TRƯỜNG ĐẠI HC VINH  
TRƯỜNG THPT CHUYÊN  
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – 2019  
Môn: TOÁN  
Mã đề: 209  
Mục tiêu:  
Với tiêu chí bám sát đề minh họa của BGD&ĐT, đề thi thử THPTQG lần thứ 3 của trường THPT  
Chuyên DDH Vinh tổng hợp các câu hỏi khá hay và phân dạng cao. Các câu hỏi phía cuối có thể HS  
đã được học và làm qua nhưng vẫn khá lắt léo và gây mất thời gian. Đề thi định hướng tốt cho  
chương trình ôn tập của các em học sinh. Để làm được tốt đề thi này, HS không những cần phải có  
kiến thức chắc chắn và còn phải biết vận dụng linh hoạt.  
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A 'B 'C 'D ' có AB = a, AD = AA’ = 2a. Diện tích của mặt cầu  
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng  
2
2
3
a  
4
9a  
4
2
2
A.9a .  
B.  
.
C.  
.
D. 3a .  
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với Ab = 3a, BC = a, cạnh bên SD = 2a và  
SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng  
3
3
3
3
A. 3a  
B.  
a
C. 2a  
D. 6a  
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho  
a
3;4;0  
và  
b
5;0;12  
5
.
Côsin của góc giữa a b bằng  
3
5
6
3
A.  
B.  
C.  
D.  
13  
6
13  
a
Câu 4: Giả sử a, b  các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln  
bằng  
2
b
1
1
A. ln a  lnb  
B. ln a  lnb  
C. lna  2lnb  
D. lna 2lnb  
2
2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho  
E
1;0;2  
và  
F
2;1;5  
x 1  
. Phương trình đường thẳng EF là  
x 1  
3
y
   
1
z 2  
7  
x 1  
3
y
z 2  
7  
1
y
z 2  
3  
x 1  
y
   
1
z 2  
3
A.  
B.  
C.  
D.  
1
1
1
1
Câu 6: Cho cấp số nhân  
un  
, với u  9,u  . Công bội của cấp số nhân đã cho rằng  
1
4
3
1
1
A.  
.
B. -3  
C. 3  
D.  .  
3
3
Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới  
đây?  
x 1  
B. y   
x 1  
3
A. y  x  3x 1  
x 1  
x 1  
3
2
C. y   
D. y  x 3x 1  
1
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm  
1;1;2  
vectơ có phương trình là  
   
M 3;1;4  
đồng thời vuông góc với giá của  
a
A. 3x  y  4z 12  0  
B. 3x  y  4z 12  0  
D. x  y  2z 12  0  
C. x  y  2z 12  0  
Câu 9: Cho hàm số y  f  
x
liên tục trên  
3;3  
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề  
nào sau đây sai về hàm số đó?  
x
-3  
-1  
0
0
1
0
2
0
3
f '  
x
+
-
0
-
+
-
A. Đạt cực tiểu tại x = 1  
C. Đạt cực đại tại x = 2  
B. Đạt cực đại tại x = -1  
D. Đạt cực tiểu tại x = 0  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn  
Toán” gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
Câu 10: Giả sử  
f
x
là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng  
;  
a,b,c,bc  
;  
. Mệnh đề  
nào sau đây sai?  
b
c
b
b
bc  
c
A.  
C.  
f
f
x
x
dx  f  
x
dx  f  
x
f
dx.  
B.  
D.  
f
f
x
x
dx   
f
x
dx  f  
x
dx.  
a
a
c
a
a
a
b
bc  
b
b
c
b
dx   
f
x
dx   
x
dx.  
dx  f  
x
dx  f  
x
dx.  
a
a
bc  
a
a
c
   
x
Câu 11: Cho hàm số y  f  đồ thị như hình vẽ bên.  
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?  
A. Nghịch biến trên khoảng (-1;0).  
B. Đồng biến trên khoảng (-3;1).  
C. Đồng biến trên khoảng (0;1).  
D. Nghịch biến trên khoảng (0;2).  
x  
   
f x  3 là:  
Câu 12: Tất cả các nguyên hàm của hàm số  
x
x  
3
3
x
x  
A.  
C  
B. 3  C  
C. 3 ln3 C  
D.  
C  
ln3  
ln3  
Câu 13: Phương trình log  
A. 11  
x1  
 2  nghiệm là:  
B. 9  
C.101  
D. 99  
Câu 14: Cho k,n  
k n  
là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?  
n!  
n!  
k
n
k
n
k
n
k
n
k k  
D. A  n!.C .  
n n  
A. A   
.
B. A  k!.C .  
C. A   
.
k!  
k!  
n k  
!
2
Câu 15: Cho các số phức z  1 2i,w  2i . Điểm nào  
trong hình bên biểu diễn số phức z  w  
?
A. N  
C. Q  
B. P  
D. M  
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  
   
phẳng vuông góc với cả (P)  (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình  
của  
P
: x3y 2z 10,  
Q
: xz 2 0. Mặt  
là:  
A. x  y  z 3  0.  
C. 2x  z 6  0.  
B. x  y  z 3  0.  
D. 2x  z 6  0.  
2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z  34i . Môđun của z bằng:  
5
4
5
2
5
4
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
2
5
Câu 18: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng  
6 . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng  
A. 16 B. 12  
1
C. 8  
D. 24  
2
2
Câu 19: Biết rằng phương trình log x 7log x 9  0  hai nghiệm x1, x2 . Giá trị x1x2 bằng:  
2
A. 128.  
B. 64.  
C. 9.  
D. 512.  
x
x
3
3
1  
1  
Câu 20: Đạo hàm của hàm số  
f
x
là  
2
2
x
x
A. f '  
x
   
   
.3 .  
B. f '  
D. f '  
x
x
.3 .  
2
2
2
2
x
x
3 1  
3 1  
2
2
x
x
C. f '  
x
f
.3 ln3.  
.3 ln3.  
x
x
3 1  
3 1  
4
2
Câu 21: Cho  
x
 x 5x 4. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  
x
và trục hoành.. Mệnh đề nào sau đây sai?  
2
1
2
A. S   
f
x
dx.  
B. S  2 f  
x
x
dx  2 f  
x
dx .  
2
0
1
2
2
C. S  2 f  
x
dx.  
D. S  2 f  
dx .  
0
0
2 2  
   
   
     
x
Câu 22: Cho hàm số y  f x  đạo hàm f '  x x 1 ,x Hàm số y  2 f x đồng biến  
trên khoảng  
A.  
2;  
B.  
;1  
C.  
1;1  
   
D. 0;2  
3
3
x  4x  
x 3x  2  
Câu 23: Đồ thị hàm số y   
A. 4  
có bao nhiêu đường tiệm cận?  
3
B.  
1
C. 3  
D. 2  
  
  
Câu 24: Biết rằng ;  các số thực thỏa mãn 2 2  2  8 2  2 . Giá tr của   2 bằng  
A. 1  
B.  
2
C. 4  
D. 3  
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A 'B 'C ' có AB = a, góc giữa đường thẳng A 'C và mặt  
0
phẳng (ABC) bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B 'C ' bằng  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
3
3
3
3
3
a
3a  
3a  
3a  
A.  
B.  
C.  
D.  
4
2
12  
6
Câu 26: Cho hàm số y  f  
  
x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  2 f  
x
đạt cực đại tại  
x
-1  
0
2
1
  
1
   
f x  
-2  
1
2
A. x   
B. x  1  
C. x 1  
D. x  2  
Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh  
của hình nón đã cho bằng  
0
0
0
0
D. 120  
A. 60  
B. 150  
C. 90  
2
Câu 28: Gọi x1, x2  các nghiệm phức của phương trình z  4z  7  0 . Số phức z z  z z bằng  
1
2
1 2  
A. 2  
B.10  
C. 2i  
D.10i  
9
Câu 29: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn  
1;4  
.
x
Giá trị của m + M bằng  
6
5
49  
4
A.  
B. 16  
C.  
D. 10  
4
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' có I, J tương ứng là trung điểm của BC BB ' . Góc  
giữa hai đường thẳng AC IJ bằng  
0
0
0
0
A. 45  
B. 60  
C. 30  
D.120  
Câu 31: Giải bóng truyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức  
bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm  
trong hai bảng khác nhau bằng  
2
7
5
7
3
7
4
7
A.  
B.  
C.  
D.  
x
Câu 32: Tất cả các nguyên hàm của hàm số  
A. xcot xln sinx C  
f
x
trên khoảng  
0;  
là  
2
sin x  
B. xcot x ln sinx C  
4
C. xcot x ln sinx C  
D. xcot x ln  
   
sinx C  
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E trung điểm  
của AB. Cho biết AB = 2a, BC = 13 , CC’ = 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'B  CE bằng  
4
a
12a  
6a  
3a  
A.  
B.  
C.  
D.  
7
7
7
7
Câu 34: Cho hàm số y  f  
x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có  
3
bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x 3x  m  6  
nghiệm phân biệt thuộc đoạn  
   
1;2 ?  
A. 3  
B. 2  
C. 6  
D. 7  
2
2
2019  
Câu 35:  bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1  z  z i  z  z i 1  
?
A. 4  
B. 2  
C. 1  
D. 3  
Câu 36: Cho  
f
x
   
x
mà hàm số y  f '  bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số  
1
2
3
m để bất phương trình m x  f  
x
 x nghiệm đúng với mọi x  
0;3  
là  
3
x
-1  
1
1
3
3
2
   
f x  
2
3
A. m  f  
0
B. m  f  
0
C. m  f  
3
D. m  f  
   
1   
. Gọi a;b;c  
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho các điểm  
M
2;1;4 ,N 5;0;0  
, P  
1;3;1  
I
là tâm của  
mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M ,N , P. Tìm c biết rằng a b  c  5  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
A. 3  
B. 2  
dx  
C. 4  
D. 1  
1
Câu 38: Biết rằng  
 aln 2  bln3 cln5 với a, b, c  các s hữu tỉ. Giá trị của  
3
x  5 3x 1  7  
0
a b  c bằng  
1
0
5
10  
3
5
3
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
5
x 1  
2
y
z 2  
1  
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
hai điểm  
1
A
      
1;3;1 ,B 0;2;1 C m;n; p  
. Gọi là điểm thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2 .  
Giá trị của tổng m  n  p bằng  
A. -1 B. 2  
Câu 40: Bất phương trình x 9x ln  
C. 3  
D. -5  
3
x 5  
 0  bao nhiêu nghiệm nguyên?  
A. 4  
B. 7  
có đồ thị hàm số y  f '  
   
x
2
C. 6  
D. Vô số  
Câu 41: Cho hàm số  
f
x
được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f  
cosx  x  x  
đồng biến trên khoảng:  
A.  
C.  
1;2  
B.  
D.  
1;0  
0;1  
2;1  
x
x  
Câu 42: Cho hàm số  
f
x
 2 2 . Gọi m0  số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn  
2
f
m
f  
2m2  
 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  
A. m [1513;2019)  
B. m [1009;1513)  
0
0
C. m [505;1009)  
D. m [1;505)  
0
0
x  
         
f x f x  f ' x f 0  
thỏa mãn  e ,x   2 . Tất cả các nguyên hàm  
Câu 43: Cho hàm số  
2
x
của  
f
x
e
là  
x2  
x
x
2x  
x
A.  
C.  
e e C  
B.  
D.  
x2  
x 1  
e e C  
x
x
x 1  
e C  
e C  
Câu 44: Cho hàm số  
f
x
có đồ thị hàm số y  f '  
   
x
1
2
được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f  
x
 x  f  
0
2
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (-2;3)  
A. 6  
C. 5  
B. 2  
D. 3  
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  SA  11a, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng  
   
SBC  
1
và  
SCD  
bằng  
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng  
10  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
3
3
3
3
D.12a  
A. 3a  
B. 9a  
C. 4a  
6
Câu 46: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An  
đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng  
một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng  
OO' = 5cm, OA = 10cm, OB = 20cm, đường cong AB  một phần của một  
parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng  
2
750  
3
2500  
3
3
A.  
C.  
cm  
cm  
B.  
D.  
cm  
3
2250  
3
2050  
3
3
3
cm  
Câu 47: Giả sử z1, z2  hai trong các số phức z thỏa mãn  
z  z  4. Giá tr tr nh nhất của z1  3z2 bằng:  
z 6 8 zi  
  
 
 số thực. Biết rằng  
1
2
A. 5 21  
B. 204 21  
C. 204 22  
D. 5 22  
Câu 48: Cho hàm số y  f  
x
có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số  
1
x  
2  
nguyên m để phương trình  
f
1  x  m  nghiệm thuộc đoạn  
2;2  
?
3
A. 11  
C. 8  
B. 9  
D. 10  
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng Đường thẳng  
x
d :   
1
y
z 1  
2  
x 3  
2
y
z 1  
1
x 1 y  2  
z
;1 :  
;2 :  
. Đường thẳng vuông góc với d đồng thời  
1
1
1
2
1
cắt  ,2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  
có một vecto chỉ  
1
phươngu   
h;k;1  
.Giá trị của h-k bằng:  
B. 4  
A. 0  
C. 6  
D. -2  
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho a   
1;1;0  
     
và hai điểm A 4;7;3 ,B 4;4;5 . Giả sử M, N  hai  
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a  MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của  
AM  BN bằng:  
A. 17  
B. 77  
C. 7 2 3  
D. 82 5  
7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  
1
1
2
3
4
.A  
2.C  
3.D  
4.D  
5.B  
6.D  
7.B  
8.C  
9.D  
10.B  
20.C  
30.B  
40.C  
50.A  
1.C  
1.D  
1.D  
1.A  
12.A  
22.C  
32.A  
42.B  
13.D  
23.D  
33.C  
43.D  
14.B  
24.D  
34.B  
44.D  
15.B  
25.A  
35.D  
45.C  
16.A  
26.C  
36.B  
46.B  
17.A  
27.D  
37.B  
47.C  
18.D  
28.A  
38.A  
48.C  
19.A  
29.A  
39.C  
49.A  
Câu 1 (TH)  
Phương pháp  
Hình hộp chữ nhật có các kích thước a , b, c có bán kính mặt cầu ngoại tiếp được tính bởi công thức:  
1
2
2
2
R   
a b  c  
.
2
2
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R : S  4 R  
.
Cách giải:  
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là:  
1
2
1
2
3
.
2
2
2
2
2
2
R   
AB  AD +AA'   
a  4a  4a  a  
2
2
9
a
2
2
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là: S  4 R  4.  
9a  
4
Chọn A.  
Câu 2 (TH)  
Phương pháp  
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là:  
1
V  Sh  
.
3
Cách giải:  
1
1
3
Ta có: V  SD.S  
 .2a.3a.a  2a  
.
ABCD  
3
3
Chọn C.  
Câu 3 (TH)  
Phương pháp  
Công thức tính cos của góc giữa hai vecto: cos a,b   
a . b  
Cách giải:  
8
3  
.54.00.12  
15  
13.5  
3
Ta có: cos a,b   
   
.
2
2
2
2
13  
a . b  
3  
 4 . 5 12  
Chọn D.  
Câu 4 (TH)  
Phương pháp  
a
2
Sử dụng công thức: ln  ln a lnb,ln a  2ln a. (giả sử các biểu thức đều có nghĩa).  
b
Cách giải:  
a
2
Ta có: ln  ln a lnb  ln a 2lnb,  
a,b 0  
2
b
Chọn D.  
Câu 5 (TH)  
Phương pháp  
x  x0 y  y0 z  z0  
.
Phương trình đường thẳng d đi qua  
M
x ; y ;z  
0
và có VTCP u   
a;b;c  
là:  
0
0
a
b
c
Cách giải:  
Ta có đường thẳng EF đi qua E  nhận vecto EF   
3;1;7  
làm VTCP có phương trình:  
x 1  
3
y
z 2  
7  
.
1
Chọn B.  
Câu 6 (TH)  
Phương pháp  
n1  
1
Công thức tổng quát của CSN có số hạng đầu là u1  công bội q: u  u q .  
n
Cách giải:  
1
1
1
n1  
1
3
3
Ta có: u  u q   9.q  q    q   .  
4
3
27  
3
Chọn D.  
Câu 7 (NB)  
Phương pháp  
Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
Cách giải:  
Đồ thị hàm số có TCĐ là x = 1  
Chọn B.  
 loại đáp án A, C, D.  
Câu 8 (TH)  
Phương pháp  
   
   
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M x ; y ;z là:  
và có VTPT n  a;b;c  
0 0 0  
x x0 b y  y0 c z  z0  0.  
Cách giải:  
a
9
Mặt phẳng (P) vuông góc với giá của vecto  
a
1;1;2 a  VTPT của mặt phẳng (P).  
Ta có phương trình (P): x3  
y 1  
2  
z 4  0  x y  2z 12  0.  
Chọn C.  
Câu 9 (TH)  
Phương pháp  
Dựa vào đồ thị hàm số để chọn đáp án đúng.  
Cách giải:  
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1, x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.  
Tại x = 0 hàm số có y ' không đổi dấu nên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.  
Chọn D.  
Câu 10 (TH)  
Phương pháp  
b
c
b
b
a
Sử dụng tính chất:  
f
x
dx  f  
x
dx  f  
x
dx, f  
x
dx   f  
x
dx.  
a
a
c
a
b
Cách giải:  
b
c
b
+) Đáp án A:  
+) Đáp án C:  
+) Đáp án D:  
f
f
f
x
dx  f  
x
x
dx  f  
x
x
dx  đáp án A đúng.  
a
a
c
b
bc  
b
x
x
dx   
f
dx   
f
x
dx  đáp án C đúng.  
a
a
c
bc  
b
c
c
b
dx  f  
x
dx  f  
dx  f  
x
dx  f  
x
dx  đáp án D đúng.  
a
a
b
a
c
Chọn B.  
Câu 11 (NB).  
Phương pháp:  
Dựa vào đồ thị hàm số ta kết luận hàm số đồng biến hay nghịch biến trên khoảng nào.  
Cách giải:  
Chọn C.  
Câu 12. (NB)  
Phương pháp:  
x  
a
x  
dx   
a  
C  
.ln a  
Cách giải:  
x
x  
3
3
x
dx   
3  
C    
C  
ln3  
1.ln3  
Chọn A.  
Câu 13. (TH)  
Phương pháp:  
log f  
x
x
có nghĩa khi và chỉ khi  
f
x
0,0 a 1  
a
b
log f  
   
 b  f x  a  
a
Cách giải:  
1
0
Điều kiện: x 1 0  x  1  
.
log  
x 1  
2  
2
x 110  
x 99  
tm  
Chọn D.  
Câu 14 (NB).  
Phương pháp:  
k
n!  
An  
k
k
.C   
n
Công thức: A   
n
n k  
!
P
k
Cách giải:  
k
k
An  
An  
k
n
k
n
k
n
Dựa vào công thức ta có: Đáp án B: C   
 A  k!.C  
P
k!  
k
Chọn B.  
Câu 15 (TH).  
Phương pháp:  
Cho 2 số phức z  abi;z'  a'b'i  z  z'  a a'  
bb'  
i
a,a',b,b'  
Cách giải:  
z w  12i 2i 1i  
Khi đó ta có điểm biểu diễn số phức z + w là (1;1) chính là điểm P.  
Chọn B.  
Câu 16 (TH).  
Phương pháp:  
Phương trình mặt phẳng (R) có vtpt  
x x0  B y  y0 C z  z0  0.  
chính là: n  n ;n   
n
A;B;C  
đi qua điểm  
M
x ; y ;z  
có dạng:  
0
0
0
A
+) Bước 1: Tìm vtpt của mp  
   
P
Q
+
+
) Bước 2: Tìm điểm mà mp  
   
đi qua.  
) Bước 3: Thay vào phương trình mặt phẳng trên.  
Cách giải:  
nP   
nQ   
   
1;3;2  
1;0;1  
3 2 2 1 1 3   
n  n ;n   
;
;
3;3;3  
P
Q
0
1 1 1 1  
0
Mp  
cắt trục Ox tại điển có hoành độ bằng 3 nên ta có Mp  
   
đi qua điểm M 3;0;0  
có dạng:  
Vậy phương trình mp  
x 3  3 y 0 3  
x y z 3 0  
Chọn A.  
Câu 17 (TH).  
có vtpt n 3;3;3  
   
và đi qua điểm M 3;0;0  
   
3
z 0  
1
1
Phương pháp:  
2
2
Mô đun của số phức z  a bi  
a,bR  
: z  a b  
Cách giải:  
2
2
1
 3i z  3 4i  1 2 3i  3i z  3 4i  
3
4i  
2  2 3i z  3 4i  z   
2  2 3i  
34i  
2  2 3i  
6  6 3i 8i 8 3  
z   
 z   
2
2
4
12  
3 4 3 3 3  4  
i
2  
2 3i  
6 8 3  6 3 8 i  
z   
 z   
1
6
8
8
2
2
3 4 3  
3 3  4  
5
4
Khi đó ta có: z   
8
8
Chọn A.  
Câu 18 (TH).  
Phương pháp:  
2
Công thức tính thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R là: V   R h  
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq  2 Rh  
Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ: S  S  2.S  
d
tp  
xq  
Cách giải:  
2
2
3
Ta có: V   R h   R .2R 16  R  8  R  2;h  4  
Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng:  
2
2
S  S 2.S  2Rh2R  2.2.42.2 16 8  24  
tp  
xq  
d
Chọn D.  
Câu 19 (TH):  
Phương pháp:  
Điều kiện log f  
x
có nghĩa là:  
f
x
0;0 a 1  
a
Đặt t  log x đưa về phương trình bậc hai ẩn t để giải.  
2
Cách giải:  
Điều kiện: x > 0  
7
13  
2
2
Đặt: t  log x khi đó phương trình ban đầu trở thành: t 7t 9  0  t   
2
Khi đó ta có:  
7
13  
2
7
13  
2
7  13  
t   
t   
 log x   
 x  2  
 x  2  
2
2
7
13  
7
13  
2
7  13  
2
 log x   
2
2
1
2
7
 13 7 13  
7 13 7 13  
7
2
2
2
2
x x  2  
.2  
2  
 2 128  
1
2
Chọn A.  
Câu 20 (TH).  
Phương pháp:  
u  u'.v u.v'  
'  ; a  
2
x
x
'  a .ln a  
v   
v
Cách giải:  
'
x
x
x
x
x
3
1
'.  
3
   
1
   
3
1
.
3
1 '  
3 1  
x
2
x
3
1  
3 1  
x
x
x
x
x
3
3
.ln3.  
3 1  
1  
3 1  
.3 .ln3  
2
x
3
x
x
x
x
x
.ln3.3  3 .ln33 .3 .ln33 .ln3  
2
x
3
1  
x
3
.ln3  
2
3 1  
Chọn C.  
2.  
x
Câu 21 (TH)  
Phương pháp  
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng x  a, x  b  
a b  
các đồ thị  
b
hàm số y  f  
x
, y g  
x
là: S   
     
f x  g x dx  
a
Cách giải:  
2
x  4  
x  2  
x  1  
4
2
Ta có: x 5x  4  0   
2
x 1  
4
2
Lại có:  
f
x
 x 5x 4 là hàm chẵn.  
2
2
S   
f
x
dx  2 f  
x
dx  
2
0
1
0
1
2
f
x
dx   
f
x
dx   
f
x
dx  f  
x
dx  
2
1  
0
1
1
2
2 f  
x
dx  2 f  
1
2
x
dx  
0
1
2 f  
x
dx  2 f  
x
dx  
0
1
Vậy chỉ có đáp án D sai.  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
1
3
Chọn D.  
Câu 22 (VD)  
Phương pháp  
         
x a;b  f ' x  0x a;b  
Hàm số y  f đồng biến trên  
Cách giải:  
Ta có: y'  2 f  
x  
'  2 f '  
xx  
'  2 f '  
x  
y' 0 f '  
x  
0  
x 0  
2
x  
'
x  
1  0  x 1  
x  1  
Khi đó ta có bảng xét dấu:  
x
-1  
0
0
0
1
f
x  
-
+
+
0
-
     
x 1;1  
Hàm số y  2 f đồng biến trên  
Chọn C.  
Câu 23 (TH):  
Phương pháp  
g
h
x
x
+
) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số y  f  
) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số y  f  
x
x
 lim f  
x
   
xa  
+
 lim f x  b  
   
x  
Cách giải:  
3
x  4x  
x
x 2x 2  
x
x 2  
2
x 1  
y   
3
2
2
x 3x  2  
x 2x 1  
x
   
x 2  
1  
2
x 1  
Ta có:  lim y  lim  
x  
x  
lim y    
   
x 1  
đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -1 làm TCĐ và nhận đường thẳng y = 1 làm TCN.  
Chọn D.  
Câu 24 (VD)  
Phương pháp  
1
m
n
mn  
f
x
m
m  
Sử dụng các công thức: a .a  a ;a  
 a  f  
x
 m;a   
m
a
Cách giải:  
1
1   
  
  
2
2  2  8 2  2  
 2 2  2  8  
2
2   
2  2   
2
2  2  8  
 2  2 2 .2 .2 8  0  
  
.2  
2
2  
3    
2
 8  2 do2  2  0    2  3.  
   
1
4
Chọn D.  
Câu 25 (VD)  
Phương pháp  
Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S  chiều cao h là: V  Sh.  
Cách giải:  
2
a 3  
Ta có: SABC  
4
0
    
ABCD   AC, A'C  45  
 AA'   
ABC  
  
A'C,  
AA' AC a.  
2
3
a 3 a 3  
VABC.A'B'C'  AA'.SABC  a.  
.
4
4
Chọn A.  
Câu 26 (VD)  
Phương pháp  
   
x   
Ta có: x  x0  điểm cực đại của hàm số y  f tại điểm x  x0 thì hàm số có y ' đổi dấu từ âm  
sang dương.  
Cách giải:  
   
x
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  f đạt cực đại tại x = -1, x = 2.  
x 0  
2x 0  
1
2
Ta có: y  f  
2x  
 y '  2 f '  
2x  
y' 0 f '  
2x  
 0  2x  1 x    
2x 2  
x 1  
1
2
2x  1  
x 2  
x    
x 1  
Dựa theo tính đơn điệu của hàm số y  f  
x
hàm số y  f  
2x  
đạt cực đại  
2
Chọn C.  
Câu 27 (VD)  
Phương pháp  
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h  đường sinh l: Sxq   Rl.  
Cách giải:  
Ta có: R = 3  
1
5
Sxq   Rl  .3.l  6 3  l  2 3  
R
l
3
3
sin  
2 3  
2
0
0
0
  60  ASB  2.60 120 .  
Chọn D.  
Câu 28 (TH)  
Phương pháp  
+) Giải phương trình tìm số phức z.  
+) Cho số phức z  a bi  z  a bi.  
Cách giải:  
z  2  3i  z  2  3i  
2
1
1
Ta có: z  4z  7  0    
z  2  3i  z  2  3i  
2 2  
2
2
z z  z z  2 3i  2 3i  2  
1
2
1
2
Chọn A.  
Câu 29 (TH)  
Phương pháp  
Cách 1:  
+
+
+
) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f trên bằng cách:  
   
x
   
a;b  
) Giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm xi  
) Tính các giá trị  
min  
f
a
, f  
b
, f  
x
x   
a;b  
.
Khi đó:  
i
i
min f  
x
f
a
; f  
b
; f  i  
x
,max f  
x
max  
f
a
; f  
b
; f  i  
x
a;b  
   
a;b  
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm strên  
   
a;b  
Cách giải:  
x 3  
1;4  
9
9
2
x
2
Ta có: y' 1  y'  0 1  0  x  9    
2
x
x  3 1;4  
f
f
1
10  
 6   
M 10  
3
M m 16.  
m 6  
25  
f
4
4
Chọn B.  
Câu 30 (TH)  
Phương pháp  
Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng a’, b’ với a // a’, b // b’  
Cách giải:  
1
6
Gọi K là trung điểm của AB  
của tam giác)  
AC,IJ  
IK // BC (tính chất đường trung  
IK,IJ  KIJ  
bình  
   
Ta có: KIJ  tam giác đều  
0
KIJ  60 .  
Chọn B.  
Câu 31 (VD)  
Phương pháp  
nA  
n  
Xác suất của biến cố A được tính bởi công thức:  
   
P A   
Cách giải:  
4
4
Số cách chia 8 đội thành 2 bảng là: n  C .C  70 cách chia.  
8
4
Gọi A là biến cố: “Hai đội của Việt Nam được xếp vào 2 bảng khác nhau”.  
1
3
Số các chia 2 đội của Việt Nam vào 2 đội là: C .C  40 cách chia.  
2
6
4
0
4
P
A
70 7  
Chọn D.  
Câu 32 (VD)  
Phương pháp  
Sử dụng nguyên hàm cơ bản và phương pháp nguyên hàm từng phần để làm bài toán hoặc đạo hàm các  
hàm số ở từng đáp án, đáp án nào có đạo hàm ra hàm số bài cho là đáp án đúng.  
Cách giải:  
x
Ta có: I   
dx  
2
sin x  
u x  
du dx  
1
dv   
dx  
v  cot x  
Đặt  
2
sin x  
I  xcot x  cot xdx  xcot x  ln sinx  C.  
Chọn A.  
Câu 33 (VD)  
Phương pháp  
Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian để làm bài toán.  
Cách giải:  
Chọn hệ trục như hình vẽ.  
1
7
2
2
2
2
Ta có: AC  BC  AB  13a 4a  3a  
A
0;0;0  
, E  
a;0;0  
, B  
2a;0;0  
,C  
0;3a;0  
, A'  
0;0;4a  
CE  a;3a;0  
, A'B   
2a;0;4a  
, EB   
a;0;0  
2
2
2
CE, A'B  12a ;4a ;6a  
CE, A'B .EB  
d
CE, A'B  
CE, A'B  
3
3
1
2a  
1
2a  
4a  
6a  
2
4
4
4
1
7
1
44a 16a 36a  
Chọn C.  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
Câu 34 (VD)  
Phương pháp  
3
+
) Đặt t  x 3x, x  
1;2  
,
tìm khoảng giá trị của t.  
 m dựa vào đồ thị hàm số y  f  
   
x
+
) Biện luận số nghiệm của phương trình  
f
t
Cách giải:  
3
2
Đặt t  x 3x, x  
1;2  
,
ta có t '  
x
 3x 3 0  x  1  
BBT:  
x
-1  
2
1
0
2
-
+
t '  
   
x
-2  
2
t
t   
   
2;2  
Ứng với t = 2 có 1 giá trị x  
1;2  
Ứng với t (2;2]  2 giá trị x  
1;2  
3
Phương trình f x 3x  m  6 nghiệm thuộc  
1;2  
khi và chỉ khi phương trình  
f
t
 m  3  
nghiệm phân biệt thuộc (2;2]  
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  
x
ta có: Phương trình  
f
t
 m  3 nghiệm phân biệt thuộc (2;2] khi  
và chỉ khi m = 0, m = -1 (Do m  
)
Chọn B.  
Câu 35 (VD)  
Phương pháp  
1
8
Cho số phức z  a bi  z  a bi.  
2 2  
:
z  x  y  
Modun của số phức z  x yi  
Cách giải:  
Gọi z  a bi  z  a bi  
a,b  
1  
2
2019  
z 1  z  z i  z  z i  
2
1009  
2
a  bi 1  a  bi  a  bi i   
a bi a bi  
i
.i 1  
2
2
a 1  
 b  bi i  2ai 1  
2
2
a 1  b 1  
2
2
a 1  b 1  
2
2
2
a 1  
 b  b  2a i 1  
b 2a  
b  2a  0  
  
b  2a  
b 2a  
a 0  
2
b 2a  
a   
2
2
5
a  2a 1 4a 1  
   
2 4  
z   i  
5 5  
b  2a  
b  2a  
2
2
a  2a 1 4a 1  
 a  0  
 z  0  
2
5
a   
2 4  
z   i  
5 5  
Chọn D.  
Câu 36 (VDC):  
Cách giải:  
1
2
3
m x  f  
x
 x nghiệm đúng x  
0;3  
3
1
3
2
g
x
f  
x
 x  x  m nghiệm đúng x  
0;3  
   
 m  min g x .  
   
0;3  
3
2
Ta có g '  
x
 f '  
x
 x 2x.  
Dựa vào BBT ta thấy:  
x
-1  
1
1
3
3
2
   
f x  
2
1
 f '  
x
3x  
0x  
g  
0;3  
0;3  
f  
 1 x 2x  3  
g '  
x
0
Hàm số đồng biến trên  
   
0;3  
 m  f  
min g  
x
0
   
0
0;3  
1
9
Chọn B.  
Câu 37 (VD)  
Phương pháp  
IM  IN  
+) Gọi  
I
a;b;c  
. Từ giả thiết ta có IM  IP  
   
   
d I; Oyz  IN  
+) Giải hệ phương trình tìm a, b, c.  
Cách giải:  
Gọi là tâm mặt cầu tiếp xúc với (Oyz) đồng thời đi qua M, N, P.  
a;b;c  
I
IM  IN  
Ta có: IM  IP  
   
   
d I; Oyz  IN  
Ta có:  
IM   
2a;1b;4 c  
5a;3b;1c  
1a;3b;1c  
IN   
IP   
d
I;  
Oyz  
a  
2
2
2
2
2
2
2
2
2 a  
1b  
4 c  
5a  
 b  c  
2
2
2
2
1c  
2 a  
1b  
4 c  
1a  
3b  
2
2
2
2
a   
5a  
 b  c  
4a 4 2b 18c 16  10a 25  
4a 4 2b 18c 16  2a 16b 9 2c 1  
2
2
2
2
a   
5a  
 b  c  
6a 2b 8c 4  
b 1c  
2
a 8b 6c 10  
 a 1 c  
2 2  
2
2
10a  b  c  25  
10  
1c  
1c  
 c  25  
c 2  
a 3  
tm  
b 1c  
b  1  
a 1c  
c 2  
c 4  
2
2
x 12c 16  0  
  
a 5  
ktm  
b  3  
Chọn B.  
Câu 38 (VD)  
Phương pháp  
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.  
2
0
Cách giải:  
1
1
dx  
dx  
I   
3
x  5 3x 1  7  
3x 15 3x 1  6  
0
0
2
2
Đặt 3x 1  t  t  3x 1 2tdt  3dx  dx  tdt  
3
x 1t 2  
x 0 t 1  
Đổi cận:  
2
2
2
2
tdt  
2
tdt  
2 3  
2   
I   
dt  
2
  
3
t  5t  6 3  
t 2t 3  
3  t  3 t  2   
1
1
1
2
2 2  
3ln t 3 2ln t 2  
 3ln5 2ln 4 3ln 4  2ln3  
3
3
2
3
1
2
3
20  
4
3ln52ln35ln 4  
10ln 2  2ln33ln5   ln 2  ln3 2ln5  
   
3
3
20  
a    
3
4
10  
3
b   
a b c    
.
3
c 2  
Chọn A.  
Câu 39 (VD)  
Phương pháp  
1
2
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác ABC: SABC  
AB, AC  
   
Cách giải:  
x  12t  
Ta có: d : y  t  
   
 C d  C 1 2t;t;2 t .  
z 2 t  
AB   
1;1;2  
   
;BC  2t 1;t  2;3t .  
3t 7;3t 1;3t 3  
AB, BC   
1
SABC  
AB, BC  2 2  
2
2
2
2
3t 3  4 2  
3t  7  
2
3t 1  
27t 54t  59  32  
2
27t 54t  27  0  t 1  
   
C 1;1;1  m  n  p 1 m  n  p  3.  
Chọn C.  
Câu 40 (VD)  
Phương pháp  
2
1
a 1  
b
x a  
Giải bất phương trình log x  b   
a
0 a 1  
b
x a  
Cách giải:  
Điều kiện: x > -5  
Xét dấu hàm số  
f
x
x  
x3x3  
x
-
-3  
-
0
0
+
+
3
+
+
x + 3  
-
-
-
0
+
-
x - 3  
-
-
0
0
+
+
f
x
0
+
f
f
x
x
   
 0  x 3;0 [3;8)  
0 x(;3][0;3)  
3
x 9x  0  
x  
x 3x 3  
0  
0  
  
0
ln  
x 5  
0  
x 5 e  
  
3
x 9x ln x 5  0   
3
x 9x  0  
x  
x 3x 3  
  
0
ln  
x 5  
0  
x 5 e  
  
x  
3;0 [3;8)  
x  4  
4 x  3  
0
 x  3  
x(;3]  
x  4  
0;3  
Lại có x
  
4;3;0;1;2;3  
Chọn C.  
Câu 41 (VD)  
Phương pháp  
Cách giải:  
2
Xét hàm số y  g x  f cos x  x  x ta có g ' x  sinxf ' cos x 2x1  
         
Câu 42 (VD)  
Phương pháp  
Cách giải:  
Câu 43 (VDC):  
Phương pháp:  
Để sử dụng thêm nhiều đề file word có lời giải chi tiết xin nhắn tin “ Tôi muốn đăng kí bộ đề môn Toán”  
gửi tới số 0965.829559 để nhận tư vấn.  
   
+) Sử dụng công thức uv '  u'vv'u.  
2
2
+) Sử dụng phương pháp tích phân 2 vế.  
+
) Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần udv  uv  vdu.  
Cách giải:  
x
x
x
x
Ta có:  
f
x
f '  
x
 e  f  
x
e  f '  
x
e 1  f  
x
e ' 1  
Lấy tích phân 2 vế ta có:  
x
x
x
x
x
x
x
f
x
e 'dx  dx  f  
x
e
 x  f  
x
e  f  
0
x  
0
0
0
0
x
x  
f
x
e  x  2  f  
x
e
x
x 2  
e
2
x
f
x
x
e   
x 2  
2
x
x
x
   
e
 f   
x 2  
e dx   
x 2  
e dx   
x 2  
d
x
x
x
x
x
e  e dx  C   
x 2  
e  e  C   
x 1  
e  C  
Chọn D.  
Câu 44 (VDC):  
Cách giải:  
1
2
Xét hàm số có  
g
x
f  
x
 x  f  
0
g'  
x
 f '  
x
 x  0  f '  
x
 x.  
2
Vẽ đồ thị hàm số y  f '  
   
x
và đường thẳng y = -x trên cùng mặt phẳng tọa độ ta có:  
x  2  
Khi đó ta có  
*
 x  0  
x 2  
Phương trình g '  
x
 0  1 nghiệm đơn x  2  
2;3  
   
Hàm số y  g x  1 cực trị thuộc  
   
2;3  
1
2
Xét  
g
x
 0  f  
x
  x  f  
0
2
2
x
Ta có  
f  
0
f  
0
x  
2;3  
2
   
BBT hàm số y  f x  
  
-2  
x
a
0
0
b
3
  
+
0
-
-
0
+
+
   
f ' x  
2
3
   
f a  
f
x
f
2  
f
0
   
f 3  
   
f b  
Ta so sánh  
f
0
và  
   
f 3  
3
b
Ta có  f '  
x
dx  f '  
x
dx  f  
0
f  
b
         
 f 3  f b  f 0  f 3  
0
b
So sánh  
f
0
và  
f
2  
. Ta có:  
a
0
f '  
x
dx   f '  
x
dx  f  
a
f  
2  
f  
a
f  
0
f  
2  
f  
0
2
a
2
x
Phương trình  
Phương trình  
f
x
f  
0
có tối đa nghiệm thuộc  
2;3  
2
g
x
 0  tối đa 2 nghiệm Hàm số y  g  
x
có tối đa 1+2=3 cực trị  
Chọn D.  
Câu 45 (VD):  
Phương pháp:  
   
H SC  
+) Kẻ BH  SC Xác định góc giữa (SBC) và (SCD)  
+) Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD . Tính độ dài HB, HD theo x.  
+) Áp dụng định lí cosin trong tam giác BDH, từ đó biểu diễn x theo a.  
1
+)  
VS.ABCD  S .h.  
day  
3
Cách giải:  
Gọi x là độ dài cạnh đáy của chóp đều S.ABCD .  
Gọi O  AC BD  SO   
ABCD  
Ta có:  
BD  AC  
BD SO  
gt  
BD   
SAC  
ta có  
 SC  DH  
BD SC  
SO   
ABCD  
Trong (SBC) kẻ BH  SC  
H SC  
BH  SC  
BD SC  
SC  BDH  
   
cmt  
1
SBC  
SBC  
SCD  
SCD  SC  
cosBHD   
10  
Ta có:  
 BH  SC    
SBC  
;
SCD  
   
BH;DH  
   
1
cosBHD    
 DH  SC  
10  
Dễ dàng chứng minh được BHC  DHC  HB  HD  HBD cân tại H.  
2
2
2
2
BC  SC  SB  
x
x 11  
Xét tam giác SBC ta có: cosC   
2x. 11a 22a  
2
.BC.SC  
2
4
2
x 11  
HC BC.cosC   
22a  
4
2
2
x
x a  x  
2
2
2
HB  BC  HC  x   
HD  
2
4
4a  
2a 11  
Xét tam giác BDH có:  
4
4
x
2
x
2
2
2
2
2x  
2
2
2
2x   
2x  
2x   
2
2
2
HB  HD  BD  
44x a  
2
2a  
22a  
cosBHD   
1  
44x a  x  
4
4
2
2
4
2
HB.HD  
x   
x
2
2
2
x   
2x   
2
2
4
4a  
22a  
2
2
2
2
1
44x a  
2
1
44x a  
9
TH1: cosBHD  1  
4
2
4
2
2
10  
44x a  x 10  
44x a  x 10  
2
2
2
2
4
4
2
2
440x a  396x a 9x  9x  44x a (vô nghiệm)  
2
2
2
2
1
44x a  
2
1
44x a  
11  
TH2: cosBHD   1  
   
2
4
2
2
4
10  
44x a  x  
10  
44x a  x 10  
2
2
2
2
4
4
2
2
2
2
440x a  484x a 11x 11x  44x a  x  4a  x  2a  
1
1
OA  AC  .2a. 2  a 2  
2
2
2
2
2
2
Xét tam giác vuông SOA có: SO  SA OA  11a 2a  3a  
1
1
2
2a  4a  
3
Vậy VS.ABCD  SO.S  
.3a.  
3
ABCD  
3
Chọn C.  
Câu 46 (VD):  
Phương pháp:  
+
) Xác định hàm parabol, sử dụng công thức tính thể tích vật thể giới hạn bởi đồ thị hàm số  
b
2
2
x
y  f  
x
, y g  
x
, x a, x b  
a b  
khi quay xung quanh trục Ox: V   f  
x
g  
dx  
a
2
+
) Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ chiều cao h, bán kính đáy R: V   R h.  
Cách giải:  
Gắn hệ trục tọa độ như sau:  
2
5
2
+) Gọi phương trình parapol là  
P
: y  ax bxc.  
(P) đi qua  
A
10;0  
,B  
0;20  
và nhận x = 10 là trục đối xứng nên ta có hệ phương trình:  
1
5
a   
1
00a 10b c 0  
   
1
1
5
2
x 10  
2
c 20  
 b  4   
P
: y  x  4x  20   
5
2a  
b
c 20  
10  
2
x 10  
 5y  x 10   5y  x 10  5y  
2
0
2
1
000  
3
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi (P), trc Ox, Oy là V1   10  5y dy   
0
2
) Thể tích khối tr có chiều cao h = 5, bán kính R = 10  V 10 .5  500.  
2
+
1
000  
3
2500  
3
Vậy thể tích chiếc mũ là V V V   
500  
cm .  
1
2
3
Chọn B.  
Câu 47 (VDC):  
Cách giải:  
Giả sử z  x yi . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1, z2 ta có AB = 4  
Ta có:  
z 6  
8zi  
x  yi  6  
8  
x  yi  
i    
x 6  
yi  
8xi y  
x 6  
yi  
8y  
xi  
x 68y  
xy    
8y  
y   
x 6  
xi  
2
2
8x  xy  48 6y  xy  x  y  6x 8y i  
2
   
8x  6y  48 x  y  6x 8y i  
2
2
2
Theo bài ra ta có x  y 6x 8y  0  
2
2
A,B  
C
: x  y 6x 8y  0  đường tròn tâm  
4;3  
bán kính R = 5  
2
6
Xét điểm M thỏa mãn MA3MB  0  
MO OA3MO OB 0 OA3OB 4OM  
2
2
2
2
2
Gọi H  trung điểm của AB ta có: HI  R  HB  21, IM  HI  HM  22.  
3;4  
M thuộc đường tròn (T) tâm bán kính R'  22  
Ta có: z 3z  OA3OB  4OM  4OM  
I
1
2
z1 3z2 min  OMmin  OI  R'  5 22.  
Vậy  z 3z  
 4 5 22  204 22.  
1
2
min  
Chọn C.  
Câu 48 (VDC):  
Phương pháp:  
x
+
) Đặt t  1. Đưa phương trình về dạng  
g
t
   
 m,t  a;b  
2
+
) Phương trình có nghiệm  t  min g  
t
;max g  
t
.
a;b  
a;b  
Cách giải:  
x
Đặt t  1, x  
2;2  
t   
t 1  
0;2  
và x  2  
   
t 1  
0;2  f  
2
1
Khi đó ta có  
f
t
2  
m,t   
t
3m6  
    
t 1  6t 3m 6 *  
và đường thẳng  
3
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  
Vẽ đồ thị hàm số y  f  
t
   
d : y  6t 3m6  
t
 y  6t trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ ta có:  
Gọi d  đường thẳng đi qua  
0;4  
2;5  
và song song với đường thẳng y  6t   
d1  
: y  6t 4  
1
Gọi d  đường thẳng đi qua  
và song song với đường thẳng y  6t   
d2  
: y  6t 17  
1
2
7
Để phương trình (*) có nghiệm t   
d1  
và  
d2  
Kết hợp điều kiện m
0;2  
   
d
Đường thẳng : y  6t 3m6 nằm giữa hai đường thẳng  
10  
11  
 4  3m  6 14    m   
.
3
3
3;2;1;0;1;2;3  
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN.  
Câu 49 (VD):  
Phương pháp:  
+
) Tham số hóa tọa độ điểm H  , K  .  
1 2  
+)  
d   u .HK  0.  
d
+) Tính độ dài HK . Tìm điều kiện để HK nhỏ nhất.  
Cách giải:  
Giả sử  
H
32t;t;1t  
 ,K  
1t ';22t';t'  
2 .ta có: HK   
t '2t 2;2t 't 2;t 't 1  
1
Đường thẳng d  1 VTCP là ud   
1;1;2  
 d   u  HK u .HK  0  
d
d
   
t ' 2t  2 2t 't  2 2 t 't 1  0  
t 't 2 0 t ' t 2  
2
2
9  
2
Ta có  HK   
t 4;t 2;3  
 HK   
t 4  
t 2  
2
2
2
HK  2t  4t  29  2  
t 1  
27 27  
    
3;3;3 / / 1;1;1  
là 1 VTCP  h  k 1  
HKmin  3 3  t  1. Khi đó HK   
Suy ra đường thẳng  
nhận  
   
u 1;1;1  
Vậy hk 110  
Chọn A.  
Câu 50 (VDC):  
Cách giải:  
2 2  
     
MN cùng hướng với a  1;1;0  MN  k;k;0 k  0  MN  2k  50  k  5  
MN  5;5;0  
Lấy A ' thỏa mãn AA'  MN   
 AA 'NM  hình bình hành  AM  A'N  
Ta có: AM  BN  A'N  BN  A'N  17  
Dấu "=" xảy ra  N  A'B Oxy  
    
5;5;0  A' 1;2;3  
x 13t  
Ta có A'B   
3;2;2  
Phương trình A'B : y  2  2t  
z 32t  
2
8
N A'B N  
13t;2 2t;32t  
3
2
N  Oxy  3 2t  0  t    
7
17  
Khi đó N  ;1;0 ;M  ;4;0  
2  
2
Chọn A.  
2
9
nguon VI OLET