Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/18/2019 6:37:22 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 3.75 M
Tên tệp de va loi giai thi thu chuyen quang trunglan 2 doc
1
ĐỀ THI THỬ CHUYÊN QUANG TRUNG – BÌNH PHƯỚC 2019
Câu 1: Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là tập nào sau đây?
Câu 3: Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
C. với I là điểm bất kì. D.
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
Câu 5: Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác , biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp
?
Câu 7: Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số ?
Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
C. D.
1
Câu 9: Đạo hàm của hàm số là
Câu 10: Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn là
Câu 11: Tập xác định của hàm số
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
|
|
|
+ 0 - 0 + |
|
|
Câu 13: Cho A là tập hợp khác là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
C. là hàm chẵn. D.
có tập xác định là
Câu 15: Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là
Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;1]. Tính M + m.
1
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD).
Câu 18: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
là
Câu 19: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 21: Tìm m để hàm số liên tục trên
Câu 22: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. d có hệ số góc dương. D. d dong dong với đường thẳng y = 3.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
Câu 24: Giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau?
Câu 28: Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a.
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
C. D.
Câu 30: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 31: Cho hình lập phương có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm của
Tính thể tích khối
Câu 32: Với Tính giá trị của
Câu 33: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau đây.
1
Câu 34: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có 4 nghiệm thực phân biệt.
|
|
|
- 0 + 0 - |
|
-1
|
Câu 35: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình không có nghiệm thực là tập (a;b). Khi đó
Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình trên
Tìm số phần tử của S.
Câu 37: Tính tổng của tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập
Câu 38: Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
?
C. D.
1
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB = 2AM, đường tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D, đường thẳng CD có phương trình Biết I(1;-1), điểm
thuộc đường thẳng BC,
Biết điểm B có tọa độ (a;b). Khi đó:
Câu 41: Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp khúc ADBC cho ta hình trụ (T). Gọi là tam giác đều nội tiếp đường tròn đáy (không chứa điểm A). Tính tỷ số giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP.
Câu 42: Một người mua một căn hộ với giá 900 triều đồng. Người đó trả trước với số tiền là 500 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ.
Câu 43: Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A(9;0) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A, biết mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
1
Thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có Lấy các điểm
lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác
nhỏ nhất. Tính chu vi đó.
Câu 46: Cho hàm số có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. Khi đó hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 47: Cho hình lập phương Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
Câu 48: Điểm nằm trên đường tròn có khoảng cách ngắn nhất đến đường thẳng
có tọa độ M(a;b). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 49: Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi:
Câu 50: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
1
ĐÁP ÁN
1-D |
2-D |
3-B |
4-B |
5-D |
6-A |
7-C |
8-B |
9-D |
10-A |
11-A |
12-D |
13-C |
14-A |
15-A |
16-B |
17-C |
18-B |
19-D |
20-A |
21-A |
22-D |
23-A |
24-B |
25-A |
26-B |
27-C |
28-C |
29-C |
30-B |
31-A |
32-A |
33-D |
34-B |
35-B |
36-A |
37-D |
38-C |
39-D |
40-B |
41-B |
42-B |
43-C |
44-B |
45-D |
46-C |
57-D |
48-C |
49-C |
50-D |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn D.
Theo giả thiết S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau nên đặt
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD thì
Xét tam giác SAO vuông tại O có
Câu 2: Chọn D.
Phương trình xác định khi
Vậy điều kiện xác định của phương trình là
Câu 3: Chọn B.
Do M là trung điểm của đoạn AB nên
Câu 4: Chọn B.
Hàm số có cơ số
nên hàm số nghịch biến trên R.
Câu 5: Chọn D.
1
Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng là
Câu 6: Chọn A.
Ta có
Câu 7: Chọn C.
Xét hàm số
Tập xác định
Do đó hàm số không có điểm cực trị.
Câu 8: Chọn B.
Xét dãy số
Ta có
Do đó (un) là một cấp số cộng.
Câu 9: Chọn D.
Ta có
Câu 10: Chọn A.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả