Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 2
Số trang 1
Ngày tạo 12/31/2017 8:18:09 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.11 M
Tên tệp bo de thi cuoi hoc ky 1 toan lop 2 doc
48 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 2
ĐỀ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số |
Viết số |
Chín mươi sáu. |
…………................................. |
..................................................... |
84 |
Bài 3: Tính nhẩm:
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =…… b.14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 8 + 9 =16
b. 5 + 7 = 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………… ……….. ……….. …………
………... ………. ……….. ………….
………... ………. ……….. ………….
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 1 hình B. 2 hình
C. 3 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8:
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
|
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
Tháng 5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
|
-Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..
-Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
ĐỀ 3
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 = ?
A. 44 B. 45 C. 46 D. 99
b/ 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
c/ 98 – 7 = ?
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x:
x + 20 = 48 x – 22 = 49
……………….. ............................. ……………… ......................
……………….............................. ……………….......................
Bài 4: Điền dấu >; <; =
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5
Bài 5:
Xem lịch rồi cho biết:
11 |
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật |
7 14 21 28 1 8 15 22 29 2 9 16 23 30 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 |
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
Bài 6.
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Trong hình bên :
a/ Có …… hình tam giác.
b/ Có …... hình tứ giác.
ĐỀ 4
Bài 1:
Tính nhẩm:
16 + 3 = ….. 14 – 8 = …..
15 – 6 = ….. 9 + 7 = …..
Bài 2:
Đặt tính rồi tính :
a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16
............. ............. ............. .............
............. .............. ............. ..............
............. .............. .............. ..............
Bài 3:
Số : ?
a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: ( 2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
................................ ..........................................
................................ .........................................
Bài 5:
Nhận dạng hình :
Trong hình vẽ dưới đây:
a) Có … hình tam giác.
b) Có … hình tứ giác.
Bài 6:
Điền số thích hợp để được phép tính đúng :
|
+ |
|
= |
100 |
|
- |
|
= |
50 |
Bài 7:
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
ĐỀ 5
Bài 1) Đặt tính rồi tính:
54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2) Tìm X
a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3)
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 68 A. 26
B. 78 B. 15
C. 79 C. 16
Bài 5 Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác
Bài 6 Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
- =
ĐỀ 6
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ:
a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là
A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 =
53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 =
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
3. Giải bài toán:
Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
ĐỀ 7
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ?
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
Đọc |
Viết |
Tám mươi lăm |
|
Chín mươi chín |
|
Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 57 92 – 75
43 + 57 = 92 – 75 =
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có…………. hình tam giác.
ĐỀ 8
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng |
38 |
15 |
25 |
|
Số hạng |
27 |
|
25 |
32 |
Tổng |
|
60 |
|
82 |
Số bị trừ |
11 |
|
64 |
90 |
Số trừ |
4 |
34 |
|
|
Hiệu |
|
15 |
34 |
38 |
Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Một ngày có ………. giờ
b) 15 giờ hay ……….giờ chiều
c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Bài 6: Tính nhanh
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả