ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 2

 

Bài 1:  (2 điểm ) Cho biểu thức:

    a) Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A.

    b) Tìm x để A > 2.

    c) Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên.

Bài 2  : ( 1,5 điểm )Cho 2 đường thẳng :y=2x &:y=-x+3

  1. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng trên
  2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng (d) :y=x+4

Bài 3 (1,0 điểm)Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx 1

1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.

2) Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm giá trị của m để :

Bài  4 ( 3,0 điểm ).

a)     Giải phương trình: x2 - 2x - 1 = 0

b)    Giải hệ phương trình:

c)     Tính giá trị của biểu thức: A = -

Bài  5 ( 3 điểm ) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH (H thuộc BC). Trên cạnh BC lấy điểm M ( M không trùng với B , C, H). Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên hai cạnh AB và AC.

a)     Chứng minh rằng 5 điểm A, P, H, M, Q cùng nằm trên một đường tròn tâm O.

b)    Chứng minh rằng tam giác OHQ đều. Từ đó hãy suy ra OH vuông góc với PQ.

c)     Chứng minh rằng MP + MQ = AH.

Bài 6 (1 điểm).  Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.

  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =

 

 

 

 

 

 

      ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 3

 

 

C©u 1 (2,0 ®iÓm)

1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a)   b)

2. Cho biÓu thøc  

a) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A cã nghÜa  b) Rót gän biÓu thøc A.

C©u 2 (2,0 ®iÓm):

1. Cho hai ®­êng th¼ng d vµ d cã ph­¬ng tr×nh lÇn l­ît lµ:

  d: y = ax + a 1 (víi a lµ tham sè)

  d: y = x + 1

 a) T×m c¸c gi¸ trÞ cña a ®Ó hµm sè y = ax + a 1 ®ång biÕn, nghÞch biÕn.

 b) T×m gi¸ trÞ cña a ®Ó d // d; d d.

2. Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× ®å thÞ hµm sè y = 2x + m 4 c¾t ®å thÞ hµm sè y = x2 t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt.

C©u 3 (2,0 ®iÓm)

1) Gi¶i ph­¬ng tr×nh: x2 4x + 3 = 0.

2) T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó biÓu thøc A = ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt. BiÕt r»ng x1; x2 lµ hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: x2 4x + m  = 0.

C©u 4 (1,0 ®iÓm).

 1) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:

 2) Tìm c¸c gi¸ trÞ cña a ®Ó hÖ ph­¬ng tr×nh: cã nghiÖm duy nhÊt.

C©u 5 (3 ®iÓm).

 Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Gäi M lµ trung ®iÓm cña AC. §­êng trßn ®­êng kÝnh CM c¾t BC ë ®iÓm thø hai lµ N. BM kÐo dµi gÆp ®­êng trßn t¹i D.

 1) Chøng minh 4 ®iÓm B, A, D, C n»m trªn mét d­êng trßn.

 2) Chøng minh MN.BC = AB.MC

 3) Chøng minh r»ng tiÕp tuyÕn t¹i M cña ®­êng trßn ®­êng kÝnh MC ®i qua t©m cña ®­êng trßn ngo¹i tiÕp tø gi¸c BADC.

 

----------- HÕt ------------

C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.

 

Hä vµ tªn thÝ sinh:..................................................  Sè b¸o danh:.........................

 

 

 

 

 

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 4

 

Bài 1: (2 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a)   

b)   

c)

d)

Bài 2: (1,5 điểm)

 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục toạ độ.

 b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.

Bài 3: (1,5 điểm)

 Thu gọn các biểu thức sau:

  với x > 0;

 

Bài 4: (1,5 điểm)

 Cho phương trình (x là ẩn số)

a)     Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

b)    Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.

Tìm m để biểu thức M = đạt giá trị nhỏ nhất

Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) (điểm O cố định, giá trị R không đổi) và điểm M nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B,C là các tiếp điểm ) của (O) và tia Mx  nằm giữa hai tia MO và MC. Qua B kẻ đường thẳng song song với Mx, đường thẳng này cắt (O) tại điểm  thứ hai là A. Vẽ đường kính BB’ của (O). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BB’,đường thẳng này cắt MC và B’C lần lượt tại K và E. Chứng minh rằng:

  1. 4 điểm M,B,O,C cùng nằm trên một đường tròn.
  2. Đoạn thẳng ME = R.
  3. Khi điểm M di động mà OM = 2R thì điểm K di động trên một đường tròn cố định, chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 5

 

Câu 1. (2,5đ)

1)    Giải phương trình:

a) 2x2 – 7x + 3 = 0.   b) 9x4 + 5x2 – 4 = 0.

2)    Tìm hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số của nó đi qua 2 điểm A(2;5) ; B(-2;-3).

Câu 2. (1,5đ)

1)    Hai ô tô đi từ A đến B dài 200km. Biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.

2)    Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0.

Câu 3. (1,5 đ)

Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 + 4m +3 = 0.

1)    Chứng minh rằng : Phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.

2)    Tìm giá trị của m để biểu thức A = đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4. (3,5đ)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. E là trung điểm đoạn AD. EC cắt đường tròn (O)  tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng:

1)    Tứ giác OEBM nội tiếp.

2)    MB2 = MA.MD.

3)    .

Câu 5. (1đ)

Cho hai số dương x, y thõa mãn: x + 2y = 3. Chứng minh rằng:

Bổ sung

Bài 1: (2,0 điểm)

1)    Giải phương trình: (x + 1)(x + 2) = 0

2)    Giải hệ phương trình:

Bài 2: (1,0 điểm)

 Rút gọn biểu thức

Bài 3: (1,5 điểm)

 Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên là một parabol y = ax2.

1)    Tìm hệ số a.

2)    Gọi M và N là các giao điểm của đường thẳng

y = x + 4 với parabol. Tìm tọa độ của các điểm M và N.

Bài 4: (2,0 điểm)

 Cho phương trình x2 – 2x – 3m2 = 0, với m là tham số.

1)    Giải phương trình khi m = 1.

2)    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện .

 

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 6

 

Câu 1 (2,0 điểm):

Giải các phương trình sau:

a)     x(x-2)=12-x.         c)     

b)       

Câu 2 (2,0 điểm):

a)     Cho hệ phương trình có nghiệm (x;y).

+) Giải hệ phương trình với m=1

+)Tìm m để biểu thức (xy+x-1) đạt giái trị lớn nhất.

b)    Tìm m để đường thẳng y = (2m-3)x-3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .

Câu 3 (2,0 điểm):

a)     Rút gọn biểu thức với .

b)    Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 4 (3,0 điểm):

 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE, CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O) .

a)     Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp.

b)    Chứng minh tứ giâc AHCK là mình bình hành.

c)     Gọi I là trung điểm của Bc . Chứng minh H, I , K thẳng hàng . Khi đó chứng AH=2OI

Câu 5 : ( 1 điểm ) Giải phương trình   

 

Bổ sung

Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a)   

b) 

c)

d)   

Bài 2:

 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục toạ độ.

 b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.

Bài 3: Thu gọn các biểu thức sau:

  với ;

 

 

 

 

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 lần 7

 

Câu I (2,0 điểm)

1)  Giải phương trình  .   (2x + 1)2  + (x – 3)2 = 10      

2)    Giải hệ phương trình .

Câu II ( 1,0 điểm)

Rút gọn biểu thức   với .

Câu III (1,0 điểm)Một tam giác vuông có chu vi là 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó.

Câu IV (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): và parabol (P): .

1)    Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3).

2)    Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho               .         

Câu V (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho

AC < BC (CA). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở điểm D, AD cắt (O) tại E (E A) .

1) Chứng minh BE2 = AE.DE.

2) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp .

3)    Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.

Bổ sung

Câu 1 Rút gọn các biểu thức sau:

     1. .

    2.     (với x)

Câu 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2  và đường thẳng d: y = (k-1)x + 4     (k là tham số).

nguon VI OLET