ĐỀ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút

Câu 1: Phương trình dao động điều hòa , chọn điều sai:
A. Vận tốc  . B. Gia tốc .
C. Vận tốc . D. Gia tốc .
Câu 2:Giới hạn quang điện của một kim loại là (o. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
A.. B. . C.  . D..
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. lỏng, khí và chân không. B. chân không, rắn và lỏng.
C. khí, chân không và rắn. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 5:Hai hạt nhân /T và /He có cùng
A.số nơtron.. B. số nuclôn.. C. điện tích.. D. số prôtôn..
Câu 6:Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường / tại H, là trung điểm của AB.
A. . B.. C.. D..
Câu 7.Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2cos100(t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A
Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.
A. B. C. D.
Câu 9: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau. D. độ to khác nhau.
Câu 11:Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 (m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J; ε2 = 2,5 .10-19 J; ε3 = 3,5 .10-19 J; ε4 = 4,5. 10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A.Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C.Chùm bức xạ 3. D.Chùm bức xạ 4..
Câu 12:Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.
A.1,1.106 (m/s). B.1,2.106 (m/s). C.1,2.105 (m/s). D. 1,1.105 (m/s)..
Câu 13:Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 14: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ
nguon VI OLET