Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/29/2019 11:18:53 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.12 M
Tên tệp on tap hinh hoc 6 theo chu de2 docx
ÔN TẬP HÌNH HỌC 6 THEO CHỦ ĐỀ
Điểm. Đường thẳng
Câu 1: . Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A . B . C. . D.
Câu 2: . Cho hình vẽ . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
M a N a
Câu 3: Đường thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. giới hạn ở một đầu. B. kéo dài mãi về một phía. C. giới hạn ở hai đầu. D. kéo dài mãi về hai phía.
Câu 4: Trong các cách viết sau cách viết nào sử dụng sai các kí hiệu ?
A. a b. |
B. M a. |
C. N xy. |
D. M a. |
Câu 5: Cho hình 1, chọn khẳng định đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). . B. Một chữ cái viết in thường (như a, b,…).
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa. D. Hai chữ cái in hoa.
Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a?
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cho trước ?
A. 0. |
B. 1. |
C. 2. |
D. vô số. |
Ba điểm thẳng hàng
Câu 9: Cho hình vẽ . Em hãy khoanh tròn câu đúng
A. A nằm giữa B và C B. B nằm giưã A và C.
C. C nằm giữa A và B D . Không có điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 10: Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?
A. HKT B. HKT C. KHT D. THK.
1
Câu 1: Ba điểm H, I, K thẳng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng HK đi qua I B. Điểm I nằm giữa hai điểm H và K
C. Đường thẳng IK đi qua H D.Ba điểm H, I, K cùng thuộc một đường thẳng
Câu 2: Cho hình vẽ
A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C B. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A C. Điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B |
|
Câu 3: Ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Đường thẳng MP đi qua N. |
B. Đường thẳng MN đi qua P. |
C. M, N, P thuộc một đường thẳng. |
D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng. |
Đường thẳng đi qua hai điểm
Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 5: Chọn đáp án sai . Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…) . B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Hai chữ cái in hoa . D. Hai chữ cái in thường.
Câu 6: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Kẻ được mấy đường thẳng tất cả đi qua các cặp điểm?
A. 1đường thẳng B. 2 đường thẳng C. 3 đường thẳng D. 4 đường thẳng
Câu 7: Cho 2 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C.3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 8: Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Qua ba ®iÓm ph©n biÖt A, B , C th¼ng hµng :
A.ChØ vÏ ®îc mét ®êng th¼ng B.VÏ ®îc ®óng 3 ®êng th¼ng ph©n biÖt
C.VÏ ®îc nhiÒu h¬n 3 ®êng th¼ng ph©n biÖt D.C¶ 3 c©u trªn ®Òu ®óng
Câu 10: Cho điểm M và N phân biệt.Số đường thẳng đi qua 2 điểm M và N là
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Câu 11: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C.3 giao điểm D. 4 giao điểm
Tia
Câu 12: Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia
A.Tia AB B. Tia CA C. Tia AC D. Tia BC
Câu 13: Cho hai tia IP và IQ đối nhau thì điểm nằm giữa là ?
A. P B. I C. Q D. P hoặc Q.
Câu 14: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ?
A. O B. E C. F D. E hoặc F.
1
Câu 1: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 2: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau; B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau.
Câu 3: Hai điểm M, N thuộc đường thẳng xy
C.Mx và My là hai tia đối nhau D.My và Nx là hai tia đối nhau
Câu 4: Hai tia chung gốc, nằm khác phía trên một đường thẳng là:
A. hai tia trùng nhau. |
B. hai tia đối nhau. |
C. hai tia phân biệt. |
D. hai tia không có điểm chung. |
Đoạn thẳng
Câu 5: đoạn thẳng có trong hình sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu đoạn thẳng có trong hình sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho 4 điểm D, E, M, N trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ 1 đoạn thẳng. Hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho 50 điểm. Cứ qua 2 điểm vẽ 1 đoạn thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu doạn thẳng?
(nhận 2 điểm trong 50 điểm trên làm mút).
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong các chữ cái in hoa, chữ nào chỉ có 2 đoạn thẳng mà nó cắt nhau tại đầu mỗi đoạn thẳng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các chữ cái in hoa, chữ nào chỉ có 2 đoạn thẳng mà nó cắt nhau tại điểm nằm ở đầu đoạn thẳng này và giữa 2 đầu đoạn của thẳng kia ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong các chữ cái in hoa, chữ nào chỉ có 3 đoạn thẳng mà đoạn thẳng này cắt tại đầu của hai đoạn thẳng kia ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong các chữ cái in hoa, chữ nào chỉ có 2 đoạn thẳng mà nó cắt nhau tại điểm nằm giữa hai đầu mỗi đoạn thẳng
1
A. . B. . C. . D. .
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Biết AB = 5cm. AC = 4cm. Ta có
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 2: Cho hình vẽ
A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C B. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A C. Điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B |
|
Câu 3: Trên tia Ox biết OM = 3cm, ON = 4cm.
C.Điểm N nằm giữa hai điểm O và M D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM KHÁC.
Bài 1: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Bài 2. Trên tia Ox:
a) Vẽ OA = 3cm, OB = 5cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Vẽ OC = 4cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Bài 3. Cho ba điểm A, B, C thuộc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 6cm, OC = 4cm.
a) Hỏi trong bộ ba điểm (O, A, C); (O, B, C) điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Chứng tỏ điểm C nằm giữa A và B.
DẠNG 2: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG.
Bài 4. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) So sánh OA và AB.
Bài 5. Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 4cm, và OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 6. Trên tia Ax, vẽ hai điểm C, B sao cho AB= 3cm, AC= 6cm
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?
b) So sánh AB và BC
Bài 7. Trên tia Ox lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 5cm .
a) Tính AB?
b) Trên tia đối OA lấy điểm C sao cho CA = 6cm.Tính CO.?.
c) So sánh CO và AB.?
Bài 8. Cho ba điêm A, B ,C thuộc tia Ox, sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, OC = 7cm. Tính độ dài các đoạn
thẳng AB, BC và AC.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả