Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha  so với li độ D. chậm pha so với li độ
Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là:
A. A B. 4A C. 2A D. 2A
Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lưọng tỏa ra là:
A. 600 J B. 1000 J C. 800 J D. 1200 J
Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì đao động là 10s. Khoảng cách giữa 3 điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 4 m B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m
Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtron
C. cùng khối lượng D. cùng số nuclôn
Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình  và  là hai dao động
A. lệch pha . B. cùng pha. C. ngược pha D. lệch pha.
Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,2 T ( vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là:
A. 20 mWb B. 2 mWb C. 1 mWb D. 10 mWb
Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 µm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là:
A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78eV D. 0,45 eV
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyên lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng:
A. 11r0. B. 10r0. C. 12r0. D. 16r0.
Câu 13: Hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron kí hiệu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt dộng dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
Câu 15: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 16: Tốc độ truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ không khí
nguon VI OLET