CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO

I.LÝ THUYẾT

1.Hoàn thành các PTHH sau

a.NH4NO2                ?     + ?     b.?                          N2O+H2O

c.(NH4)2SO4 +?             ?        + Na2SO4 ­+H2O  d.?                    NH3 +CO2+H2O

e.P + H2SO4đ           ?    +?   + ?    f.P+ HNO3 + H2O        ?  + NO

g.P  + KClO3         ?   +  KCl

g.N2->NH3->NO->NO2->HNO3->Cu(NO3­)2->CuO->Cu->CuCl2->Cu(OH)2->[Cu(NH3)4](OH)2

2.Lập PTHH các phản ứng sau

a.Al+ HNO3l     ->   ?  + NO+H2O   b.Fe3O­4+HNO3đ.n   ->   ? +NO2+ H2O

c. M + HNO3l     ->      M(NO3)n + NxOy +H2O      d.FexOy+HNO3 đặc ->

3.a.Phân biệt các khí O2;N2;H2S;Cl2

   b.Nhận biết các dd mất nhãn sau

1.HNO3;HCl;H2SO4(1 hóa chất)  2.NH4Cl;(NH4)2SO4;MgCl2;AlCl3(1 hóa chất)

3.Na2SO4;NaNO3;Na2S;Na3PO4  4.BaCl2;Ba(NO3)2;Ba(HCO3)2

5.NH4NO3;KNO3;(NH4­)2SO4;K2SO4 6.KNO3;K2SO4;KCl;HCl;HNO3

II.BÀI TẬP

 DẠNG 1:TOÁN HIỆU SUẤT

1/ Một nguyên tố R tạo hợp chất khí hidro là RH3.Trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng.R là aCl bScPd N

  2/ Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng.Sau phản ứng còn lại chất rắn X(các phản ứng xảy ra hoàn toàn)Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn vớiX là               a500ml              b              600ml              c              250 ml              d              350ml

  3/ Tổng thể tích H2;N2 cần để điều chế 51kg NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là  a537,6 lít b403,2 lítc716,8 lítd134,4 lít

  4/ Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8g NH3 tào thành khí NO;H2O là  a16,8 lít b13,44 lít c8,96 lít d11,2 lít

  5/ Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO3 63% thu được là

 a 100 tấn b 80 tấn c 120 tấn  d 60 tấn 

6/ Cho 4 lít N2;14 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít (đktc).Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3              a              50%              b              20%              c              80%              d              30%

7/ Cho 30 lít N2;30 lít N2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3(đktc) khi hiệu suất phản ứng đạt 30% là

 a 16 lít b 20 lít c 6 lít d 10 lít

 8/ Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3a 80% b50% c60%d 85%

9/ Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%?

A. 100 mol B. 80 mol. C. 66,67 mol. D. 120 mol.

          DẠNG 2:THÀNH PHẦN HỖN HỢP MUỐI TRONG PHẢN ỨNG ĐƠN BAZO VÀ ĐA AXIT

10/  Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ để tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :              a                50g              b              200g              c              150g              d              100g

11/  Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng .

 a  NaH2PO4 , Na2HPO4                       b   Na2HPO4, Na3PO4c NaH2PO4 , Na3PO4                            d   Na3PO4

 12/ Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50 M .V có giá trị .              a              50 ml               b              25 ml               c              100 ml               d              75 ml

  13/ Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch H3PO4 1,5M.Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là

 a 14,2g Na2HPO4;32,8gNa3PO4 b 24,0g NaH2PO4;14,2g Na2HPO4

 c 12,0g NaH2PO4;28,4gNa2HPO4 d 28,4g Na2HPO4;16,4gNa3PO4

  14/ Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4.Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?

 a Na2HPO4 14gbNaH2PO4 14,2g;Na2HPO4 49,2gcNa3PO4 49,2g;Na2HPO4 14,2 g dNa3PO4 50g

 15/ Cho 14,2g P tác dụng hoàn toàn với O2.Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5  hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25%(d=1,28g/ml).Tính C% của dung dịch muối sau phản ứng              a              NaH2PO4 14,68%;Na2HPO4 26,06%              b              Kết quả khác

 c Na3PO4 20%dNa3PO430%;NaH2PO4 20% 

 DẠNG 3.NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT

16/ Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO3)2.Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54gam.Số mol khí thoát ra trong quá trình là              a              0,25 mol              b              1 mol              c              0,5mol              d              2mol

  17/ Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn.Hiệu suất của phản ứng làa50%b70%c80%d30%

18/  Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là :

 a  Fe(NO3)3 b  Al(NO3)3 c  Cu(NO3)2 d  Zn(NO3)3

19/ Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặngA. 8,56 gam.              B. 4,84 gam.              C. 5,08 gam.              D. 3,60 gam

 DẠNG 4:KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3(PP BẢO TOÀN ELECTRON)   

20/Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là : ( cho   Al = 27)  A.  NO2                                                        B. NO                                                         C. N2O               D. N2   

21/ Cho m gam hỗn hợp gồm Cu;Zn;Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 1M loãng thu được dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được (m+62)gam muối nitrat.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là              a              1 lít              b              4 lít              c              2 lít              d              3 lít

  22/ Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 4,48 lít khí NO(đktc).M là aFebCu cZn d Mg

  23/ Hòa tan 4,59gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO;N2O.Hỗn khí này có tỉ khối so với H2 là 16,75.Tính thể tích(đktc) mỗi khí có trong hỗn hợp là               a              3 lít ;0,3 lít              b2,42 lít;0,14 lít              c              3,2 lít;0,1 lítd3,4272 lít; 0,14336 lít

  24/ Cho 29gam hỗn hợp gồm Al;Fe;Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 0,672 lít khí NO(đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng              a              29,00g              b              36,00g              c              29,44g              d              36,44g

  25/ Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO;NO2(đktc) số mol HNO3 trong dung dịch là               a              1,2mol              b              0,6mol              c              0,4mol              d              0,8mol

  26/ Hòa tan  10,8gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO;NO2.Hỗn khí này có tỉ khối so với H2 là 19.Tính thể tích(đktc) mỗi khí trong hỗn hợp khí là               a              cùng 5,72 lít              b              7 lít và 4 lít              c              4 lít và 7 lít              d              cùng 6,72 lít

  27/ Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng hỗn hợp khí gồm NO;NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 18.Tính CM của dung dịch HNO3              a              1,44M              b              1M              c              0,44M              d              2,44M

  28/ Hòa tan hết 4,431gam hỗn hợp Al;Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp 2 khí NO;N2O có khối lượng 2,59gam.Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp làa20%;80%              b13%;87%              c12,8%;87,2%d              12%;88%

  29/ Hòa tan hết 16,2 gam Fe;Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 11,2 lít NO2(đktc).Hàm lượng Fe trong mẫu hợp kim là              a              46,6%              b              52,6%/              c              28,8%              d              71,3%

 30/ Hòa tan 62,1gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X gồm N2O;N2 .Tỉ khối X so với H2 bằng 17,2.Xác định CTPT của muối và V của dung dịch HNO3 2M đã dùng biết đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết?

 a Cu(NO3)2; 5 lít b Zn(NO3)2; 5,35 lít c Fe(NO3)2; 6 lít d Al(NO3)3; 5,25 lít

31/   Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO2. Tên của X hoá trị II là:

a  Mg b  Fe c  Zn d  Cu

32/Cho 5,6 g Fe phản ứng với lượng HNO3 loãng, dư giải phóng ra một khí (không màu, hoá nâu trong không khí) có thể tích ở điều kiện chuẩn là (Fe=56)A. 1,12 (l)              B. 2,24 (l)              C. 6,72(l)                            D. 4,48(l)

33/ Cho m (g) Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc)  NO và 2,24 lít (đktc) NO2. Giá trị của m là (Cu=64)A. 8,00g              B. 2.08g              C. 0,16g                                          D. 2,38g

34/ Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol Fe, Mg trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,02 mol và 0,03 mol. B. 0,03 mol và 0,02 mol.

