ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 12
Thời gian: 45 phút


PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. Cu.
Câu 2: Trong các hợp chất, K có số oxi hóa là
A. 0 và +1. B. +1. C. +1 và +2. D. +1 và -1.
Câu 3: Xút ăn da có công thức phân tử là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. VA.
Câu 5: Sản phẩm thu được khi đốt Mg trong bình đựng khí clo là
A. MgCl2. B. MgCl. C. MgCl3. D. MgO.
Câu 6: Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4.
Câu 7: Cách làm mềm nước cứng tạm thời nào sau đây là đơn giản nhất?
A. Đun sôi. B. Dùng dung dịch HCl loãng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Kim loại Al không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ dát mỏng. B. Khối lượng riêng lớn.
C. Màu trắng bạc. D. Khá mềm.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không đúng với nhôm và hợp kim của nhôm?
A. Hàn đường ray. B. Dụng cụ nhà bếp
C. Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa. D. Dụng cụ y tế
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag. D. Fe + Cl2 → FeCl2.
Câu 12: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 13:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu sản xuất gang gồm quặng sắt, than cốc và chất chảy.
B. Chất khử trong quá trình sản xuất gang là cacbon monooxit.
C. Thép là hợp kim của sắt, chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác.
D. Để chuyển hóa gang thành thép có thể dùng bột nhôm để khử oxit sắt.
Câu 14: Trong các kim loại: Fe, Al, Na, Cr, kim loại cứng nhất là
A. Fe. B. Au. C. W. D. Cr.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH D. Cr(OH)3.
Câu 16: Chất bột được dùng để khử tính độc của thuỷ ngân là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 17: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành kim loại. B. oxi hóa kim loại thành ion kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 18: Cho 2,34 gam kim loại M thuộc nhóm IA phản ứng với H2O thu được 0,672 lit khí H2 (đktc) . Kim loại M là
A. K. B. Na. C. Li. D. Ag.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2?
A. Ca(HCO3)2, Na2CO3. B. MgO, HCl. C. NaHCO3, NaCl. D. Mg(OH)2, HCl.
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vôi quét tường. B. Làm vật liệu xây dựng.
C. Sản xuất ximăng. D. Sản xuật bột nhẹ để pha
nguon VI OLET