GIA SƯ ĐÔNG KHAI TRÍ
0936.628.456
ĐỀ SỐ 008
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ ÔN THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ  cho hai đường thẳng  và  Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:
A.  B.  C.  D. 16
Câu 2 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng  và parabol  bằng:
A. 9 B.  C.  D. 
Câu 3 (TH): Phương trình  có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 4 (VD): Cho hàm số  Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số  nghịch biến trên khoảng 
A. 4 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 6 (NB): Hàm số  có tập xác định là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ  cho đường thẳng  và mặt phẳng  Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  song song với đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng 
A.  B.  C.  D. 
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 9 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình  có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
A.  B.  C.  D. 
Câu 10 (TH): Số nghiệm thực của phương trình  là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 3 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 12 (VD): Cho  là các số thực dương thỏa mãn  Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 13 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  bằng:
A. 6 B. 4 C. 24 D. 12
Câu 14 (VD): Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh  Cạnh bên  vuông góc với đáy. Góc giữa  và mặt phẳng đáy bằng  Gọi E là trung điểm của  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và 
A.  B.  C.  D. 
Câu 15 (TH): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình  có nghiệm?
A.  B.  C.  D. 2017
Câu 16 (TH): Biết rằng  với  là các số hữu tỉ. Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 17 (TH): Biết rằng  Tính  theo 
A.  B.  C.  D. 
Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.
A. 38 B. 48 C. 44 D. 24
Câu 19 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ  cho điểm  và mặt phẳng  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  bằng:
A.  B. 2 C. 3 D. 1
Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.  B.  C.  D. 
Câu 21 (TH): Tính nguyên hàm 
A.  B.  C.  D. 
Câu 22 (TH): Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  của bất phương trình  là:
A. 5 B. 101 C.
nguon VI OLET