CHƯƠNG 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A.uR trễ pha
π
2 so với uC. B.uC và uL ngược pha.
C.uL sớm pha
π
2 so với uC. D.uR sớm pha
π
2 so với uL.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch φ = φu – φi là
A.0. B
π
4
C
π
2
D
π
2

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A
R
2
ωL−ωC
2
B
R
2
1
ωL−ωC
2
C
R
2(ωL
2
1
ωC
2
D
R
2
ωL
1
ωC
2

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =15
2
cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.5
2 V B.5
3 V. C.10
2 V. D.10
3 V.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UL = UR = 0,5UC thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A.nhanh pha
π
4
so với dòng điện qua mạch. B.chậm pha
π
4 so với dòng điện qua mạch.
C.nhanh pha
π
3 so với dòng điện qua mạch. D.chậm pha
π
3
so với dòng điện qua mạch.
Đặt điện áp u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 50 Ω, tụ điện có điện dung C =
10−4
π
F và cuộn cảm có độ tự cảm L =
3
2π H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.i = 4,4
2
cos(100πt +
π
4) A. B.i = 4,4
2
cos(100πt -
π
4) A.
C.i = 4,4cos(100πt +
π
4) A. . D.i = 4,4cos(100πt -
π
4) A.
Một mạch điện gồm R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có L =
0,1
π H và tụ điện có điện dung C =
10−3
2π F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A.u = 20cos(100πt -
π
4) V B.u = 20cos(100πt +
π
4) V
C.u = 20cos(100πt) V D.u = 20
5
cos(100πt -
π
4) V
Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100πt (V) thì i = 2
2
cos(100πt-
π
6) (A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là
A.R = 50Ω và L =
1
π
H. B.R = 50Ω và C =
100
π
μF.
C.R = 50
3
Ω và L =
1

H. D.R = 50
nguon VI OLET