ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 – LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
GV Nguyễn Đức Thành Mã đề 201
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1:Mộtsóngâmcóchukì80ms.Sóngâmnày
A.là âm nghe được. B.là hạ âm.
C.truyền được trong chân không. D.là siêu âm.
Câu 2:Khốilượngcủaprôtônlà1,00728u;củanơtronlà1,00866uvàcủahạtnhânlà22,98373uvà1u=931,5MeV/c2.Nănglượngliênkếtcủabằng
A.8,11 MeV. B.18,66 MeV. C.186,55 MeV. D.81,11 MeV.
Câu 3:Tiatửngoạiđượcdùng
A.để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B.để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C.để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D.trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 4:MộtvậtdaođộngđiềuhòadọctheotrụcOx.Gọixvàalầnlượtlàliđộvàgiatốccủavật.Hệthứcđúnglà
A.a = -(x. B.a = -(2x. C.ax = (2. D.a = -(x2.
Câu 5:Đặctrưngnàosauđâylàmộtđặctrưngvậtlícủaâm?
A.Âm sắc. B.Tần số âm. C.Độ cao của âm. D.Độ to của âm.
Câu 6:Nhậnđịnhnàosauđâysaikhinóivềdaođộngcơhọctắtdần?
A.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B.Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C.Dao động tắt dầnlà dao động có biên độ giảm dần đều theo thời gian.
D.Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian.
Câu 7:Phátbiểunàosauđâysai?Sóngđiệntừvàsóngcơ
A.đều tuân theo quy luật giao thoa. B.đều truyền được trong chân không.
C.đều tuân theo quy luật phản xạ. D.đều mang năng lượng.
Câu 8:Conlắclòxodaođộngđiềuhòa,khốilượngvậtnặnglà100g,độcứngcủalòxolà100N/m.Lấy.Tầnsốdaođộngcủavậtlà
A.2,0 Hz. B.2,5 Hz. C.5,0 Hz. D.4,5 Hz.
Câu 9:HaiđiểmMvàNgầndòngđiệnthẳngdài,cảmứngtừtạiMlớnhơncảmứngtừtạiN4lần.Kếtluậnnàosauđâyđúng?
A. B.  C.  D. 
Câu 10:Đạilượngnàođặctrưngchomứcđộbềnvữngcủamộthạtnhân?
A.Năng lượng liên kết. B.Số hạt nuclôn.
C.Số hạt prôtôn. D.Năng lượng liên kết riêng.
Câu 11:Sóngđiệntừdùngtrongliênlạcvệtinhthuộcdảisóng
A.cực ngắn. B.trung. C.ngắn. D.dài.
Câu 12:Côngthoátêlectroncủamộtkimloạicógiátrị6,21eV,giớihạnquangđiệncủakimloạiđólà
A.0,12 (m. B.0,42 (m. C.0,20 (m. D.0,32 (m.
Câu 13:Điệnáp(V)cógiátrịcựcđạibằng
A. V. B.220 V. C.440 V. D.V.

Câu 14:Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrình.Đạilượngxđượcgọilà
A.li độ của dao động. B.biên độ dao động.
C.chu kì của dao động. D.tần số của dao động.
Câu 15:MộtđiệntíchqdichuyểndọctheomộtđườngsứctrongđiệntrườngđềucócườngđộEtừđiểmMđếnđiểmNcáchnhaumộtkhoảngd.CôngcủalựcđiệntrườngthựchiệnkhiđiệntíchqdichuyểntừMđếnNlà
A.A = qd. B.A = Ed. C.A = qE. D.A = qEd.
Câu 16:TrongmôhìnhnguyêntửHiđrôcủaBo,vớir0làbánkínhcủaBothìbánkínhquỹđạodừngcủaêlectrontươngứngvớitrạngtháiMlà
A.4r0. B.3r0. C.16r0. D.9r0.
Câu 17:Khinóivềphôtônphátbiểunàodướiđâyđúng?
A.Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B.Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C.Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D.Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 18:Đồthịliđộ-thờigiancủamộtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxđượcchonhưhìnhvẽ.Biênđộdaođộngcủavậtlà
A.3 cm. B.4 cm.
C.2 cm. D.1 cm.



Câu 19:Sốprôtônvàsốnơtroncủahạtnhânnguyêntửlầnlượtlà
A.30 và 67. B.30 và 37. C.67 và 30. D.37 và 30.
Câu 20:Trênmộtsợidâydài2mđangcósóngdừngvớitầnsố120Hzngườitathấyngoài2đầudâycốđịnhcòncó5điểmkhácluônđứngyên.Vậntốctruyềnsóngtrêndâylà
A.60 m/s. B.80 m/s. C.120 m/s. D.100 m/s.
Câu 21:Mộtđiệntíchq=10-7CđặttạiđiểmMtrongđiệntrườngcủamộtđiệntíchđiểmQ,chịutácdụngcủalựcF=3.10-3N.CườngđộđiệntrườngdođiệntíchđiểmQgâyratạiđiểmMcóđộlớnlà
A.EM = 3.104 V/m. B.EM = 3.103 V/m. C.EM = 3.102 V/m. D.EM = 3.105 V/m.
Câu 22:Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0cosωt
nguon VI OLET