Kỳ thi: DASDASDAS
Môn thi: DASDASDS


0001: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  = 0,5 μm vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là
A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5.
0002: Một sóng điện từ có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với sóng điện từ này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng
A. 280 nm. B. 420 nm. C. 210 nm. D. 630 nm.
0003: Công thức tính tần số của mạch dao động là
A. f = . B. f = . C. f =  D. f = .
0004: Kết luận nào sau đây là sai. Với tia Tử ngoại:
A. Truyền được trong chân không. B. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
0005: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là
A. 11 m  75 m. B. 13,3 m  92,5 m. C. 13,3 m  66,6 m. D. 15,5 m  41,5 m.
0006: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
B. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không.
C. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
D. Trong quá trình truyền sóng, vectơ và vectơ  trùng phương nhau và vuông góc với phương truyền.
0007: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5F, điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là 8.10- 5 C. Năng lượng dao động điện từ toàn phần trong mạch là:
A. W = 8.10- 4J B. W = 12,8.10 – 4 J C. W = 6,4.10- 4 J D. W =16.10 – 4 J
0008: Giao thoa khe I-âng có a=1mm, D=2m. Chiếu tới hai khe các bức xạ có bước sóng 0,5μm và 0,6μm. Vân sáng cùng màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm
A. 1mm B. 5mm C. 6mm D. 1,2mm
0009: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 pF, cuộn cảm có độ tự cảm 10-4 H, tại thời điểm ban đầu của dao động cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 40cos(2.107 t+π/2) (mA). B. i = 40cos(2.107 t) (mA)
C. i = 40cos(5.10-8 t) (mA) D. i = 40cos(5.107 t) (mA).
0010: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân trung tâm là
A. . B. . C. . D. .
0011: Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 4.10-7m đến 7,6.10-7m. Hai khe cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Độ rộng quang phổ bậc 3 là:
A. 1,2mm B. 1,08mm C. 2,28mm D. 1,2mm và 2,28mm
0012: Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 4.10-7m đến 7,6.10-7m. Hai khe cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Tại vị trí vân tối thứ 7 của bức xạ có bước sóng 0,693μm còn có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại đó?
A. 6 B. 11
nguon VI OLET