Thể loại Giáo án bài giảng Vật lý 12
Số trang 1
Ngày tạo 10/3/2014 10:56:26 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp mau thuc hanh khao sat thuc nghiem cac dinh luat dao dong con lac don doc
BÁO CÁO THỰC HÀNH
KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐịNH LUậT CỦA
CON LẮC ĐƠN
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp: 12/ .. .. ..
Ngày làm thực hành:
I. MỤC ĐÍCH THỰC HÀNH
......................................................................................
II. KẾT QUẢ
1. Khảo sát ảnh hưởng của biên độ dao động đối với chu kì T của con lắc đơn:
.................................................................................
Chu kì T1 = = ………; T2 = = ……….; T3 = = ……….
- Phát biểu định luật về chu kì của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ:........
......................................................................................................................................................................................................
2. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng con lắc m đối với chu kì dao động T:
..........................................................
Con lắc khối lượng mA = m có chu kì TA = ………………..(s).
Con lắc khối lượng mB = 2m có chu kì TB = ………………..(s).
Con lắc khối lượng mC = 3m có chu kì TC = ………………..(s).
Phát biểu định luật về khối lượng con lắc đơn:.......................................
..................................................................................
3. Khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn l đối với chu kì dao động T:
Căn cứ các kết quả đo và tính được theo bảng 6.3, vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào l và đồ thị phụ thuộc của T2 vào l:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
a. Đường biểu diễn T = f(l) có dạng...............................cho thấy rằng: Chu kì dao động T .................................với độ dài con lắc đơn.
Đường biểu diễn T2 = F(l) có dạng .................................cho thấy rằng: Bình phương chu kì dao động T2 ..............................với độ dài l con lắc đơn. T2 = kl, suy ra T = a..
Bảng 6.3: Ghi kết quả đo vào
Lần |
l |
t = 10T (s) |
T(s) |
T2(s2) |
T2/l (s2/cm) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát biểu định luật về chiều dài của con lắc đơn
“Chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, tại cùng một nơi, không phụ thuộc vào ............................................................. mà tỉ lệ với ..................... của độ dài con lắc, theo công thức: T = a., với a = , trong đó a là hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l).
b. Công thức lí thuyết về chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ (góc lệch nhỏ).
T = 2
đã được nghiệm đúng với tỉ số: = a = ...........................
Từ đó tính được gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm:
g = = ....................(m/s2).
4. Xác định công thức về chu kì dao động của con lắc đơn:
Từ các kết quả thực nghiệm suy ra: Chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ không phụ thuộc vào .............................................. mà tỉ lệ ..
. ... ... .... ... .... .... ... ... ... .........................của chiều dài l con lắc đơn và tỉ lệ........
.... ..... ...... .......... của gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm, hệ số tỉ lệ bằng ........................ T= ..............................
5. Trả lời câu hỏi (Trang 30 SGK)
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả