Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/30/2019 10:02:32 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 3.91 M
Tên tệp 89 de thi thu thpt qg 2019 mon toan thpt chuyen bac giang lan 1 file word co doc
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm: 50 câu, 05 trang) |
ĐỀ THI THÁNG 02/2019 BÀI THI MÔN: TOÁN Lớp 12 Ngày thi: 23/02/2019
|
|
|
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh: .........................................................
|
Câu 1: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. B.
C.
D.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. B.
C.
D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn phương trình . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. B.
C.
D.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng
. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 6: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn
là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm
với mọi
. Số điểm cực trị của hàm số f là
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
1
Câu 8: Biết tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Tính
.
A. 12 B. 19 C. 16 D. 18
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 5 B. C.
D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ,
. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 11: Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 12: Cho số thực . Chọn khẳng định sai về hàm số
.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
C. Hàm số có tập xác định là .
D. Hàm số tập giá trị là .
Câu 13: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. B.
C.
D.
Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là:
A. 900 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 17: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng
thể tích N1.Tính chiều cao h của hình nón N2?
A. 10cm B. 20cm
C. 40cm D. 5cm
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
1
A. B.
C.
D.
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng
là:
A. B.
C.
D.
Câu 20: Gọi là hai nghiệm của phương trình
. Tính
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu đồng thời song song với hai đường thẳng
.
A. B.
C.
D.
Câu 22: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. B.
C.
D.
Câu 23: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn .
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính
Câu 24: Gọi là các nghiệm của phương trình
. Tính
.
A. 10 B. 5 C. 12 D. 4
Câu 25: Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.
A. B.
C.
D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng .
A. B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số
có đạo hàm
xác định, liên tục trên
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
1
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
.
A. B.
C.
D.
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên
và
, thì
A. 30 B. 20 C. 10 D. 5
Câu 30: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A. 999 B. 1001 C. 1998 D. 998
Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng gây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện , biết z có mô đun bằng
?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 34: Cho đường tròn và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. B.
C.
D.
Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn
. Tính tích phân
A. I = 10 B. C. I = 0 D. I = 5
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ,
. Khi hai mặt phẳng
tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng
đi qua điểm M nào sau đây?
A. B.
C.
D.
Câu 38: Tìm m để phương trình có nghiệm
.
A. B.
C.
D.
1
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. B. m = 3 C.
D. m = 1
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi V ' là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số .
A. B.
C.
D.
Câu 41: Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?
A. B.
C.
D.
Câu 42: Tìm mô đun của số phức z biết .
A. B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. B.
C.
D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
A. B.
C.
D.
Câu 45: Cho tích phân với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.
A. B. P = 0 C.
D. P = 18
Câu 46: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?
.
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1
Câu 47: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho số phức z có . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. B. 3 C.
D.
1
Câu 49: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó và AB = a. Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho MN = b. Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá trị lớn nhất.
A. B.
C.
D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng
. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
A. B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
1
MA TRẬN
STT |
Chuyên đề |
Đơn vị kiến thức |
Cấp độ câu hỏi |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Hàm số |
Đồ thị, BBT |
|
|
|
|
0 |
2 |
Cực trị |
|
C7 C13 |
|
C47 |
3 |
|
3 |
Đơn điệu |
|
C27 |
C31 |
|
2 |
|
4 |
Tương giao |
|
|
C39 |
C46 |
2 |
|
5 |
Min - max |
|
C28 |
|
|
1 |
|
6 |
Tiệm cận |
C2 |
|
|
|
1 |
|
7 |
Bài toán thực tế |
|
|
|
|
0 |
|
8 |
Mũ - logarit |
Hàm số mũ - logarit |
C15 |
C12 |
|
|
2 |
9 |
Biểu thức mũ - logarit |
|
|
|
|
0 |
|
10 |
Phương trình, bất phương trình mũ - logarit |
|
C20 |
C30 C36 C38 |
|
4 |
|
11 |
Bài toán thực tế |
|
|
|
|
0 |
|
12 |
Nguyên hàm – Tích phân |
Nguyên hàm |
|
C1 |
|
|
1 |
13 |
Tích phân |
|
C29 |
C45 |
|
2 |
|
14 |
Ứng dụng tích phân |
|
C8 C19 |
C35 |
|
3 |
|
15 |
Bài toán thực tế |
|
|
C32 |
|
1 |
|
16 |
Số phức |
Dạng hình học |
|
C4 |
C23 |
|
2 |
17 |
Dạng đại số |
|
C11 |
C33 C42 |
C48 |
4 |
|
18 |
PT phức |
|
C24 |
|
|
1 |
|
19 |
Hình Oxyz |
Đường thẳng |
|
C5 C10 C26 |
C44 |
|
4 |
20 |
Mặt phẳng- Mặt cầu |
C3 |
C21 |
C37 |
C50 |
4 |
|
21 |
|
Mặt cầu |
|
|
|
|
0 |
22 |
Bài toán tọa độ |
|
C14 |
|
|
1 |
1
|
|
điểm, vecto, đa điện |
|
|
|
|
|
23 |
Bài toán về min, max |
|
|
|
C49 |
1 |
|
24 |
HHKG |
Thể tích, tỉ số thể tích |
|
C17 |
C18 C40 |
|
3 |
25 |
Khoảng cách, góc |
|
C16 |
|
|
1 |
|
26 |
Khối tròn xoay |
Khối nón |
|
|
|
|
0 |
27 |
Khối trụ |
|
C22 |
|
|
1 |
|
28 |
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện |
|
|
C43 |
|
1 |
|
29 |
Tổ hợp – xác suất |
Tổ hợp – chỉnh hợp |
|
|
|
|
0 |
30 |
Xác suất |
|
C25 |
|
|
1 |
|
31 |
Nhị thức Newton |
|
|
|
|
0 |
|
32 |
CSC - CSN |
Xác định thành phần CSC - CSN |
|
|
|
|
0 |
33 |
PT - BPT |
Dạng vô tỉ |
|
C8 |
|
|
1 |
34 |
Giới hạn – Hàm số liên tuc – Đạo hàm |
Giới hạn |
|
C41 |
|
|
1 |
35 |
Hàm số liên tục |
|
|
|
|
0 |
|
36 |
Tiếp tuyến |
|
|
|
|
0 |
|
37 |
Đạo hàm |
|
|
|
|
0 |
|
38 |
PP tọa độ trong mặt phẳng |
PT đường thẳng- đường tròn |
|
|
C34 |
|
1 |
39 |
Lượng giác |
PT lượng giác |
|
C6 |
|
|
1 |
40 |
BĐT Lượng giác |
|
|
|
|
0 |
NHẬN XÉT ĐỀ
1
Mức độ đề thi: KHÁ
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.
Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 8%, câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10 chiêm 2%.
Cấu trúc bám sát theo đề thi thử.
22 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 5 câu VDC.
Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu, vận dụng.
Đề thi phân loại học sinh ở mức Khá..
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A |
2.A |
3.A |
4.C |
5.A |
6.C |
7.D |
8.B |
9.B |
10.C |
11.B |
12.A |
13.D |
14.B |
15.D |
16.C |
17.B |
18.A |
19.A |
20.D |
21.B |
22.C |
23.D |
24.A |
25.B |
26.D |
27.C |
28.C |
29.B |
30.C |
31.B |
32.B |
33.B |
34.D |
35.C |
36.C |
37.C |
38.C |
39.D |
40.D |
41.A |
42.B |
43.D |
44.C |
45.A |
46.B |
47.B |
48.B |
49. |
50. |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa nguyên hàm cơ bản: Cho hàm số liên tục trên K (khoảng đoạn hoặc nửa khoảng) chứa đoạn
là một nguyên hàm của
trên K nếu
Cách giải:
Ta có:
Chọn A
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
+) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta có:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình là:
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Trong không gian Oxyz phương trình là phương trình mặt cầu khi:
. Khi đó mặt cầu có: tâm
và bán kính
.
Cách giải:
Kiểm tra các phương trình đã cho có là phương trình mặt cầu trong các đáp án ta có:
Đáp án A.
Đáp án B. Loại vì phương trình khuyết
Đáp án C. Loại vì có đại lượng 2xy.
Đáp án D.
Chọn A.
Câu 4 (TH):
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả