t (R , L  
o
o
(
thun), C ) mc ni tiếp  
o
Gii: a. Vgiản đồ véc tơ cho đoạn mạch đã biết (Hình v)  
Phn còn lại chưa biết hp kín cha gì vì vy ta gisnó là mt véc  
tơ bất ktiến theo chiều dòng điện sao cho: NB = 60V, AB = 120V,  
AN = 60 3V  
i
A
+
Xét tham giác ANB, ta nhn  
2
2
2
thy AB = AN + NB , vậy đó là  
tam giác vuông ti N  
B
UC  
Ul0  
NB  
60  
1
tg=  
D
M
N
UR0  
AN 60 3  
3
UR  
6
6
   U sm pha so vi U góc  Biu thc u (t): u =  
AB  
AN  
AB  
AB  
  
6   
1
20 2 cos 100t  (V)  
b. Xác định X: T giản đồ ta nhn thy NB chéo lên mà trong X  
ch cha 2 trong 3 phn t nên X phi cha R và L . Do đó ta vẽ thêm  
o
o
được U vµU như hình vẽ.  
R
L0  
0
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
R
1
    
3
6
+
+
Xét tam giác vuông AMN: tg  UR  
UC ZC  
3
U  U cos  60.  
 30 3(V)  
2
R
NB  
O
Page |  
Xét tam giác vuông NDB:  
1
1
1
U  U sin  60.  30(V)  
L
NB  
O
2
1
UR 30 3  
+
Mt khác: U = U sin = 60 3.  30 3(v)  I   
 3 3(A)  
10  
R
AN  
R
2
U
RO  
30 3  
3 3  
30  
RO   
10()  
I
+
Hộp đen X:   
U
LO  
10  
10  
0,1  
Z   
()  L   
(H)  
L
O
O
I
3 3  
3
1003  
3  
*
Nhn xét: Đây là bài toán chưa biết trước pha và cường độ dòng  
điện nên giải theo phương pháp đại ssgp nhiều khó khăn (phải  
xét nhiều trường hp, số lượng phương trình lớn gii phc tp).  
Vy sdng giản đồ véc tơ trượt scho kết qungn gn, .. Tuy  
2
2
2
nhiên, hc sinh khó nhn biết được: U  U  U . Để  s nhn  
AB  
AN  
NB  
biết tt, HS phi rèn luyn nhiu bài tập để có kĩ năng giải.  
2
. Bài toán trong mạch điện có cha hai  
a
X
Y
A
M
B
hp kín  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Ví d5: Mt mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình vẽ.Trong hp  
X và Y chcó mt linh kin hoặc điện tr, hoc cun cm, hoc là tụ  
điện. Ampe kế nhit (a) ch 1A; U = U = 10VU = 10 3V. Công Page |  
AM  
MB  
AB  
1
2
sut tiêu thcủa đoạn mch AB là P = 5  
6
W. Hãy xác định linh kin  
trong X và Y và độ ln của các đại lượng đặc trưng cho các linh kiện  
đó. Cho biết tn số dòng điện xoay chiu là f = 50Hz.  
*
Phân tích bài toán: Trong bài toán này ta có thbiết được góc lch  
(Biết U, I, P  ) nhưng đoạn mch ch cha hai hộp kín. Do đó  
nếu ta giải theo phương pháp đại sthì phi xét rt nhiu tr. hp, mt  
tr.hp phi gii vi số lượng rt nhiều các phương trình, nói chung là  
vic gii gặp khó khăn. Nhưng nếu giải theo phương pháp giản đồ  
véc tơ trượt s tránh được những khó khăn đó. Bài toán này một ln  
na li s dng tính chất đặc bit của tam giác đó là: U = U ; U =  
MB  
AB  
0
1
0
3V  3U  
 tam giác AMB là  cân có 1 góc bng 30 .  
AM  
B
Gii:  
P
U
LY  
H s công sut: cos   
UI  
Y
B
A
U
U
5
6
2
M
U
K
RY  
cos  
     
0
1.10 3  
2
4
30  
0
5
4
0
5
U
L
X
i
U
1
A
H
U
R
X  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Tr.hp 1: u sm pha so vi i giản đồ véc tơ  
AB  
4
U
U  
MB  
AM  
AB  
Vì:  
 AMB là  cân và U = 2U cos  cos  
AB AM  
Page |  
13  
U
3U  
AM  
U
1
0 3  
3
cos=  
   30  
AB  
0
= 2  
U
2.10  
2
AM  
0
a. u sớm pha hơn u mt góc 30  
AB  
AM  
0
0
0
U sớm pha hơn so với i 1 góc  = 45 - 30 = 15  
AM  
X
X phi là 1 cun cm có tng tr Z gồm điện tr thun R  độ  
X
X
tcm LX  
U
1
0
AM  
I
Ta có:  
Z
10() .Xét tam giác AHM:  
+
X
1
U
U cos15  R  Z cos150 R  
0
X
= 10.cos15 = 9,66()  
0
R
X
X
X
X
2
,59  
0
0
0
+
U
U sin15  Z  
 Z sin15  10sin15  2,59()  L  
100  
8,24(mH)  
L
X
L
X
X
X
X
0
Xét tam giác vuông MKB: MBK = 15 (vì đối xng) U sm pha  
MB  
0
0
0
so vi i mt góc  = 90 - 15 = 75  
Y
Y là mt cun cảm có điện tr R  độ t cm LY  
Y
+
R =  
Z
(vì U = U  R = 2,59()  
AM MB. Y  
X
Y
L
K
ULY  
URY  
B
H
URX  
M
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
A
+
Z
 R = 9,66()  L = 30,7m(H)  
Y
L
X
Y
0
b. u tr pha hơn u mt góc 30  
AB  
AM  
Page |  
1
4
Tương tự ta có:  
+
X là cun cm có tng trở  
U
1
0
AM  
I
ZX =  
10()  
1
i
Cun cảm X có điện tr thun R  độ t A  
X
M
cm L vi R = 2,59(); R =9,66()  
X
X
Y
Tr.hp 2: u tr pha so với i, khi đó u  
AB AM  
4
*
M’  
B
0
0
và u cũng trễ pha hơn i (góc 15  75 ). Như vậy mi hp phi  
MB  
cha t điện có tng tr Z , Z gồm điện tr thun R , R và  
X
X
X
Y
dung kháng C , C . Tr.hp này không th tho mãn vì tụ điện không  
X
Y
có điện tr.  
Nhn xét: Đến bài toán này học sinh đã bắt đầu cm thấy khó khăn  
vì nó đòi hỏi hc sinh phải có óc phán đoán tốt, có kiến thc tng hp  
v mạch điện xoay chiu khá sâu sắc. Để khc phục khó khăn, học  
sinh phi ôn tp lý thuyết thật kĩ và có kĩ năng tốt trong bmôn hình  
hc.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
M
a
Ví d6: Cho hai hp kín X, Y chcha  
trong ba phn t: R, L (thun), C mc  
X
Y
A
B
2
v1  
v2  
ni tiếp. Khi mắc hai điểm A, M vào  
hai cc ca mt nguồn điện mt chiu  
thì I = 2(A), U = 60(V).  
Page |  
1
5
a
V1  
Khi mắc hai điểm A, B vào hai cc ca mt nguồn điện xoay chiu  
tn s 50Hz thì I = 1(A), U = 60v; U = 80V,U lch pha so vi  
a
v1  
V2  
AM  
0
U mt góc 120 , xác định X, Y và các giá tr ca chúng.  
MB  
*
Phân tích bài toán: Đây là một bài toán có s dụng đến tính cht  
của dòng điện 1 chiều đối vi cun cm và tụ điện. Khi gii phải lưu  
1
ý đến với dòng điện 1 chiu thì  = 0  Z = 0 và Z   
  . Cũng  
L
C
C  
giống như phân tích trong ví d1 bài toán này phi giải theo phương  
pháp giản đồ véc tơ (trượt).  
Giải:  
*
Vì X cho dòng điện mt chiều đi qua nên X không chứa t điện.  
Theo đề bài thì X cha 2 trong ba phn t nên X phi chứa điện trở  
thun (R ) và cun dây thun cm (L ). Cun dây thun cm không  
X
X
có tác dng với dòng điện mt chiu nên:  
U
V
6
0
1
R =  
30()  
X
I
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
*
Khi mc A, B vào nguồn điện xoay chiu ZAM  
=
U
V
6
0
2
 60()  R  Z  
X
1
2
L
I
1
X
Page |  
Z
L
1
6
2
2
2
X
0
60  
Z
 60 30  3.30  Z  
 30 3() ; tanAM= RX  3    
AM  
L
L
X
X
*
Vgiản đồ véc tơ cho đoạn AM. Đoạn mạch MB tuy chưa biết  
nhưng chắc chn trên giản đồ nó là một véctơ tiến theo chiu dòng  
0
điện, có độ dài = UV2 = 80V và hp với véc tơ AB mt góc 120  ta  
vẽ được giản đồ véc tơ cho toàn mạch  
M
Ulx  
AM  
A
i
Urx  
.
T giản đồ véc tơ ta thấy MB buc phi chéo xung thì mi  
tiến theo chiu dòng điện, do đó Y phải chứa điện trthun (RY)  
và tụ điện CY.  
+
Xét tam giác vuông MDB  
1
0
M
Ury  
U  U sin30  80.  40(V)  
D
U
R
MB  
Y
0
2
3
0
U
R
U
lx  
cy  
4
0
Y
R   
40()  
Y
I
1
i
Urx  
A
UAB  
B
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
3
0
U
U  
cos30  80.  
 40 3(V)  Z  
 40 3()  
L
Y
L
MB  
0 3 0,4 3  
(H)  
Y
2
4
L   
Y
1
00  
Page |  
1
7
Ví d 7: Một đoạn mch xoay chiu AB gm hai phn t X, Y mc  
như trên.Cường độ dao động trong mch nhanh pha /6 so vi hiu  
điện thế giữa hai đầu đoạn mch.  
a) Hai phn ttrên là 2 phn tnào trong sR, L, C?  
b) Biết các biên độ ca hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt  
là U = 40V và I = 8,0 A, tn s dao động là f = 50Hz. Tính giá trị  
0
0
mi phn t.  
Li gii: Gi s trong đoạn mch trên không có R. Như vậy thì X Y  
,
là hai phn tL, C.  
Z  Z  
2
L
c
Gi   góc hp vi U;I ( R=0): tg =  
=  = tg   
R
vô lí  
Theo đầu bài  
U
trpha vi i 1 góc /6vy mạch điện chc chn có  
R (gisX là R)  
Y là L hoc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C  
Z
6
1
C
= 2f = 2.50 = 100 (Rad/s); tg = - R  tg( )    
 ZC =  
3
3
R (1)  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
U0  
40  
8
2
2
C
2
2
C
Mt khác: Z = R  Z   
 5 R + Z = 25  
I0  
(
2)  
Page |  
18  
2
2
Thay (1) vào (2): 3Z + Z = 25  Z = 2,5 ()  R = 2,5 ()  
3
C
C
C
3  
1
1
4.10  
Vy: R = 2,5  
3
; C =  
(F)  
Z  2,5.100  
C
Ví d 8: Cho 3 linh kin gồm điện tr thun R=60Ω, cun cm  
thun L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiu có giá trhiu  
dụng U vào hai đầu đoạn mch ni tiếp RL hoc RC thì biu thc  
  
12   
cường độ dòng điện trong mch lần lượt là i1= 2 cos 100t   
(A) và  
7  
i = 2 cos 100t  12  (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mch  
2
RLC ni tiếp thì dòng điện trong mch có biu thc  
π
3
π
3
A. 2 2 cos(100πt+ )(A) .  
B. 2 cos(100πt+ )(A). C. 2 2  
π
4
π
4
cos(100πt+ )(A) .  
D. 2cos(100πt+ )(A).  
Gii: Ta thấy cường độ hiu dụng trong đoạn mch RL và RC bng  
nhau suy ra Z = Z .  
L
C
Độ lệch pha φ gia u và i  φ gia u và i  đối nhau => tanφ =  
1
1
2
2
1
-
tanφ2  
Gisử điện áp đặt vào các đoạn mch có dng: u = U  
2
cos(100πt +  
φ) (V).  
Khi đóL φ = φ –(- π/12) = φ + π/12 ; φ = φ – 7π/12  
1
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
tanφ = tan(φ + π/12) = - tanφ = - tan( φ – 7π/12)  
1
2
tan(φ + π/12) + tan( φ – 7π/12) = 0  sin(φ + π/12 +φ –  
7
π/12) = 0 Suy ra φ = π/4  
Page |  
1
tanφ = tan(φ + π/12) = tan(π/4 + π/12) = tan π/3 = Z /R  Z  
1 L L  
9
=
R
3
2
2
U = I1 R  Z  2RI 120 (V)  
L
1
Mch RLC có Z = Z trong mch có s cộng hưởng I = U/R =  
L
C
1
20/60 = 2 (A) và i cùng pha vi u  
u = U cos(100πt + π/4) . Vậy i = 2  
A). Chọn đáp án C  
2
2
cos(100πt + π/4)  
(
3
. Bài toán này trong mạch điện có  
M
*
N
*
a
X
Y
Z
A
cha ba hp kín  
B
Ví d9: Cho mạch điện cha ba linh kin ghép ni tiếp: R, L (thun)  
và C. Mi linh kin cha trong mt hộp kín X, Y, ZĐặt vào hai đầu  
A, B ca mạch điện một điện ápxoay chiu u  8 2 sin 2ft(V) . Khi f =  
5
4
0Hz, dùng mt vôn kế đo lần lượt được U = U = 5V, U  
NB  
=
AM  
MN  
V; U = 3V. Dùng oát kế đo công suất mạch được P = 1,6W .Khi  
MB  
f  50Hz thì s ch ca ampe kế gim. Biết R  O; R    
A
V
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
N
a. Mi hp kín X, Y, Z cha linh kin  
gì ?  
U
MN  
b. Tìm giá trca các linh kin.  
Page |  
20  
MN  
*
Phân tích bài toán: Bài toán này sử  
A
M
B
UAM  
UMB  
dng ti ba hộp kín, chưa biết I và nên không thgiải theo phương  
pháp đại số, phương pháp giản đồ véc tơ trượt là tối ưu cho bài này.  
Bên cạnh đó học sinh phi phát hin ra khi f = 50Hz có hiện tượng  
2
cộng hưởng điện và mt ln na bài toán li sdụng đến tính cht a  
2 2  
=
b + c trong mt tam giác vuông.  
8
2
8(V)  
Giải: a.Theo đầu bài:  
U
AB  
2
Khi f = 50Hz thìU = U = 5V; U = 4V; U = 3V  
AM  
MN  
NB  
MB  
Nhn thy: + U = U + U (8 = 5 + 3)  ba điểm A, M và B  
AB  
AM  
MB  
2
MN  
2
NB  
2
MB  
2
2
2
thng hàng  
U
U  
U  
(5 = 4 + 3 )  
Ba điểm M, N, B to thành tam giác vuông ti B. Giản đồ véc  
tơ của đoạn mch có dạng như hình vẽ.  
Trong đoạn mạch điện không phân nhánh RLC ta có  
U
U ; U mun  
C C  
R
pha hơn  
U
U
biu din  
AM  
R
điện áphai đầu điện tr R (X cha R) và UNB biu diễn điện áphai đầu  
tụ điện (Z cha C.. Mt khác UMN sm pha so vi UAM mt góc MN  
< 2  
chng t cun cảm L có điện tr thun r, UMB biu din Ur  Y  
cha cun cảm có độ tcảm L và đin trthun r.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
b. f  50Hz thì s ch ca (a) gim khi f = 50Hz thì trong mch có  
cộng hưởng điện.  
