TỔNG HỢP ÔN TẬP CÁC NỘI DUNG HÓA HỌC HỮU CƠ
Chương I. ESTE – LIPIT
Câu  Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2.
C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3.
Câu  Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2.
C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3.
Câu  Đun nóng vinyl acetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3–CH=O.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu  Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO–C(CH3)=CH2. B. HCOO–CH=CH–CH3.
C. CH3COO–CH=CH2. D. CH2=CH–COO–CH3.
Câu  Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOO–CH3. B. CH3–COOH C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu  Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Chất X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. Chất X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3–COOH, CH3–COO–CH3. B. (CH3)2CH–OH, H–COO–CH3.
C. H–COO–CH3, CH3–COOH. D. CH3–COOH, H–COO–CH3.
Câu  Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH2=CH2, CH3COOH.
Câu  Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu  Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu  Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. CH3COO–CH=CH2 có khả năng trùng hợp tạo ra polime.
B. CH3COO–CH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 hoặc cộng H2/Ni, t°.
C. CH3COO–CH=CH2 tác dụng với thu được muối và anđehit.
D. CH3COO–CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng NaOH với CH2=CH–COOCH3.
Câu  Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC6H5. B. CH3COO–CH=CH2.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH=CH2.
Câu  Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước.
Câu  Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ là
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu  Cho các phát biểu sau:
a. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
b. Lipit gồm có chất béo, sáp, stearoid, photpholipit, ...
c. chất béo đều là các chất lỏng.
d. ở nhiệt độ phòng, khi chất béo chứa gốc axit không no thì chất béo ở trạng thái lỏng. Khi chất béo chứa gốc axit no thì chất béo ở
nguon VI OLET