Siêu khuyến mại áp dụng duy nhất 1 năm 1 lần

- Chỉ với 500.000đ bạn sẽ có 

KHỐI 10:

-Bộ Sách File Word Trần Quốc Nghĩa (Toán Học Bắc-Trung-Nam)

-Bộ Ngân Hàng 1234 Câu Trắc Nghiệm Theo Chương Có Giải

-Bộ Sách File Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh

-Bộ Sách File Word ThS Đặng Việt Đông

-Bộ Word Hệ Thống BT Trắc Nghiệm Phân Loại Theo Từng Chủ Đề

-Bộ Sách File Word Bài Tập Tự Luận Lê Hồng Đức

-Bộ Sách File Word Hình Học Oxy Đoàn Trí Dũng

-Bộ Word Luyện Thi HSG

-Bộ Word 120 Đề Thi HSG Giải Chi Tiết

KHỐI 11:

-Bộ Sách File Word Trần Quốc Nghĩa (Toán Học Bắc-Trung-Nam)

-Bộ Word Ngân Hàng 4000 Câu Trắc Nghiệm Theo Chương Có Giải

-Bộ Sách File Word Công Phá Toán Ngọc Huyền LB

-Bộ Sách File Word ThS Đặng Việt Đông

-Bộ Sách File Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh

-Bộ Word Hệ Thống BT Trắc Nghiệm Phân Loại Theo Từng Chủ Đề

-Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò

KHỐI 12:

-Bộ Sách File Word Trần Quốc Nghĩa (Toán Học Bắc-Trung-Nam)

-Bộ Sách File Word ThS Đặng Việt Đông

-Bộ Sách File Word Nguyễn Phú Khánh-Huỳnh Đức Khánh

-Bộ Word Hệ Thống BT Trắc Nghiệm Phân Loại Theo Từng Chủ Đề

-Bộ Sách File Word Tích Phân Lưu Huy Thưởng

-Bộ Sách File Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò

-Bộ Word Ngân Hàng 5000 Câu Trắc Nghiệm Theo Chương Có Giải

VÀ: 229 Đề Thi Thử Giải Chi Tiết THPTQG 2018

CAM ĐOAN TẤT CẢ ĐỀU LÀ FILE WORD VÀ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

LIÊN HỆ ĐT - ZALO O937.351.1O7


 


 

NGÂN HÀNG 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

CHƯƠNG I (109 CÂU)

Câu 1.           [0D1-1] Cho mệnh đề: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2.           [0D1-1] Cho tập hợp . Tập hợp bằng

A. . B. . 

C. . D. .

Câu 3.           [0D1-1] Cho mệnh đề: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4.           [0D1-1] Cho tập hợp . Tập hợp bằng

A. . B. . 

C. . D. .

Câu 5.           [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? 

C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 6.           [0D1-1] Cho . Chọn khẳng định đúng.

A. phần tử. B. phần tử. C. phần tử. D. phần tử.

Câu 7.           [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. .   B. . 

C. .  D. .

Câu 8.           [0D1-1] Cho tập hợp . Tập có mấy tập con?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-1] Cho mệnh đề . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10.       [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

B. .

C. . 

 


 

D. Bạn học giỏi quá!

Câu 1.           [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2.           [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.           [0D1-1] Kết quả của

A.  B.  C.  D.

Câu 4.           [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-1] Cho tập ; . Tập

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.           [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. .  B. .

C. .  D. .

Câu 8.           [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”

(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”

(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.

C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

 


 

Câu 1.           [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là

A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.

B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.

C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.

D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.

Câu 2.           [0D1-1] Cho là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ chẵn, là số chẵn” là mệnh đề:

A. lẻ, là số lẻ. B. lẻ, là số chẵn.

C. lẻ, là số lẻ. D. chẵn, là số lẻ.

Câu 3.           [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-1] Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-1] Phần bù của trong

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau . Độ chính xác của phép đo trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.           [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.           [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là:

A. .  B. . C. .  D. .

Câu 10.       [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm được ghi lại như sau (người). Số quy tròn của số gần đúng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.       [0D1-1] Cho các câu sau đây:

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

(II): “”.

(III): “Mệt quá!”.

(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.

Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.       [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.

B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.

 


 

C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.

D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.

Câu 1.           [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.           [0D1-1] Cho hai tập hợp . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.           [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số tự nhiên chẵn” là

A. là số chẵn.  B. là số nguyên tố.

C. không là số tự nhiên chẵn. D. là số chính phương.

Câu 4.           [0D1-1] Cho hai tập hợp . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-1] Cho giá trị gần đúng của . Sai số tuyệt đối của số

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.           [0D1-1] Cho , . Tập bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8.           [0D1-1] Phủ định của mệnh đề

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9.           [0D1-1] Cho các tập hợp , , được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A. có phải là một số vô tỷ không?. B. .