Page |  
21  
P
1,6  
8
cos1P I.U  
 I   
và Z  Z  I   
0,2(A)  
AB  
L
C
U
AB  
U
U
5
3
15()  
A
NB  
I
R   
 25() Z  Z  
C
0,2  
L
I
0,2  
3
U
MB  
2
0
0,2  
1
10  
U
r
I
3
L   
(H) và C   
(F)  
;
r   
15()  
1
00  
20.100  
2  
I
0,2  
Nhn xét: Qua sáu ví d trình bày qua ba dng bài tp trình bày ở  
trên ta thấy đây là loại bài tập đòi hỏi kiến thc tng hợp, đa dạng  
trong cách giải nhưng có thể nói phương pháp giản đồ véc tơ trượt là  
cách gii tối ưu cho loại bài tập này. Phương pháp này có thể gii  
được t bài tp d (có th gii bằng phương pháp đại số) cho đến  
nhng bài tp khó ch giải được bằng phương pháp giản đồ véc tơ.  
Ngay ckhi gii bằng phương pháp giản đồ véc tơ thì vẽ theo giản đồ  
véc tơ trượt cũng sẽ cho giản đồ đơn giản và da vào giản đồ véc tơ  
bin luận bài toán được dễ dàng hơn.  
V. XÁC ĐỊNH HỘP ĐEN X TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY  
CHIU DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES  
1
.Chn cài dt máy tính Fx-570ES:  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Chn chế độ  
Nút lnh  
Ý nghĩa- Kết quả  
Cài đặt ban đầu  
Bm: SHIFT 9 3  
Reset all  
(Reset all):  
=
=
Page |  
2
2
Chỉ định dng nhp / Bm: SHIFT  
Màn hình xut hin  
xut toán  
Math.  
MODE 1  
Thc hin phép tính Bm: MODE 2  
vsphc  
Màn hình xut hin chữ  
CMPLX  
Dng to độ cc: r Bm: SHIFT  
Hin thsphc kiu r  
MODE 3 2  
  
(
A )  
Tính dng to độ đề Bm: SHIFT  
Hin thsphc kiu  
các: a + ib.  
a+bi  
MODE 3 1  
Chọn đơn vị góc là  
độ (D)  
Bm: SHIFT  
MODE 3  
Màn hình hin thchD  
Màn hình hin thchR  
Hoc chọn đơn vị góc Bm: SHIFT  
là Rad (R)  
MODE 4  
Để nhp ký hiu góc Bm: SHIFT (-)  
Màn hình hin thký  
hiu   
Chuyn t dng a + Bm: SHIFT 2 3 = Màn hình hin th dng  
bi sang dng A  ,  
A   
Chuyn t dng A Bm: SHIFT 2 4 = Màn hình hin th dng  
a + bi  
sang dng a + bi  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
S dng b nh độc Bm: M+ hoc  
Màn hình xut hin M  
lp  
và ...M+  
SHIFT M+  
hoc ....M-  
Page |  
2
3
Gi bnhớ độc lp  
Bm: RCL M+  
Màn hình xut hin  
.....M  
.
Xóa b nh độc lp Bm: SHIFT 9 2  
AC  
Clear Memory? [=] :Yes  
mt chM)  
(
=
2
. Xác định các thông s ( Z, R, Z , Z ) bng máy tính:  
L C  
u
U u  
0
-
Tính Z: Z  i  
( Phép CHIA hai sphc )  
(I  )  
0
i
Nhp máy: U SHIFT (-) φ : ( I SHIFT (-) φ ) =  
0
u
0
i
-
Vi tng tr phc : Z  R (Z  Z )i , nghĩa là có dạng (a + bi). vi  
L C  
a=R; b = (Z -Z )  
L
C
-
Chuyn t dng A   
sang dng: a + bi : bm SHIFT 2 4 =  
3
.Các Ví d:  
Ví d1: Mt hộp kín (đen) chỉ cha hai trong ba phn tR, L, C  
mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu u=  
4
1
00  
2
cos(100t+ )(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
i= 2cos(100t)(A) . Đoạn mch cha nhng phn tnào? Giá trca  
các đại lượng đó?  
Gii: Vi máy FX570ES: Bm MODE 2 màn hình xut hin :  
CMPLX.  
Page |  
2
4
-
Chọn đơn vị đo góc độ (D), bm : SHIFT MODE 3 màn hình hin  
thD  
-
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng to độ đề các: (a + bi).  
u 100 245  
Z    
Nhp: 100  
) = Hin th: 50+50i  
2
 SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-)  
i
(20)  
0
 Z  R (Z  Z )i .Suy ra: R = 50; Z = 50 . Vy hộp kín (đen)  
L
L
C
cha hai phn t R, L.  
Ví d2: Mt hộp kín (đen) chỉ cha hai trong ba phn tR, L, C  
mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu u=  
4
2
00  
2
cos(100t- )(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là  
i= 2cos(100t)(A) . Đoạn mch cha nhng phn tnào? Giá trca  
các đại lượng đó?  
Gii: -Vi máy FX570ES : Bm MODE 2 màn hình xut hin:  
CMPLX.  
-
Chọn đơn vị đo góc độ (D), bm : SHIFT MODE 3 màn hình hin  
thD  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng to độ đề các: (a + bi).  
u
200 2 45  
(20)  
Z    
2
: Nhp 200  SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-)  
i
Page |  
0
) = Hin th: 100-100i  
2
5
Z  R (Z  Z )i . Suy ra: R = 100; Z = 100 . Vy hộp kín (đen)  
C
L
C
cha hai phn t R, C.  
Ví d3: Mt hộp kín (đen) chỉ cha hai trong ba phn tR, L, C  
mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu u=  
3
2
0
6
cos(100t- )(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là  
i= 2  
2
cos(100t)(A) . Đoạn mch cha nhng phn tnào? Giá trị  
của các đại lượng đó?  
Gii: Vi máy FX570ES: Bm MODE 2 màn hình xut hin :  
CMPLX.  
-
Chọn đơn vị góc là độ (D), bm : SHIFT MODE 3 màn hình hin  
thD  
-
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng to độ đề các: (a + bi).  
u
20 660  
(2 20)  
Z    
: Nhp 20  
6
 SHIFT (-) -60 : ( 2  
2
 SHIFT (-  
i
)
0 ) = Hin th: 5  
3
-15i  
 Z  R (Z  Z )i .Suy ra: R = 5  
3
; Z = 15 . Vy hộp kín (đen)  
L
C
C
cha hai phn t R, C.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Ví d4: Mt hộp kín (đen) chỉ cha hai trong ba phn tR, L, C  
mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu u=  
Page |  
2
6
2
00  
6
cos(100t+ )(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là  
6
6
i= 2  
2
cos(100t- )(A) . Đoạn mch cha nhng phn t nào? Giá  
trcủa các đại lượng đó?  
Gii: Vi máy FX570ES: Bm MODE 2 màn hình xut hin :  
CMPLX.  
-
Chọn đơn vị góc là độ (D), bm : SHIFT MODE 3 màn hình  
hin th D  
-
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng to độ đề các: (a + bi).  
u
200 630  
Z    
: Nhp 200  
6
 SHIFT (-) 30 : ( 2  
2 SHIFT  
i
(2 230)  
(
-) (-30) =  
Hin th: 86,6 +150i =50  
Vy hp kín cha hai phn tR, L.  
3
3
L
+150i .Suy ra: R = 50 ; Z = 150.  
Ví d5: Mt hộp kín (đen) chỉ cha hai trong ba phn tR, L, C  
mc ni tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu u=  
4
2
00  
2
cos(100t+ )(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là  
i= 2cos(100t)(A) . Đoạn mch cha nhng phn tnào? Giá trca  
các đại lượng đó?  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Gii: Vi máy FX570ES : Bm MODE 2 màn hình xut hin :  
CMPLX.  
-
Chọn đơn vị góc là độ (D), bm : SHIFT MODE 3 tmàn hình  
Page |  
2
7
hin th D  
-
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng to độ đề các: (a + bi).  
u
200 245  
(20)  
Z    
2
: Nhp 200  SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0  
i
=
Hin th: 141.42...45 .bm SHIFT 2 4 = Hin th: 100+100i Hay:  
R = 100; Z = 100. Hp kín cha R, L.  
L
Ví d6: Đặt vào 2 đầu mt hp kín X (chgm các phn tmc ni  
tiếp) một điện áp xoay chiu u = 50cos(100t + /6)(V) thì cường  
độ dòng điện qua mch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp  
trên bằng điện áp khác có biu thc u = 50  
2
cos(200t + 2/3)(V)  
thì cường độ dòng điện i =  
trên cho biết X cha:  
2
cos(200t + /6)(A). Nhng thông tin  
-
4
A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10 /(F).  
B: L =  
-4  
5
/12(H), C = 1,5.10 /(F).  
-
4
C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10 /(F).  
), L = 5/12(H).  
D: R = 25  
(
Gii cách 1 dùng sphc:  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
Vi máy FX570ES : Bm MODE 2 màn hình xut hin :  
CMPLX.  
-
Chọn đơn vị góc là Rad bm: SHIFT MODE 4 màn hình hin th Page |  
2
8
R
a) Nguồn điện áp lúc đầu  =100 (rad/s)  
1
Nhp máy: 50 SHIFT (-) (/6) : ( 2 SHIFT (-) 2/3 ) =  
Hin th: -25i  
Hay : Z  (Z  Z )  25 => Z  Z  25 (1)  
1
L1  
C1  
L1  
C1  
b) Nguồn điện áp lúc sau  =200 (rad/s)  
2
Nhp máy: 50  
Hin th: 50i  
2
SHIFT (-) (2/3) : (  
2
SHIFT (-) /6 ) =  
Z  (Z  Z )  50  
Z  Z  50  
Hay :  
=>  
(2)  
2
L2  
C2  
L2  
C2  
=> Đoạn mch cha L,C:  
1
Thế  =100(rad/s) vào (1) : 100 L 1  
 25 (1’) ( nhân (1’)  
 50 (2’)  
1
00C  
vi 2 )  
1
Thế  =200(rad/s) vào (2) : 200 L   
2
2
00C  
Nhân (1’) với 2 ri lấy phương trình (2’) trừ phương trình (1’) ta  
2
1
có: 1  
100  
00C 200C  
4  
4
1
4
1,5.10  
<
=> 2  
100 => 3=2.10 .C => C   
F
00C 200C  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
5
Thế C vào (1’) hay (2’), Suy ra L =1 (H) . Chn  
2  
B
Page |  
b.Gii cách 2 dùng phương pháp truyến thng :  
Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A).  
Khi u = 50 cos(200t + 2/3)(V); i = cos(200t + /6)(A).  
Ta thy cả hai trường hp thì i lch u mt góc:   23  
2
9
2
2
6
2
(vuông pha) => Mch ch gm L và C  
Trong trường hp 1 thì: Z < Z vì i sớm hơn u  
L1  
C1  
Trong trường hp 2 thì: Z > Z vì i tr hơn u  
L2  
C2  
Uo1  
2
2
Ta có: Z1   
 25 25  (Z  Z )  Z  Z  25 (1)  
L1  
c1  
L1  
c1  
I01  
Uo2  
2 2  
 50 50  (Z  Z )  Z  Z  50 (2)  
L2 c2 L2 c2  
Z   
2
I02  
Z  2Z  
L2 L1  
ZC1  
   2   
Thay vào (2) ta có: 2Z   
 50 (3)  
2
1
ZC1  
L1  
Z   
2
C2  
2
2
1
25  
ZL1  
125  
125.10  
5
Z   
  L   
  C   
(H)  
(F)  
L1  
3
1003.100  
3  
12  
4  
4  
T(1) và (3) ta có:  
Chn B  
2
00  
1
3.10  
1,5.10  
Z   
F   
C1  
200  
3
2  
.
100  
3
4
1
0
2
Ví d7: Cho mạch điện như hình vẽ: C=  
(F) ;L=  (H)  
C
A
L
B
X
M
N
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Biết đặt vào hai đu mạch điện áp xoay chiu  
uAB = 200cos(100t+ /4)(V) thì cường độ dòngđiện trong mch là i 3  
Page |  
0
=
2
2
cos(100t)(A) ; X là đoạn mch gm hai trong ba phn t(R0,  
L (thun), C ) mc ni tiếp. Các phn t ca hp X là:  
0
0
4
4  
10  
2
.10  
A.R = 50; C =  
(F) B.R = 50; C =  
(F) C.R = 100; C =  
0 0  
2.  
0
0
0
0
4  
4  
10  
10  
(
F) D.R = 50;L =  
(F)  
0
0
Bài gii: Cách 1: Trước tiên tính Z = 200 ; Z = 100  
L
C
-
Vi máy FX570ES : Bm MODE 2 xut hin CMPLX. -Bm:  
SHIFT MODE 4 màn hình hin th R .  
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng  
toạ độ đề các: (a + bi).  
+
Bước 1: Viết u = i Z = 2  
2
x(i(200 -100)) :  
AN  
AN  
Nhp máy: 2  
2
 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) Shift 2 3 =  
M+ (s dng b nh độc lp)  
2
Kết qulà: 200  
cos(100t+/2 )(V)  
Bước 2: Tìm u =u - u :  
2
 =>  nghĩa là: u = 200  
2
AN  
+
NB  
AB  
AN  
4
Nhp máy: 200 SHIFT (-)  - RCL M+ (gi b nh độc  
4
lp) SHIFT 2 3 = Kết qu: 200  - .  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
uNB  
+
Bước 3: Tìm ZNB :  
kết qu: 50-50i  
Z
NB  
nhp máy : ( 2  
2
 ) ( chia (2  
2
i
)
Page |  
>Hp X có 2 phn t nên s : R = 50; Z =50 .T đó ta được  
0 C0  
31  
4  
2.10  
=
:
R = 50; C =  
(F) .Đáp án A  
0
0
Bài gii: Cách 2: Nhận xét : Theo đề cho thì u và i sm pha /4 nên  
mch có R , do Z =100 < Z = 200 nên mch phi cha C0  
0
C
L
hoc L0 sao cho  
Tan =  
4
Z  Z  Z  Z  
L L0 C C0  
1  
(1)  
R0  
Vi Z = U /I = 200/2  
2
=50  
2
0
2
(2) => R < 50   
0
0
=
> t s của (1) cũng không quá 50  .Mà Z - Z = 200 -  
2
L C  
1
00=100  
Z  Z  Z  
200100ZC0  
L
C
C0  
=
> mch phi cha C Hay  
1 thế s:  
1 (3)  
0
R0  
R0  
T (2) và (3) =>Hp X có 2 phn t nên là: R = 50; Z =50 .Ta  
0
C0  
4  
2.10  
C
L
được : R = 50; C =  
(F) .Đáp án A  
0
0
A
B
X
M
N
4
1
0
2
(F) ;L=  (H)  
Ví d 8: Cho mạch điện như hình vẽ: C=  
Biết đặt vào hai đu mạch điện áp xoay chiu  
uAB = 200cos100t(V) thì cường độ dòngđiện trong mch là i =  
cos(100t)(A) ; X là đoạn mch gm hai trong ba phn t (R , L  
4
0
0
(
thun), C ) mc ni tiếp. Các phn t ca hp X là:  
0
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
4
4  
10  
10  
A.R = 50; C =  
(F) B.R = 50; C =  
(F) C.R = 100; C =  
0 0  
2.  
0
0
0
0
4  
4  
10  
10  
(
F)  
D.R  
0
= 50;L  
=
0
(F)  
Page |  
3
2
Bài gii: Cách 1: Trước tiên tính Z = 200 ; Z = 100  
L
C
-
Vi máy FX570ES : Bm MODE 2 xut hin: CMPLX. bm:  
SHIFT MODE 3 màn hình hin th D  
Bm SHIFT MODE  3 1 : Cài đặt dng  
toạ độ đề các: (a + bi).  
+
Bước 1: Viết u = i Z = 4x(i(200 -100)) :  
AN  
AN  
Thao tác nhp máy: 4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) Shift 2 3 =  
M+ (s dng b nh độc lp)  
Kết qu là: 400  90 =>  nghĩa là: u = 400 cos(100t+/2  
AN  
)(V)  
+
Bước 2: Tìm u =u - u :  
NB  
AB  
AN  
Thao tác nhp máy: 200 - RCL M+ ( thao tác gi b nh độc  
lp: 400  90 ) SHIFT 2 3 =  
Kết qu là: 447,21359  - 63, 4349 . Bm : 4 (bm chia 4 :  
xem bên dưới)  
uNB  
nhp máy : 4 kết qu:  
i
+
Bước 3: Tìm ZNB :  
Z
NB  
4
47,21359 63, 4349  
=
50-100i  
4
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
=
>Hp X có 2 phn t nên s : R = 50; Z =100 .T đó ta  
0
C0  
4  
0
(F) .Đáp án A  
1
được : R = 50; C =  
0
0
Page |  
Bài gii: Cách 2: Nhận xét : Theo đề cho thì u và i cùng pha nên  
mch cộng hưởng:  
3
3
=
> Z = R = U /I = 200/4 =50 => X có cha R  
0 0 0 0  
Tính Z = 200 ; Z = 100 , do Z =100 , < Z = 200  
L
C
C
L
=
=
> Mch X cha C sao cho: Z +Z = Z = 200  
0 C C0 L  
4  
0
(F) .Đáp án A  
1
> Z = Z - Z = 200 -100 =100 => C =  
C0  
L
C
0
VI.Trc nghim:  
Câu 1: Cho đoạn mch gm hai phn tX, Y mc ni tiếp. Trong đó  
X, Y có thlà R, L hoc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn  
    
mch là u = 200 cos100 t(V) và i = 2 cos(100 t - /6)(A). Cho  
2 2  
biết X, Y là nhng phn tnào và tính giá trca các phn tử đó?  
A. R = 50  
100/ F.  
và L = 1/  
H.  
B. R = 50 và C  
=
C. R = 50  
H.  
3
và L = 1/2  
H.  
D. R = 50 và L = 1/  
3
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Câu 2: Cun dây thun cm có hstcm L = 636mH mc ni tiếp  
với đoạn mạch X, đoạn mch X cha 2 trong 3 phn t R , L , C  
0
0
0
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch hiệu điện thế u = 120  
2
Page |  
cos100  
t(V) thì cường độ dòng đin qua cun dâylà i = 0,6  
2
cos(100 34  
t - /6)(A). Xác định 2 trong 3 phn t đó?  
A. R = 173  
và L = 31,8mH.  
B. R = 173  
và C =  
0
0
0
0
3
1,8mF.  
C. R = 17,3  
và C = 31,8mF.  
D. R = 173 và  
0
0
0
C = 31,8 F.  
0
Câu 3: Cho một đoạn mch xoay chiu gm hai phn t mc ni  
tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mch có  
biu thc: u = 200cos(100t-/2)(V), i = 5cos(100t -/3)(A). Chn  
Đáp án đúng?  
A. Đoạn mch có 2 phn t RL, tng tr 40 . B. Đoạn mch có 2  
phn tLC, tng tr40 .  
C. Đoạn mch có 2 phn t RC, tng tr 40 . D. Đoạn mch có 2  
phn tRL, tng tr20  
2
.  
Câu 4: Cho mt hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phn tR, L,  
hoc C mc ni tếp. Mc hộp đen nối tiếp vi mt cun dây thun  
cm có L = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện mt hiệu điện  
0
thế xoay chiu có biu thc u = 200  
điện chy trong mch có biu thc i = 4  
định phn ttrong hp X và tính giá trca các phn t?  
2
.cos(100  
t-  
/3)(V) thì dòng  
2
.cos(100  
t - /3)(A). Xác  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
A. R=50  
; C = 31,8  
F. B. R = 100 ; L = 31,8mH. C. R = 50  
; C = 318 F.  
; L = 3,18  
H.D. R =50  
Câu 5: Một đoạn mch xoay chiu gm 2 trong 3 phn tR, L hoc Page |  
C mc ni tiếp . Biu thc hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng 35  
  
2   
4
điện qua mch là u  80cos 100t  (V)  i  8cos(100t  )(A) . Các phn tử  
trong mch và tng trca mch là  
A. R và L , Z = 10  
và C , Z =10 D. L và C , Z= 20 .  
.
B. R và L , Z = 15  
.
C. R  
.
Câu 6: Mạch điện ni tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thun cm  
(
Z < Z ). Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu 200  
L
C
2
cos(100t+ /4)(V). Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trcc  
đại. Biu thức dòng điện qua mạch lúc đó:  
A. i = 4cos(100t+ /2) (A)  
B. i =  
4
cos(100t+/4) (A)  
C. i = 4 cos(100t +/4)(A)  
cos(100t) (A)  
2
D. i =4  
2
Gi ý: Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trcực đại. suy ra  
R=/Z -Z / = 50 .  
L
C
Mt khác Z > Z nên trong s phc ta có: Z + Z = -50i. Suy ra:  
C
L
L
C
u
200 2(:4)   
 4 Chn A  
5050i 2  
i   
Z
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C  
hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng  
điện qua mạch có biểu thức: u = 100√2cos 100t (V) ; i = 2cos  
(
100t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là :  
Page |  
3
6
A.L,C ; Z = 100Ω; Z = 50Ω  
B.R,L ; R = 40Ω; ZL=  
D.R,C ; R = 50Ω; ZC=  
C
L
3
0Ω  
C.R,L ; R = 50Ω; Z = 50Ω  
L
5
0Ω.  
4  
0
1
Câu 8: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết u 100 2 cos(100t)V , C =  
F
.
Hp kín X chcha mt phn t(R hoc cun dây thun cm), dòng  
C
điện trong mch sm pha /3 so với điện áp gi  
A
a hai đầu đoạn mch  
B
X
AB. Hp X chứa gì ? điện trhoc cm kháng có giá trbao nhiêu?  
A. Cha R; R = 100/  
C. Cha R; R = 100  
3
B. Cha L; Z = 100/  
3
3
L
3
D. Cha L; Z = 100  
L
Câu 9: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X.  
Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C .U = 200 (V) không  
AB  
đổi ; f = 50 Hz .Khi biến trở có giá trị sao cho P cực đại thì I =  
AB  
2
(A) và sớm pha hơn u . Khẳng định nào là đúng ?  
AB  
4
4  
10  
1
0
1
A. X cha C = F  
B. X cha L= H C. X cha C =  
F
2  
1
D. X cha L = H  
2
.  
Câu 10: (hình v) hp X cha mt trong ba phn  
tử: điện trthun, cun dây,  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay  
chiu có giá trhiu dng 220V,  
người ta đo được U = 120V và U = 260V. Hp  
X cha:  
AM  
MB  
Page |  
37  
A.cun dây thun cm. B.cun dây không thun cảm. C. điện trở  
thun. D. t điện.  
Câu 11: Đặt vào hài đầu đon mch AB một điện  
áp u = 100 cos(100 t)(V),  
C
A
B
X
2
-
4
tụ điện có C = 10 / (F). Hp X ch cha mt phn  
tử (điện trhoc cun dây  
thun cm) i sớm pha hơn u mt góc /3. Hp  
AB  
X chứa điện trhay cun dây?  
Giá trị điện trhoặc độ tcảm tương ứng là bao  
nhiêu?  
A. Hp X chứa điện tr: R = 100  
điện tr: R = 100/  
3
.
B. Hp X cha  
D. Hp X cha  
3
.
C.Hp X cha cun dây: L =  
cun dây: L = /2 (H).  
3
/ (H).  
3
Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiu gm 2 trong 3 phn t R,  
L, C mc ni tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mch nhanh pha  
/6 so vi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch, tn s f = 50Hz. Biết  
U = 40 V và I = 8A. Xác định các phn t trong mch và tính giá  
0
0
trca các phn tử đó?  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
A. R = 2,5  
18mH.  
3
3
và C = 1,27mF.  
B. R = 2,5  
D. R = 2,5  
3
3
và L =  
3
3
C. R = 2,5  
,18mH.  
và C = 1,27  
F.  
và L = Page |  
3
8
Câu 13: Cun dây thun cm có h s t cm L = 636mH mc ni  
tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mch hiệu điện thế u =  
1
20  
2
cos100  
t(V) thì cường độ dòng điện qua cun dây là i = 0,6  
2
cos(100  
t -  
/6)(A). Tìm hiệu điện thế hiu dng U giữa hai đầu  
X
đoạn mch X?  
A. 120V.  
B. 240V.  
C. 120  
2
V.  
2
D. 60 V.  
Câu 14: Cho mt hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phn t R,  
L, hoc C mc ni tếp. Mc hộp đen nối tiếp vi mt cun dây thun  
cm có L = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện mt hiệu điện  
0
thế xoay chiu có biu thc u = 200  
điện chy trong mch có biu thc i = 4  
định phn ttrong hp X và tính giá trca các phn t?  
2
.cos(100  
t-  
/3)(V) thì dòng  
2
.cos(100  
t - /3)(A). Xác  
A. R = 50  
C. R = 50  
; C = 31,8  
; L = 3,18  
F.  
B. R = 100  
D. R = 50  
; L = 31,8mH.  
H.  
; C = 318 F.  
Câu 15: ĐHSP1 Lần 6: Đoạn mch AB gm các phn tmc theo  
thtự: Điện trthun R, tụ điện có điện dung C, mt hộp đen X.  
Điểm M gia A và C, điểm N giữa C và X. Hai đầu NB có mt  
dây nối có khoá K( điện trca khoá K và dây nối không đáng kể).  
Cho u = U 2cost . Khi khoá K đóng thì U = 200V, U = 150V.  
AB  
AM  
MN  
R
C
X
M
N
A
B
K
Copyright by UCE Corporation  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Khi K ngt thì U = 150V, U = 200V. Các phn t trong hp X  
AN  
NB  
có thlà:  
A.Điện trthun.  
Page |  
3
9
B.Cun cm thun ni tiếp vi tụ điện.  
C.Điện trthun ni tiếp vi cun cm.  
D.Điện trthun ni tiếp vi tụ điện .  
Gii: Khi k đóng mạch chcon R&C mc ni  
tiếp, khi đó ta có  
2
2
U  U U  250V  
AB  
AM  
MN  
K đóng, mạch chỉ có R và C mắc ni tiếp:  
2
AB  
2
AN  
2
NB  
U U U  2U .U cos  
AN  
NB  
2
2
2
250 150  200  2.200.150cos  
2
cos0   
K mở R và C: nối tiếp vi X:  
U  UAN  UNB  nhận thấy  
2
2
AN  
2
NB  
U  U  U nên UAN  UNB  
Vy X gồm Điện tr thun ni tiếp vi cun dây thuần cảm. đáp án  
C
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nguon VI OLET