ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Nếu x.y > 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 3:Ư(8) là:
A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. {0; 8; -8; 16; -16;…} D. {-1; -2; -4; -8}
Câu 4:Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1 B. 0 C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5:Giá trị của (-3)3 là:
A. -27 B. 27 C. -9 D. 9
Câu 6:Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương C. 1
B. 0 D. 1 số nguyên âm.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -27; 38; -45; 13; 0; 29; -33
Tìm: | 32|; |-10|; |0|; -|120|
Viết tất cả các ước của -4
Viết 6 bội của -8
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
324 + [112 – (112 + 324) – 230]
53. (-15) + (-15) 47
43. (53 – 81) + 53. (81 – 43)
(192 – 37 + 85) – (85 + 192)
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
2x – (-17) = 15
–2x – 8 = 72
3. = 27
|-2x + 5| + 8 = 21
Câu 4: (1đ) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: (3đ)
1
2
3
4
5
6

A
B
C
B
A
D


II.Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ)
Sắp xếp đúng: -45; -33; -27; 0; 13; 29; 38
Tính đúng mỗi kết quả: |32| = 32; |-10| = 10; |0| = 0; -|120| = -120
Các ước của -4 là: 1; 2; 4; -1; -2; -4
Viết 6 bội của -8
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
324 + [112 – (112 + 324) – 230]
= 324 + [112 – 112 – 324 – 230]
= 324 + 112 – 112 – 324 – 230
= -230
b) 53. (-15) + (-15). 47 = -15(53 + 47) = -15.100 = -1500
c) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) = 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53 .43
= 81. (-43 + 53) = 81 . 10 = 810
d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) = 192 – 37 + 85 – 85 – 192
= 192 – 192 + 85 – 85 – 37 = 0 + 0 – 37 = -37
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – (-17) = 15
2x + 17 = 15
2x = 15 – 17
2x = -2
x = -1
b) –2x – 8 = 72
–2x = 72 + 8
x = 80 : (-2) = -4
c) 3. = 27
 = 9
x – 1 = 9 hoặc x – 1 = -9
x = 10 ; x = -8
d)
nguon VI OLET