Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC – VIẾT được biên soạn nhằm giúp các em học sinh trung học cơ sở được củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh.
Đội ngũ tác giả của Megabook đã biên soạn bộ 8 cuốn sách từ lớp 6 đến lớp 9 theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo thích hợp với các em học sinh muốn trau dồi tổng hợp kiến thức tiếng Anh. Nội dung của bộ sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh giá.
Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC – VIẾT được đánh giá là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bên cạnh bộ sách giáo khoa cơ bản. Một điểm đặc biệt của bộ sách đó là tính hiện đại và sự tiện dụng khi các em không cần sử dụng CD để có được bài nghe. Bộ sách được tích hợp mã QR và mã code giúp các em dễ dàng có được file nghe chỉ với một chiếc smartphone.
Các em học sinh sẽ cảm thấy tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng được liên kết với nhau theo logic bài học. Bộ sách là sự đầu tư kỹ lưỡng của đội ngũ tác giả và biên tập của Megabook nhằm nâng cao 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm tăng thêm sự tự tin của các em học sinh với khả năng tiếng Anh của bản thân.














A. PHONETICS
I Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. pain B. said C. afraid D. straight
2. A. ceiling B. neighbor C. vein D. freight
3. A. except B. there C. then D. hey
4. A. make B. playground C. station D. many
5. A. ready B. break C. ahead D. dead
II Find the word with the different stress pattern from the others.
1. A. contain B. achieve C. improve D. enter
2. A. suggest B. rely C. compare D. empty
3. A. expand B. exit C. exam D. exhaust
4. A. accident B. dangerous C. argument D. however
5. A. unfriendly B. century C. gallery D. quality
B. VOCABULARY AND GRAMMAR 
III Put the word/ phrase in each space to complete the following sentences.

1. The government has introduced a new ................................... campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.
2. A ................................... is a hard hat which covers and protects the whole head, worn especially by the motorcyclist.
3. We looked on our map to find the way to the ...................................
4. Road works have caused ................................... throughout the city centre.
5. A ................................... is a place on a road at which vehicles must stop to allow people to walk across the road.
6. You should know the regulations in order to become a good ...................................
7. A ................................... is an official document that shows you are able to drive.
8. Slow down because you’re breaking the ...................................
9. We needed to get to Ha Noi, but we had no ...................................
10. I have two ……………. available to go to Lao Cai. Would you like to go with me to Sa Pa?
IV What do these signs mean? Choose the correct answer.



1. A. You can reduce your speed.
B. You have to go fast.
C. You must drive slowly.
2. A. For tourists only.
B. Tourist information available.
C. Information about tourists.




3. A. Be careful. Road works ahead.
B. Watch out. There are workers.
C. Look out for working children
4. A. There are wild animals ahead.
B. There are cattle ahead.
C. You can buy cattle meat here.




nguon VI OLET