PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC số 2 HOÀI TÂN
Số: /BC-Tr
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hoài Nhơn, ngày 30 tháng 7 năm 2019
|
BÁO CÁO
Kết quả xét tuyển học sinh vào lớp 1 năm học 2019-2020
Kính gửi:
-UBND huyện Hoài Nhơn;
-Phòng Giáo dục và Đào tạo Hoài Nhơn.
Thực hiện Công văn số 288/PGD-TH ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Hoài Nhơn về việc Hướng dẫn tuyển học sinh vào lớp 1 năm học 2019-2020;
Căn Căn cứ kế hoạch tuyển sinh số 06 ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Hiệu trưởng trường Tiểu học số 2 Hoài Tân về việc tuyển sinh vào lớp 1 năm học 2019 - 2020;
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân đã tiến hành xét tuyển vào lớp 1 năm học 2019-2020 và báo cáo kết quả như sau:
1. Thời gian tiến hành:
- Phát hành và thu nhận hồ sơ dự tuyển tại trường từ 16/06/2019 đến 15/7/2019.
- Hội đồng tuyển sinh nhà trường bắt đầu xét tuyển từ 02/07/2019 đến 22/7/2019.
- Báo cáo số lượng tuyển sinh vào lớp 1 cho Phòng Giáo dục và Đào tạo (bộ phận tiểu học) vào ngày .../8/2019.
2. Thành phần:
- Nguyễn Thị Bích Sương: Chủ tịch HĐTS
- Đặng Văn Mười: P. Chủ tịch HĐTS
- Lê Thị Út: Thư ký
- Nguyễn Thị Thu Hương: Ủy viên
- Lê Thị Bích Loan: Ủy viên
- Bùi Thị Bích Vy: Ủy viên
- Nguyễn Thị Kim Trinh: Ủy viên
- Nguyễn Thị Bích Nhàng: Ủy viên
- Nguyễn Thị Thanh Tâm. Ủy viên
3. Tổng hợp kết quả xét tuyển:
3.1- Tổng số học sinh trong độ tuổi học tại các trường Mẫu giáo Mầm non trên địa bàn trường được tuyển sinh(theo số liệu các trường Mẫu giáo):
Tổng số học sinh
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
141
|
63
|
kinh
|
|
139
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.2- Tổng số học sinh trong độ tuổi có hộ khẩu trên địa bàn trường được tuyển sinh(theo Phổ cập GD):
Tổng số học sinh
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
141
|
63
|
kinh
|
|
139
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.3- Số học sinh trên địa bàn trường đã tuyển sinh vào lớp1 năm học 2019-2020:
Số HS trên địa bàn được tuyển
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
141
|
63
|
kinh
|
|
139
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3.3- Số học sinh trái tuyến trong huyện trường đã tuyển sinh vào lớp1 năm học 2019-2020:
Số HS trái tuyến đã tuyển
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4- Số học sinh trái tuyến ngoài huyện trường đã tuyển sinh vào lớp1 năm học 2019-2020:
Số HS trái tuyến đã tuyển
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5- Tổng số học sinh trường đã tuyển sinh vào lớp 1 năm học 2019-2020:
(Gồm học sinh trên địa bàn và học sinh trái tuyến)
Tổng số HS trường đã tuyển
|
Nữ
|
Dân Tộc
|
Nữ dân tộc
|
TRONG ĐÓ
|
6 Tuổi (2013)
|
7 Tuổi (2012)
|
8 Tuổi (2011)
|
9 Tuổi (2010)
|
10 Tuổi (2009)
|
141
|
63
|
kinh
|
|
139
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4. Đánh giá:
- Ưu điểm (thuận lợi): Đa số phụ huynh có con em tuyển sinh thuộc địa bàn trong xã
- Phần lớn các em đều qua lớp mẫu giáo. Đa số con em được tuyển vào lớp 1 có đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hạn chế (khó khăn):
- Cơ sở vật chất còn thiếu để tổ chức bán trú theo nhu cầu của phụ huynh.
5. Những đề xuất, kiến nghị:
- Lãnh đạo cấp trên quan tâm đầu tư cơ sở, vật chất kịp thời.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- LĐ, bộ phận TH;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Sương
|