C. là một số hữu tỷ.  D. .

 


 

Câu 1.           [0D1-1] Cho là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. sai. B. đúng. C. sai. D. sai.

Câu 2.           [0D1-1] Cho , là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.           [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là . Hãy viết số quy tròn của số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-1] Cho số . Số quy tròn của số gần đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. . B.  C. . D. thì .

Câu 6.           [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là

A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.

Câu 7.           [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

-       Hãy cố gắng học thật tốt!

-       Số chia hết cho .

-       Số là số nguyên tố.

-       Số là số chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.           [0D1-1] Chọn mệnh đề sai.

A. ”. B. ”. C. ”. D. ”.

Câu 9.           [0D1-2] Tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

A. . B.  

C. . D. .

Câu 11.       [0D1-2] Cho các tập hợp , , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.       [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. , . B. , .

C. , . D. , .

 


 

Câu 1.           [0D1-2] Cho các tập hợp . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2.           [0D1-2] Cho , là các tập khác rỗng và . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .  C. . D. .

Câu 3.           [0D1-2] Cho , , . Chọn phát biểu sai.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-2] Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-2] Cho , , Khi đó tập

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.           [0D1-2] Cho , . Tìm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.           [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-2] Cho hai tập ; , với . Tìm tất cả các giá trị của để

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-2] Cho mệnh đề: ; , với là số thực cho trước. Tìm để mệnh đề đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.       [0D1-2] Cho , , câu nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.       [0D1-2] Cho tập hợp , , chọn mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

 


 

Câu 1.           [0D1-2] Cho ba tập hợp: , , . Chọn câu đúng nhất:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.           [0D1-2] Cho ; ; . Câu nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3.           [0D1-2] Cho ; . Điều kiện để

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-2] Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-2] Cho tập hợp . Hãy viết tập dưới dạng khoảng, đoạn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-2] Cho ; . Tìm mệnh đề sai.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7.           [0D1-2] Cho các tập , . Tập  :

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.           [0D1-2] Cho , , . Tập có bao nhiêu phần tử là số nguyên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-2] Cho hai tập hợp . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-2] Cho . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.       [0D1-2] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. Vố số. B. . C. . D. .

Câu 12.       [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp trong .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13.       [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp trong .

A. . B. . C. . D. .

 


 

Câu 1.           [0D1-2] Cho hai tập hợp , thỏa mãn . Xác định số phần tử là số nguyên của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.           [0D1-2] Cho là mệnh đề đúng, là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.           [0D1-2] Cho hai tập hợp . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-2] Cho tam giác là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. , với mọi điểm . B. .

C. .  D. .

Câu 5.           [0D1-2] Trong mặt phẳng , cho , . Tọa độ điểm nằm trên trục hoành sao cho , , thẳng hàng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là

A. ”. B. ”. 

C. ”. D. ”.

Câu 7.           [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. là số hữu tỷ.

B. Phương trình nghiệm trái dấu.

C. là số chẵn.

D. Phương trình có nghiệm.

Câu 8.           [0D1-2] Cho . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.           [0D1-2] Cho hai tập hợp , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10.       [0D1-2] Cho , số tập con của

A. . B. . C. . D. .

Câu 11.       [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12.       [0D1-2] Cho số . Số quy tròn của số gần đúng

 


 

A. . B. . C. . D. .

Câu 1.           [0D1-2] Kết quả của phép toán

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.           [0D1-2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề .

A. . B. . 

C. . D. .

Câu 3.           [0D1-2] Cho tập , . Có bao nhiêu tập thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-2] Cho . Lựa chọn phương án đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5.           [0D1-2] Cho tập phần tử (). Số tập con của có hai phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn người. Hãy viết số quy tròn của số trên

A. người. B. người. C. người. D. người.

Câu 7.           [0D1-3] Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.           [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng . Tập hợp các giá trị thực của để

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9.           [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng . Tìm để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10.       [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. , chia hết cho . B. , chia hết cho .

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho . D. , .

Câu 11.       [0D1-3] Cho , . Điều kiện cần và đủ của sao cho là tập con của

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.       [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 


 

A. , . B. .

C. chia hết cho . D. không chia hết cho .

Câu 1.           [0D1-3] Cho ba tập hợp:

: tập hợp các tam giác có góc tù.

: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.

: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho .

Tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. Chỉ . B. Chỉ . C. Chỉ . D. Cả , .

Câu 2.           [0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.           [0D1-3] Cho hai tập hợp . Tìm tất cả giá trị của tham số để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.           [0D1-3] Cho là một tham số thực và hai tập hợp , . Tất cả các giá trị để

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.           [0D1-4] Lớp học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hoá, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hoá, học sinh giỏi cả Lý và Hoá, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.           [0D1-4] Cho , . Tìm để .

A. . B. . C. . D. .


 

nguon VI OLET