PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
PAGE KIN THC ĐỊA LÍ  
www.facebook.com/kienthucdiali  
KÌ THI THTHPT QUC GIA 2019  
Bài kim tra: KHOA HC XàHI  
Môn thi thành phn: ĐỊA LÍ  
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthi gian phát đề.  
ĐỀ THI THLN VI  
(Đề gm có 06 trang)  
Họ và tên:..........................................................................................SDB:................................  
Câu 1: Cơ cu dân số nước ta có xu hướng già đi là do:  
A. Tsut sinh gim.  
B. Tui thọ trung bình tăng.  
C. Kết qu ca chính sách kế hoạch hoá gia đình và chất lượng cuc sng nâng cao.  
D. Số ngưi trong độ tuổi lao động tăng.  
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 5  Hành chính, s tnh của nước ta là:  
A. 58.  
Câu 3: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 9  Khí hu, hướng gió ch yếu vào tháng 1  
mùa đông) tại trm Lạng Sơn là:  
A. Tây Nam. B. Đông Bắc.  
B. 60.  
C. 62  
D. 63.  
(
C. Bc.  
D. Đông.  
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đa lí trang 10  Các h thống sông, lưu lượng nước trung bình vào  
mùa lũ tại sông Hng là:  
3
3
3
3
A. 4222 m /s.  
B. 4770 m /s.  
C. 23850 m /s.  
D. 25330 m /s.  
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 5  Hành chính, huyện đảo Côn Đảo và Bạch Long  lần lượt  
thuc các tnh (thành ph):  
A. Sóc Trăng, Nam Định.  
B. Sóc Trăng, Thái Bình.  
C. Bà Ra – Vũng Tàu, Hải Phòng.  
D. Bà Ra – Vũng Tàu, Nam Định.  
Câu 6: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17 – Kinh tế chung, GDP của khu vực nông,  
lâm, thủy sản nước ta năm 2007 là khoảng:  
A. 20,3%.  
B. 53,0 nghìn tỉ đồng.  
C. 232,2 nghìn tỉ đồng. D. 233,0 nghìn USD.  
Câu 7: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 19 Nông nghip, nhận xét nào sau đây không  
chính xác:  
A. Tốc độ tăng trưởng dintíchtrngcâycông nghiệp nước ta giai đoạn20002007 là 119,7%.  
B. Các tnh thuc tiu vùng Tây Bắc đều có din tích trng lúa so vi din tích trng cây  
lương thực là dưới 60%.  
C. Hai tnh Tuyên Quang và Hà Giang có số lượng trâu nhiều hơn số lượng ln.  
D. Năm 2007, diện tích trng cây công nghiệp lâu năm chiếm 68,3% so vi din tích  
trng cây công nghip.  
Câu 8: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 9 Khí hu, khu vực có lượng mưa trung bình  
năm trên 1600 mm là:  
A. dc bphi sông Tin.  
B. hai bên sông Ba.  
KTĐL – VI - Trang s1/6  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
C. khu vc Cao Bng, Lạng Sơn.  
www.facebook.com/kienthucdiali  
D. thượng ngun sông Chy.  
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 21  Công nghip chung, s trung tâm công  
nghip có giá tr sn xut theo giá thc tế năm 2007 trên 40 nghìn tỉ đng là:  
A. 4.  
Câu 10: Hai tnh (thành ph) có giá trxut khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:  
A. TP. H Chí Minh, Hà Ni. B. TP. H Chí Minh, Bình Dương.  
B. 5.  
C. 6.  
D. 7.  
C. TP. H Chí Minh, Bà Ra  Vũng Tàu. D. TP. H Chí Minh, Đồng Nai.  
Câu 11: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 12 Thc vật và Động vt, tnh có din tích  
rng ngp mn ln nhất nước ta là:  
A. Bến Tre.  
B. Hu Giang.  
C.  Mau.  
D. Kiên Giang  
Câu 12: Các hoạt động giao thông vn ti, du lch, công nghip khai thác của nước ta gp nhiu  
khó khăn chủ yếu là do:  
A. các thiên tai như bão, lũ lụt, hn hán.  
B. s phân mùa khí hậu và mùa nước ca sông ngòi.  
C. độ ẩm cao và có sự thay đi theo thi gian.  
D. môi trưng t nhiên b suy thoái.  
Câu 13: Hn chế ln nht của vùng núi đá vôi của nước ta là:  
A. D xảy ra lũ nguồn, lũ quét.  
C. Dxy ra tình trng thiếu nưc.  
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.  
D. Nn cháy rng ddin ra nht.  
Câu 14: Nước ta nm trong vùng ni chí tuyến Bán cu Bc nên:  
A. Tín phong bán cu Bc hoạt động quanh năm.  
B. chu ảnh hưởng mnh ca xoáy nghch nhiệt đới.  
C. các khi khí lạnh phương Bắc ảnh hưởng đến trong mùa đông.  
D. khi khí nhiệt đi m Bc Ấn Độ Dương tác động đến trong mùa h.  
Câu 15: S suy giảm đa dạng sinh hc ở nước ta trong thi gian qua do nguyên nhân nào sau đây?  
A. Biến đổi khí hu.  
B. Chiến tranh tàn phá.  
C. Nn buôn lậu đng vt hoang dã.  
D. Thu hp din tích rng tnhiên.  
Câu 16: S phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây  nước ta là do yếu t tự nhiên nào sau đây?  
A. Do khác bit gia miền núi và đồng bng.  
B. Do tác động của gió mùa và địa hình núi cao.  
C. Do tác động ca gió mùa và bc chắn địa hình.  
D. Do ảnh hưởng ca biển Đông.  
Câu 17: Hàn Quc, Xin-ga-po, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:  
A. công nghip mi.  
B. chm phát trin.  
C. đang phát triển.  
D. phát trin.  
Câu 18: Ý nào sau đây không phi là điều kin thun lợi để nước ta phát trin giao thông vn  
tải đường bin?  
A. Đường b bin dài, nhiều vũng, vịnh rng, kín gió.  
B. Nhiều đảo, quần đảo ven b.  
C. Có các dòng bin chy ven b.  
D. Nằm trên đường hàng hi quc tế.  
Câu 19: Đông Nam Btrthành vùng có giá trsn xut công nghip ln nhất nước ta là nh:  
KTĐL – VI - Trang s2/6  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
www.facebook.com/kienthucdiali  
A. khai thác có hiu qu các thế mnh vn có.  
B. giàu tài nguyên khoáng sn nht cả nưc.  
C. có nguồn lao động trình độ cao và có dân cư tập trung đông nhất cả nước.  
D. ngun nguyên liu di dào tnông lâm – ngư nghiệp.  
Câu 20: Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng gim do:  
A. điều kin khí hu không thích hp.  
C. do phát sinh nhiu dch bnh.  
B. nhu cu sc kéo và thc phm gim.  
D. chăn nuôi trâu hiệu qu kinh tế không cao.  
Câu 21: Các đồng bng  phía Đông của Bc Trung B không thun li cho vic thâm canh  
cây lúa do:  
A. đồng bng nhhp, bchia ct.  
B. biển đóng vai trò quan trọng trong vic hình thành đồng bng.  
C. thiếu nước trm trng vào mùa thu – đông.  
D. nhiệt độ thấp vào mùa đông, cây lúa sinh trưởng kém.  
Câu 22: Ý nào sau đây không phi là ý nghĩa của vic nâng cp các tuyến đường 19, 25, 26,…  
đối vi vùng Duyên hi Nam Trung B?  
A. m rng hậu phương cho các cảng nước sâu.  
B. Ni Tây Nguyên vi các cảng nước sâu.  
C. m rng quan h vi khu vc Nam Lào.  
D. Làm tăng vai trò trung chuyển hướng Bc - Nam.  
Câu 23: Phương hướng chính để tăng sản lượng cao su ở Đông Nam Bộ là:  
A. m rng din tích các vùng chuyên canh cây cao su.  
B. phát trin mnh các mô hình kinh tế trang tri.  
C. tăng cường lực lượng lao động và cơ sở công nghip chế biến.  
D. thay thế dần các vườn cao su già bng ging cao su mới cho năng suất cao.  
Câu 24: Cho bng sliu sau:  
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRXUT KHU GO VIT NAM  
Năm  
2010  
2012  
2013  
2014  
Sản lượng xut khu (triu tn)  
Giá trxut khu (tUSD)  
6,9  
3,2  
8,1  
3,7  
6,6  
2,9  
6,3  
2,9  
(
Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2015)  
Để th hin sản lượng và giá tr xut khu gạo nước ta giai đoạn 2010  2014, biểu đồ  
thích hp nht là:  
A. đường.  
Câu 25: Điểm ging nhau gia Tây Nguyên vi Trung du và min núi Bc Blà:  
B. min.  
C. kết hp.  
D. ct.  
A. có mt mùa khô sâu sc.  
C.  một mùa đông lạnh.  
B. đều có vtrí giáp bin.  
D. tiềm năng thủy điện ln.  
Câu 26: Các nhà máy nhiệt điện chy bng du không phát trin phía Bc vì:  
A. gây ô nhiễm môi trưng.  
C. xa ngun nguyên liu du khí.  
Câu 27: Cho biểu đsau:  
B. vốn đầu tư xây dựng ln.  
D. nhu cu về điện không nhiu.  
KTĐL – VI - Trang s3/6  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
www.facebook.com/kienthucdiali  
SẢN LƯỢNG SN PHẨM CHĂN NUÔI BÒ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  
nghìn tn  
triu lít  
2
93.9  
285.4  
293.1  
49.5  
3
2
2
1
1
00  
50  
00  
50  
00  
600  
2
78.9  
5
500  
400  
300  
200  
100  
0
4
56.4  
3
81.7  
3
06.7  
5
0
0
2
010  
2012  
2013  
2014  
Năm  
Thịt bò hơi xuất chuồng  
Sản lượng sữa tươi  
Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây là chính xác:  
A. Sản lượng thịt bò hơi xut chung tăng liên tục qua các năm.  
B. Sản lưng sữa tươi tăng nhanh nhưng không liên tục.  
C. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng năm 2014 nhiều gp 102,7% so với năm 2013.  
D. Sản lượng sữa tươi năm 2014 nhiều hơn 242,8 triệu lít so với năm 2010.  
Câu 28: Ngành khai thác thy sn phát trin mnh ở vùng Đồng bng sông Cu Long vì:  
A. có nhiều vùng trũng ngập nước.  
C. mạng lưới kênh rch chng cht.  
Câu 29: Cho biểu đsau:  
B. có nhiu bãi triu và rng ngp mn.  
D.  ba mt giáp bin, nhiều ngư trường ln.  
Tên biểu đồ thích hp nht là:  
A. Biuđồ thhinquy mô và cusdng đất ca Trungdu min núi Bc Bvà TâyNguyên.  
B. Biu đồ thhin hin trng sdng đất ca Trung du min núi Bc Bvà Tây Nguyên  
năm 2006.  
C. Biu đồ thhin quy mô sdng đất ca Trung du và min núi Bc Bvà Tây Nguyên  
năm 2006.  
KTĐL – VI - Trang s4/6  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
www.facebook.com/kienthucdiali  
D. Biu đồ thhin quy mô và cu sdng đất ca Trung du min núi Bc Bvà Tây  
Nguyên năm 2006.  
Câu 30: S khác bit v cơ cấu cây trng và vt nuôi ca Tây Nguyên so với Đông Nam Bộ  
có được nh s khác bit ca yếu t:  
A. đất đai và nguồn nước.  
C. địa hình và nguồn nước.  
B. đất đai và khí hậu.  
D. địa hình và khoáng sn.  
Câu 31: Trong những năm qua, nước ta đã tập trung gii quyết việc làm cho người lao động  
theo hướng:  
A. đẩy mnh thâm canh lúa các vùng nông nghip.  
B. tăng cường hp tác liên kết để thu hút lao động t nước ngoài.  
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo các cp, các ngành ngh.  
D. hn chế xut khẩu lao động.  
Câu 32: Loi hình vn ti có vai trò không đáng kể v vn chuyển hành khách nước ta là:  
A. đường ô tô.  
Câu 33: Cho bng sliu:  
T L THT NGHIP VÀ T L THIU VIỆC LÀM CÁC VÙNG NĂM 2010 (%)  
B. đường st.  
C. đường hàng không. D. đường bin.  
Tltht nghip  
Tlthiếu vic làm  
Đồng bng sông Hng  
Đồng bng sông Cu Long  
Đông Nam Bộ  
2,69  
3,31  
3,99  
5,46  
9,33  
3,31  
Nhận xét nào sau đây đúng:  
A. Đồng bng sông Cu Long có tlthiếu vic làm thp nht.  
B. Đồng bng sông Hng có tltht nghip thp nht.  
C. Đông Nam Bcó tlthiếu vic làm cao nht.  
D. Đông Nam Bộ có t l tht nghip thp nht.  
Câu 34: Nhân tố nào dưới đây là cơ sở quan trọng hàng đầu để khai thác có hiu qunn nông  
nghip nhiệt đới?  
A. Nhiu lực lượng lao động.  
C. Kinh nghim ctruyn.  
B. Khoa hc - công nghtiến b.  
D. Thu hút đầu tư nước ngoài.  
Câu 35: V lâu dài, sản lượng lương thực  Đồng bng sông Hng s đi tới ch gii hn ca  
khả năng sản xut là do:  
A. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng nhưng diện tích đất canh tác ngày càng gim.  
B. Áp dng các bin pháp KH-KT quá nhiu vào sn xut làm suy giảm tài nguyên đất.  
C. Do dân s đông nên phải đẩy mnh thâm canh nhưng về lâu dài s làm giảm độ phì của đất.  
D. Thiên tai thường hay xy ra ảnh hưởng đến năng suất và sản lượng lương thực.  
Câu 36: Khó khăn làm hạn chế vic phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở  
Trung du và min núi Bc B là:  
A. công tác vn chuyn sn phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu th.  
B. dch bnh hi gia súc vẫn đe da lây lan trên din rng.  
C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, công nghip chế biến chưa phát triển.  
KTĐL – VI - Trang s5/6  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
D. cơ sở thức ăn còn hn chế.  
www.facebook.com/kienthucdiali  
Câu 37: Hn chế ln trong vic phát trin công nghip ca vùng Bc Trung B là:  
A. thiếu nguyên liu.  
C. thiếu lao động.  
B. xa thị trường.  
D. thiếu kĩ thuật và vn.  
Câu 38: V t nhiên, min Tây Trung Quc không có đặc điểm:  
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sxen ln các bồn đa.  
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sxen lẫn các đồng bng màu m.  
C. Khí hậu ôn đới lục địa khc nghiệt, ít mưa.  
D.  nhiu hoang mc và bán hoang mc rng ln.  
Câu 39: Trong những năm gần đây, nguồn điện được sdng chyếu của nước ta là t:  
A. thủy năng.  
B. đi-ê-zen và khí tnhiên.  
C. năng lượng Mt Tri, gió.  
D. t năng lượng thy triều, địa nhit.  
Câu 40: Thế mnh ca ngành công nghip sn xuất hàng tiêu dùng nước ta là:  
A. tha mãn nhu cầu trong nước và có kh năng cạnh tranh.  
B. có ngun nguyên liệu phong phú, đa dạng trong nước.  
C. có nguồn lao động di dào, thị trưng tiêu thrng ln.  
D. là ngành truyn thống lâu đi và ít gây ô nhiễm môi trưng.  
--------------------------------------- HT ---------------------------------------  
Thí sinh được sdng Át lát Địa lí Vit Nam do NXB Giáo dc phát hành.  
Giám thcoi thi không gii thích gì thêm.  
PAGE: KIN THC ĐỊA LÍ  
KTĐL – VI - Trang s6/6  
nguon VI OLET