C. 0,03 mol và 0,03 mol. D. 0,01 mol và 0,01 mol.

35/Cho m (g) hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với 100 ml dung dịch HNO3 2,4M có nung nóng thu được dung dịch A và một khí màu nâu đỏ. Cô cạn dung dịch A thu được 10,48 g hỗn hợp 2 muối khan.

 a, Tính m (g) ?

 b, Cho 2 muối trong dụng dịch A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất ?

36/ Hòa tan hoàn toàn 13 g một kim loại R có hóa trị không đổi vào một dung dịch axit HNO3 loãng dư. Cho thêm dung dịch NaOH nóng dư vào dung dịch sau phản ứng thì thấy thoát ra 1,12 lít một chất khí (đktc).

 Xác định tên kim loại R ?

III.TRẮC NGHIỆM

1/ Ở nhiệt độ thường,nito phản ứng được với: a F2 b Pb c Li d Cl2

2/ Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M(NO2 )n+ O2?

 a NaNO3;AuNO3;Hg(NO3)2bCa(NO3)2;Ba(NO3)2;Ni(NO3)2cLiNO3;NaNO3;KNO3 d KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2

3/ Nguyên tử nguyên tố nào có bán kính nhỏ nhất aGe(Z=32)bSi(Z=14) c As(Z=33) d P(Z=15)

  4/ Người ta sản xuất N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau?

 a Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí b Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

 c Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng d Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa

  5/ Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính bazo?

 a NH3+Cl->N2+HCl b NH3+O2->N2+H2O c NH3+HCl->NH4Cl d NH3->N2+H2

 6/ Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất nào sau? aKNO3;S b KClO3;C;S c KNO3;S;C d KClO3;C

7/ Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F;O;N;Cl.Cho biết phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết phân cực mạnh nhất

 a  NF3 b ClF c   NCl3   d Cl2O 

9/ P đỏ và P trắng là 2 dạng thù hình của P nên giống nhau ở chỗ

 a Tự  bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường b Khó nóng chay,khó bay hơi

 c Đều có cấu trúc mạng và cấu trúc polime d Tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua

10/ Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M2On+NO2+O2?

 a Ca(NO3)2;Fe(NO3)2;Ni(NO3) 2bAl(NO3)3;Zn(NO3)2;Ni(NO3)2

   c KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2 dHg(NO3)2;Zn(NO3)2;Mn(NO3)2

11/ Trong hợp chất hóa học số oxi hóa của nito thường có là

 a -3;+1;+2;+3;+4;+5 b +1;+2;+3;+4;+5 c +2;+3;+4;+5;+6 d +1;+2;+3;+4;+5;+6

12/ Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:N2(k)+3H2(k)-><-2NH3(k)  ΔH=-92kJ.Tác động không làm thay đổi hằng số cân bằng là              a              cho chất xúc tác              b              Cho thêm H2              c              thay đổi áp suất              d              thay đổi nhiệt độ

13/ Các tập hợp ion nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?

 a Cu2+;Cl-;Na+;OH-;NO3-bNa+;Ca2+;Fe2+;NO3-;Cl-cFe2+;Cl-;K+;OH-;NO3-d NH4+;CO32-;HCO3-;OH-;Al3+

14/ NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau(các điều kiện coi như có đủ)?

 a FeO;PbO;NaOH;H2SO4bO2;Cl2;CuO;HCl;AlCl3cCuO;KOH;HNO3;CuCl2 d Cl2;FeCl3;KOH;HCl

15/ Cho hỗn hợp khí X gồm N2;NO;NH3 hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y gồm 2 khí đó là

 a N2;NO b NH3;hơi H2O c NO;NH3 d N2;NH3

16/ Trong hợp chất hóa học sau, hợp chất nào Nito có số oxi hóa cựa tiểu? aNO2 b(NH4)2SO4c N2 dHNO2

17/ CTHH của supephotphat kép là aCaHPO4 bCa(H2PO4)2 và CaSO4 cCa(H2PO4)2 d Ca3(PO4)2

18/ Axit nitric đặc nóng phản ứng được với tất các các chất của nhóm nào sau đây?

 a Mg(OH)2;NH3;CO2;AubMg(OH)2;CuO;NH3;PtcCaO;NH3;Au;FeCl2dMg(OH)2;CuO;NH3;Ag

19/ Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:N2(k)+3H2(k)-><-2NH3(k)  ΔH=-92kJ.Để thu được nhiều NH3 nên chọn điều kiện nào?aNhiệt độ thấp ;áp suất caobNhiệt độ cao;áp suất thấpcNhiệt độ cao;áp suất cao              dNhiệt độ thấp;áp suất thấp

20/ Phản ứng nào sau NO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóaaNO2+NaOH->NaNO2+NaNO3+H2O b2NO2->N2O4

 c Cu+HNO3->Cu(NO3)2+NO2+H2O d NO+O2->NO2

21/ Nito phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?

 aLi;H2;Al   bO2;Ca;Mg  cLi;Mg;Al   dO2;H2

22/ Để sản xuất HNO3 trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:1.Oxi hóa NO;2.Cho NO2 tác dụng với H2O;3.Oxi hóa NH3;4.Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí:5.Tổng hợp amoniac.Trong thực tế thứ tự thực hiện các giai đoạn như sau

 a 4-5-3-2-1 b 5-4-3-1-2 c 3-4-5-2-1 d 1-2-3-4-5

23/ NH3 có lẫn hơi nước,làm thể nào thu được NH3 khan dùng chất nào để hút nước?

 a KOH và CaO b P2O5 và KOH c Kết quả khác d H2SO4 đặc và CaO

24/ Chất nào có thể dùng để làm khô khí NH3? a CaO b P2O5 c CuSO4 d H2SO4 đặc

25/ Cho các dung dịch :(NH4)2SO4;NH4Cl;Al(NO3)3;Fe(NO3)2;Cu(NO3)2.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?              a              Dung dịch NH3              b              Dung dịch Ba(OH)2              c              Dung dịch KOH              d              Dung dịch NaCl

26/ Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm các hóa chất cần dùng là

 a Dung dịch NaNO3;dung dịch HCl đặc b Dung dịch NaNO3;dung dịch H2SO4 đặc 

 c  NaNO3 tinh thể;dung dịch H2SO4 đặc   d  NaNO3  tinh thể;dung dịch HCl đặc

27/ Chất nào sau dây tan được trong dung dịch NH3? a Al(OH)3 b b,c đúng c Zn(OH)2d CO2

28/ Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng trong các câu sau

 a P trắng hoạt động hơn P đỏ b P tạo được nhiều oxit hơn nito

 c Có thể bảo quản P trắng trong nước d H3PO4 không có tính oxi hóa

29/ Dung dịch (NH4)2SO4 làm quỳ tím chuyển sang màu  a kết quả khác  b tím c xanh d đỏ

30/ Cho sơ đồ phản ứng:Mg+HNO3 rất loãng->X+Y+Z.Biết Y+NaOH->Khí có mùi khai.Vậy X,Y,Z lần lượt là

 a Mg(NO3)2;NO;H2ObMg(NO3)2;NO2;H2OcMg(NO3)2;N2;H2O d Mg(NO3)2;NH4NO3;H2O

31/ Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M+NO2+O2?

 a AgNO3;Hg(NO3)2;NaNO3bLiNO3;Fe(NO3;2;Hg(NO3)2cKNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 d AgNO3;AuNO3;Hg(NO3)2

32/ Muốn xác định sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch muối nitrat ta cho dung dịch muối này tác dụng với

 a Ag;Cu b Cu c Cu; H2SO4 loãng d NH3

33/ Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn sau:amonisunfat;amoniclorua;natrisunfat;natrihidroxit.Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau có thể nhận biết được các dung dịch mất nhãn trên?aDung dịch AgNO3bDung dịch Ba(OH)2              cDung dịch KOHdDung dịch BaCl2

34/ Để tạo độ xốp cho các loại bánh,có thể dùng muối nòa sau đây? a(NH4)3PO4 bNH4HCO3 cNaCl d CaCO3

35/ Cho hỗn hợp gồm FeS;Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A chắc chắn có chứa các ion sau

 a Cu2+;Fe3+;S2-  b Cu2+;Fe3+;SO42- c Cu+;Fe3+;SO42- d Cu2+;Fe2+;SO42-

36/ Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:

A. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.B. Ca(H2PO4)2.C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

37/Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 N2 + 2H2O B. NH4NO3 NH3 + HNO3

C. NH4ClNH3 + HCl D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2

38/ Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm 2 chất.Hai chất đó có thể là:

A. Na3PO4 và H3PO4.B. NaH2PO4 và Na3PO4.C. NaH2PO4 và NaOH. D. Na2HPO4 và Na3PO4.

39: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) là

A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. KNO3.

40: Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm nóng giải phóng khí NH3.

B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra môi trường axit.

C. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.D. Muối amoni kém bền nhiệt.

41: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2CO3, ZnCl2, BaCl2, FeCl2. Thuốc thử duy nhất có thể dùng làA. dung dịch NaOH.              B. dung dịch HCl.              C. dung dịch CaCl2.              D. quì tím.

42: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:A. Al(NO3)3 và AgNO3.              B. Al2(SO4)3 và ZnSO4.C. Cu(NO3)2 và AgNO3.D. CuCl2 và AlCl3.

43: Cho sơ đồ phản ứng: Al  + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:A. 13.              B. 38.              C. 46.              D. 64.

44/   Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất .a (NH4)2 SO4 b (NH2)2CO c NH4NO3d  Ca(NO3)2

45/ Axit phôtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :

 a  KOH, K2O, NaHSO4, NH3b    Na2SO4, NaOH, K2O, NH3c NaOH, Na2CO3, NaCl, MgOd    NaOH, NH3, Na2CO3, MgO

46: Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là A. NO              B. N2              C. N2O                            D. NO2

47/.Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau:
   Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42- 4 dung dịch đó là :

a AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3    b AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

c AgNO3, BaCl2,Al2(CO3)3, Na2SO4     Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 

48/. Nhỏ từ từ dung dịch đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 .Hiện tượng xảy ra là :

A. Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch xanh thẩm B.Có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt

C.Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt

D.Dung dịch từ xanh da trời chuyển qua xanh thẩm

49/: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng làA. 11.                                                                       B. 10.                                                        C. 8.                                                        D. 9.

50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. CuO.    B. Al.      C. Cu.     D. Fe.

51: Cho sơ đồ các phản ứng sau:   Khí X   +   H2O   →   dung dịch X

       X    +   H2SO4      →  Y

       Y   +   NaOH       →      X   +    Na2SO4    +   H2O

       X   +    HNO3       →    Z

                     Z       →      T   +   H2O .    X, Y, Z, T lần lượt là :

A. NH3 , (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.B.NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.C. NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3, N2O.D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

52/:Cho các dung dịch : (NH4)2SO4; (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra các dung dịch trên

A. dung dịch H2SO4   B. dung dịch HCl loãng                  C.Dung dịch MgCl2   D. dung dịch AlCl3

53/: câu nào đúng trong các câu sau đây?

a. nito không duy trì sự hô hấp vì nito là 1 chất độc

b. vì nito có liên kết ba, nên phân tử nito rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học

c. khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử

d. trong phản ứng N2 + O2 → 2NO, nito thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nito tăng từ 0 đến +2.

54/.tìm câu sai trong số những câu sau:

a. nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng

b. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nito có bán kính nguyên tử nhỏ nhất

c. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nito có tính kim loại mạnh nhất

d. do N2 có liên kết ba rất bền nên N2 trơ ở nhiệt độ thường

55/. thể tích khí N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là:

a. 11,2 lít          b. 5,6 lít          c. 3,5 lít       d. 2,8 lít

56/. hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hidro là 15,5. thành phần phần trăm của O2 và N2 về thể tích là:

a. 91,18% và 8,82%  b. 22,5% và 77,5% 

c. 75% và 25%                           d. kết quả khác

57/. có 2 nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nito. Vị trí của X,Y trong BTH là:

a. X; Y đều thuộc chu kì 3      b. X; Y đều thuộc chu kì 2

c. X thuộc chu kì 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VA

d. X thuộc chu kì 3, nhóm VA; Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA

58/. câu nào sai trong các câu sau đây?

a. nguyên tử nito có 2 lớp e và lớp ngoài cùng có 3 e

b. số hiệu nguyên tử của nito bằng 7

c. 3 e ở phân lớp 2p của nguyên tử nito có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

d. Cấu hình e của nguyên tử nito là 1s22s22p3 và nito là nguyên tố p.

59/. thành phần của dd NH3 gồm:

a. NH3, H2O                b. ,OH-  

c. NH3, , OH-  d. , NH3, H2O, OH-

60/. câu nào sai trong số các câu sau?

a. dd NH3 có tính chất của 1 dd bazo, do đó nó có thể tác dụng với dd axit

b. dd NH3 tác dụng với dd muối của mọi kim loại

c. dd NH3 tác dụng với dd muối của kim loại mà hidroxit của nó không tan trong nước

d. dd NH3 hòa tan được 1 số hidroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.

61/. phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?

a. 4NH3 +5O2 → 4NO + 6H2O  

b. NH3 + HCl → NH4Cl       c. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2

d. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2

62/. muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?

a. yếu b. trung bình c. mạnh     d. không xác định được

63. có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì:

a.muối amoni chuyển thành màu đỏ

b. thoát ra 1 chất khí không màu, mùi khai và xốc

c. thoát ra 1 chất khí màu nâu đỏ

d. thoát ra 1 chất khí không màu, không mùi

64/. để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở đktc là:

a. 8 lít  b. 2 lít  c. 4 lít   d. 1 lít

65/. dùng 4,48 lít khí NH3 ( đktc ) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?

a. 48g  b. 12g  c. 6g  d. 24g

66/. muối được sử dụng làm bột nở cho bánh là muối nào?

a. NH4NO3 b. NH4HCO3 c. Na2CO3 d. NaHCO3

67/. có 3 lọ axit riêng biệt chứa các dd: HCl, HNO3, H2SO4 không nhãn. Dùng các chất nào sau đây để nhận biết?

a. dùng muối tan của bari, kim loại đồng   

b. dùng giấy quỳ tím              c. dùng dd muối tan của bạc

d. dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ

68/. 1 nguyên tố R có hợp chất với hidro là RH3. oxit cao nhất của R chứa 56,338% khối lượng oxi. nguyên tố R đó là:

a. nito b. photpho c. vanadi d. kết quả khác

69/. phản ứng nào sau đây sai?

a. 4P + 5O2 → 2P2O5    b. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O

c. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl   

d. P2O3 + H2O → H3PO4

70/ trong phương trình phản ứng: H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. hệ số của P là:

a. 1  b. 2  c. 4  d. 5

71. khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là: ( có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất )

a. 1,189 tấn   b. 0,2 tấn c. 0,5 tấn d. 2,27 tấn

72/. cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH thu được một sản phẩm khí. Hòa tan khí này vào dd chứa 5,88g H3PO4. muối thu được là:

a. NH4H2PO4  b. (NH4)2HPO4  

c. (NH4)3PO4  d. không xác định được

73. trộn 50ml dd H3PO4 1M với Vml dd KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là:

a. 200ml b. 170ml c. 150ml d. 300ml

74. cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?

a. NaH2PO4, Na2HPO4  b. Na2HPO4, Na3PO4 

c. NaH2PO4, Na3PO4        d. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4

75. người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni dicromat (NH4)2Cr2O7:

(NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32g muối thu được 20g chất rắn. hiệu suất của phản ứng này là:

a. 90%        b. 100%  c. 94,5%               d. kết quả khác

76. để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?

a. NaNO3, H2SO4 đặc              b. N2 và H2 

c. NaNO3,N2,H2,HCl            d. AgNO3, HCl

77. hợp chất nào của nito không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

a. NO  b. NH3  c. NO2  d. N2O5

25. những kim loại nào sau đây không thể tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội?

a. Fe,Al       b. Cu,Ag,Pb          c. Zn,Pb,Mn d. Fe

78. cho 3,2g đồng tác dụng hết với dd HNO3 đặc. thể tích khí NO2 thu được là:

a. 2,24 lít          b. 0,1 lít           c. 4,48 lít            d. 2 lít

79. Nung m gam bét s¾t trong oxi, thu ®­îc 3 gam hh chÊt r¾n X. Hßa tan hÕt hh X trong dd HNO3 (d­), tho¸t ra 0,56 lit (®ktc) NO (lµ s¶n phÈm  khö duy nhÊt). Gi¸ trÞ cña m lµ.

a. 2,22 gam  b. 2,52 gam  c. 2,32 gam d. 2,62 gam

80. nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được các chất thuộc phương án nào?

a. FeO, NO2, O2                     b. Fe,NO2,O2 

c. Fe2O3, NO2                     d. Fe2O3, NO2, O2

81. câu nào sai trong khi nói về muối nitrat?

a. đều tan trong nước b. đều là chất điện li mạnh 

c. đều không màu d. đều kém bền đối với nhiệt

82. cho 1,4933 lít NH3 ( đktc ) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là:

a. 1 lít  b. 0,1 lít c. 0,01 lít d. 0,2 lít

83. dùng 56 m3 khí NH3 ( đktc ) để điều chế HNO3. biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. khối lượng dd HNO3 40% thu được là:

a. 362,25kg    b. 366,2kg   c. 3622kg d. kết quả khác

84. để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2, cần làm như thế nào?

a. đun nóng hh ( để NH4Cl thăng hoa ) rồi cho dd kiềm dư vào, tiếp theo là cho dd HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc.                        

b. cho dd HCl vào và đun nóng

c. cho dd NaOH loãng vào và đun nóng

d. hòa tan thành dd rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa.

85. cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. đun nóng nhẹ, thu được thể tích ( lít ) khí thoát ra là ( đktc )

a. 2,24 lít b. 1,12 lít   c. 0,112 lít d. 4,48 lít

86. tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

a. NH3, N2O, N2, NO2           b. NH3,NO,HNO3,N2O5

c. N2,NO,N2O,N2O5            d. NO2,N2,NO,N2O3

87. vàng kim loại có thể phản ứng với:

a. dd HCl đặc  b. dd HNO3 đặc, nóng     c. dd HNO3 loãng    

d. nước cường toan ( hỗn hợp của 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc )

88. đem nung 1 lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:

a. 50g  b. 49g  c. 94g  d. 98g

89. hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 tạo ra NH3. sau phản ứng được hỗn hợp khí B. tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6. hiệu suất tổng hợp NH3 là:

a. 80%  b. 50%  c. 70%  d. 85%

90. cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2. nồng độ mol của dd axit ban đầu là:

a. 0,05M        b. 0,68M            c. 0,8636M d. 0,9M

91. đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH 2M. sau phản ứng, trong dd thu được có các muối nào?

a. NaH2PO4, Na2HPO4  b. Na2HPO4, Na3PO4 

c. NaH2PO4, Na3PO4              d. Na3PO4

92. cho 4,4g NaOH vào dd chứa 3,59g H3PO4. sau phản ứng đem cô cạn dd thu được. những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

a. Na2HPO4: 1,42g và Na3PO4: 4,92g b. Na3PO4: 6 g

c. NaH2PO4: 4,92g và Na2HPO4: 1,42g d. kết quả khác

93. ion N-3 có cấu hình e giống với cấu hình e của nguyên tử  hoặc ion nào sau đây?

a. He  b. F  c. Na  d. Mg2+

94. Cho tõng chÊt: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lÇn l­ît ph¶n øng víi HNO3 ®Æc, nãng. Sè ph¶n øng thuéc lo¹i ph¶n øng oxi hãa - khö lµ.

a. 5   b. 8   c. 6   d. 7

95. Cho 2,16 gam Mg t¸c dông víi dung dÞch HNO3 (d­). Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®­îc 0,896 lit NO (®ktc) vµ dung dÞch X. Khèi l­îng muèi khan thu ®­îc khi lµm bay h¬i dung dÞch X lµ.

a. 13,32 g b. 6,52 g         c. 13,92 g          d. 8,88 g

96. 1 bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hidro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là:

a. 10atm b. 8atm            c. 9atm           d. 8,5atm

97. Hßa tan hoµn toµn hh gåm Zn vµ ZnO b»ng dd HNO3 lo·ng d­. KÕt thóc thÝ nghiÖm kh«ng cã khÝ tho¸t ra, dd thu ®­îc cã chøa 8 gam NH4NO3 vµ 113,4 gam Zn(NO3)2. PhÇn tr¨m sè mol cña Zn cã trong hçn hîp ban ®Çu lµ.

a. 66,67 %  b. 33,33%   c. 50%           d. 40%

98. 1 bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 và áp suất 200atm với 1 ít chất xác tác thích hợp. nung nóng bình 1 thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0oC thấy áp suất trong bình giảm 10%, so với áp suất ban đầu. hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:

a. 70%  b. 30%  c. 25%  d. 50%

99.Cho 11,36 gam mét hh gåm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ph¶n øng øng hÕt víi dd HNO3 lo·ng d­, thu ®­îc 1,344 lit NO (lµ s¶n phÈm khö duy nhÊt, ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn) vµ dd X. C« c¹n dd X thu ®­îc m gam muèi khan. Gi¸ trÞ cña m lµ.

a. 49,09 g    b. 34,36 g         c. 35,50 g           d. 38,72 g

100. cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. biết tỉ lệ số mol của nito đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là.

a.15% và 85%            b. 82,35% và 16,55% 

c. 25% và 75%                        d. 22,5% và 77,5%

101.Cho hçn hîp gåm 1,12 gam Fe 1,92 gam Cu vµo 400 ml dung dÞch chøa hçn hîp gåm H2SO4  0,5M NaNO3  0,2M. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, thu ®­îc dung dÞch X khÝ NO (s¶n phÈm khö duy nhÊt). Cho V ml dung dÞch NaOH 1M vµo dung dÞch X th× l­îng kÕt tña thu ®­îc lµ lín nhÊt. Gi¸ trÞ tèi thiÓu cña V

a. 120.             b. 400.             c. 360.              d. 240.

102.Hoµ tan hoµn toµn 12,42 gam Al b»ng dung dÞch HNO3  lo·ng (d­), thu ®­îc dung dÞch X 1,344 lÝt (ë ®ktc) hçn hîp khÝ Y gåm hai khÝ N2O N2. khèi cña hçn hîp khÝ Y so víi k H2 lµ 18. C« c¹n dung dÞch X, thu ®­îc m gam chÊt r¾n khan. Gi¸ trÞ cña m

a. 34,08        b. 38,34              c. 97,98                d. 106,38.

 

 

 

nguon VI OLET