Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 11/29/2019 10:33:01 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.75 M
Tên tệp cau hoi trac nghiem chuong i ham so 12 da soan theo cac dang docx
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I:
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SÔ
Câu 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. B. C. D. .
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. B. C. D. .
Câu 4. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. B. C. D. .
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
A. B.
C. D.
Câu 25. Hàm số đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 26. Hàm số nghịch biến trên:
A. B. C. D.
Câu 27. Cho Hàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
A. Hs Nghịch biến trênvà B. Điểm cực đại là I ( 4;11)
C. Hs Nghịch biến trên và D. Hs Nghịch biến trên
Câu 28: Giá trị m để hàm số giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
A. m = B. m = 3 C. D. m =
Câu 30: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 31: Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
Câu 32. Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm luôn đồng biến trên tập xác định
A . |
B . |
C . |
D. Một kết quả khác |
Câu 33. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. B. C. D.
Câu34: Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên là:
A. B. C. D.
II.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
Trang 1
A. B. C. D. .
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D. .
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D. .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu D.Không có cực trị.
Câu 14: Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 khi :
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Khi đó
A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D.
Câu 16: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. Không tồn tại m B. m = -1 C. m = 1 D.
Câu 17 Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m là:
A. m < -2 hay m > 1 B. m < -1 hay m > 2 C. -2 < m <1 D. -1 < m < 2
Câu 19: Cho hàm số . Để hàm số có giá trị cực tiểu m, giá trị cực đại M thỏa mãn m - M = 4 thì a bằng:
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 20:Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại , thỏa mãn thì giá trị cần tìm của m là:
A. m = 2 hay m = 2/3 B. m = -1 hay m = -3/2
C. m = 1 hay m = 3/2 D. m = -2 hay m = -2/3
Câu 21: Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:
A. B. C. D.
Câu 22:Cho hàm số . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:
A. B. 4 C. D.
III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. B. C.
D.
Trang 1
Câu 2. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C.
D.
Câu 3. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
A. 0 B. 2 C. -2 D. 3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0 B. 4 C. -2 D. 2
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 0 B. C. D. 2
Câu 12. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. B. C.
D.
Câu 13. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 khi
A . B. C. D.
Câu 14. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C.
D.
Câu 15. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. B. C. 2 D. 0
Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 17: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
Trang 1
Câu 18: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là:
A .-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 19. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. B. C.
D.
Câu 20. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C.
D.
Câu 21. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 25. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D.
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. 2017 B. 2015 C. 2016 D. 2018
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. B. 0 C. - D. 3
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. B. -5 C. 5 D.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0 và B. và 1 C. 0 và D. 1 và
Câu 31. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 kh
A . B. C. D.
Câu 32. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B.
C. D.
Câu 33. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
Trang 1
A. B. - C. 0 D.
Câu 34: Cho hàm số y=3cosx-4cos3x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 1 B. -1 C. -2 D.
Câu 35. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1
A. Maxy = , miny = 0 B. Maxy = , miny = 0 C. Maxy = , miny = -1
D. Maxy = , miny = 0
Câu 36. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số , chọn phương án đúng trong các p/a sau:
A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2
Câu 37. GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – sin3x trên đoạn [0;] là
A. maxy=, miny=0 B maxy=2, miny=0 C maxy=, miny=-1
D maxy=, miny=0
Câu 38. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1 khi
A. m=1 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2
Câu 39. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7
Câu 40. GTLN và GTNN của hàm sô trên đoạn lần lươt là
A. -1 và -3 B. 0 và -2 C. -1 và -2 D. 1 và -2
Câu 41. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và B. 2 và C. 2 và D. 3 và
Câu 42. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 3 và 2 B. 3 và 0 C. 2 và 1 D. 3 và 1
Câu 43. GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. và 2 B. và -2 C. 2 và -2 D. và -2
Câu 44. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 1 và -7 B. 1 và -6 C. 2 và -7 D. -1 và -7
Câu 45. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 6 và -31 B. 6 và -13 C. 5 và -13 D. 6 và -12
Câu 46. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A . 11 và 1 B. và 1 C. và 1 D. và -1
Câu 47. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. và B. và C. và D. và
Trang 1
Câu 48. GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. 4 và 1 B. 3 và 0 C. 4 và 0 D. 1 và 0
Câu 49. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
1 và -7 B. 1 và -3 C. và 1 D. 1 và
Câu 50.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-10;10]:
A. 132 B. 0 C. 2 D. 72
Câu 51.Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
A. B. C. D.
Câu 52.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;4] là:
A. 3 B. 0 C. 5 D. 4
Câu 53.Tìm giá tri lớn nhất của hàm số trên khoảng :
A. 3 B. 2 C. D.
Câu 54.Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. B. 6 C. 2 D. 3
Câu 55. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
IV.ĐỒ THỊ
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình
có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
y
A. B. C. D.
Câu 7 : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
Trang 1
A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D.
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
|
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
|
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào |
Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào |
Trang 1
|
|
V, SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 1.Xét phương trình
A . Với m=5, pt (1) có 3 nghiệm |
B. Với m=-1, pt (1) có hai nghiệm |
C. Với m=4, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt |
D.Với m=2, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt |
Câu 2. Số giao điểm của hai đồ thị là
A .0 |
B .1 |
C . 3 |
D. 2 |
Câu 3. Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
A .x=-1 |
B .x=1 |
C . x=2 |
D. x=1/2 |
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt
A . đường thẳng y=3 tại hai điểm |
B. cắt đường thẳng y=-4 tại hai điểm |
C. Cắt đường thẳng y=5/3 tại 3 điểm |
D.Cắt trục hoành tại 1 điểm |
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là
A .(2;2) |
B .(2;-3) |
C .(-1;0) |
D. (3;1) |
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm sô với trục hoành là
A .2 |
B .3 |
C . 0 |
D. 1 |
Câu 7. Cho đồ thị (C): và đường thẳng d: y=-x+m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
A.. |
B . |
C. |
|
|
|
|
|
D. Kết quả khác
Câu 8. Phương trình
A .m>4 có hai nghiệm |
B .m<0 có 2 nghiệm |
C . có 3 nghiệm |
D. có 3 nghiệm |
Câu 9: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
Trang 1
A. B. 1 C. 2 D.
VI. BÀI TẬP TN TIẾP TUYẾN
Caâu1: Cho (Cm):y=. Goïi M(Cm) coù hoaønh ñoä laø -1. Tìm m ñeå tieáp tuyeán taïi M song song vôùi (d):y= 5x ?
A.m= -4 B.m=4 C.m=5 D.m= -1
Câu 2: Tìm m ñeå hai ñöôøng y= 2x – m+1 vaø y=x2+5 tieáp xuùc nhau?
A.m=0 B.m=1 C.m=3 D.m= -3
Caâu3: Tìm pttt cuûa (C):y= taïi x=1 laø?
A.y=2x+1 B.y=2x – 1 C.y=1 – 2x D.y= –1 –2x
Caâu4: Tìm pttt cuûa (P):y=x2 – 2x+3 song song vôùi (d):y=2x laø?
A.y=2x+1 B.y=2x – 1 C.y=2x + D.y=2x –
Caâu5: Tìm M treân (H):y= sao cho tieáp tuyeán taïi M vuoâng goùc vôùi d:y=x+2017
A.(1;-1) hoaëc(2;-3) B.(5;3) hoaëc (2;-3) C.(5;3)hoaëc (1;-1) D.(1;-1) hoaëc (4;5)
Caâu 6: Cho (H):y=.Meänh ñeà naøo sau ñaây ñuùng?
A.(H) coù tieáp tuyeán song song vôùi truïc tung B. (H) coù tieáp tuyeán song song vôùi truïc hoaønh
C.Khoâng toàn taïi tieáp tuyeán cuûa (H) coù heä soá goùc aâm D. Khoâng toàn taïi tieáp tuyeán cuûa (H) coù heä soá goùc döông
Caâu 7: Soá tieáp tuyeán cuûa (H):y= vuoâng goùc vôùi(d):y=x laø?
A.0 B.1 C.2 D.3
Caâu8: Soá tieáp tuyeán cuûa (C):y= song song vôùi(d):2x – y +1 =0 laø?
A.0 B.1 C.2 D.3
Caâu9: Tìm m ñeå (Cm):y= tieáp xuùc vôùi (d):y=x laø?
A.mR B.m C.m=1 D.m1
Caâu10: Tìm m ñeå (Cm)y= tieáp xuùc vôùi (d):y=x+1 ?
A.m=0 B.mR C.m0 D.m=1
Caâu11: Tìm m ñeå hai ñöôøng y= -2mx – m2+1 vaø y=x2+1 tieáp xuùc nhau?
A.m=0 B.m=1 C.m=2 D.mR
Caâu12: Tìm m ñeå hai ñöôøng y= vaø y=x – 1 tieáp xuùc nhau?
A.m 2 B.m=1 C.m=2 D.mR
VII. CÂU HỎI TỔNG HỢP
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ;
B. Hàm số luôn đồng biến trên ;
Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả