Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10

 

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

 

C©u 1 :

Đồ thị hàm số là một parabol có :

A.

Đỉnh I(2 ; - 1)

B.

Đỉnh I(-2 ; - 1)

C.

Đỉnh I(-2 ; 1)

D.

Đỉnh  I(0 ; 0)

C©u 2 :

Trong mặt phẳng cho ba vectơ  ; và  .Khi đó khẳng định nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 3 :

Parabol  có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình là :

A.

B.

C.

D.

C©u 4 :

Cho bốn điểm A, B , C , D tuỳ  ý . Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 5 :

Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng :

A.

1

B.

-2

C.

3

D.

– 1

C©u 6 :

Phương trình nào sau đây  vô nghiệm :

A.

3x2 + x  + 5 = 0

B.

x 2  -12x + 11 = 0

C.

–x2 + 5x + 3 = 0

D.

x2 + 7x – 9 = 0

C©u 7 :

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  2x – 3y = 5  và  4x  +7y  = - 3 là cặp số nào sau đây ?

A.

(1 ; -1)

B.

(1 ; 2)

C.

(-1; -1)

D.

(-1 ; 1)

C©u 8 :

Tập xác định của hàm số  là :

A.

D =(0 ; + )

B.

D = R

C.

D = R \

D.

D = R \

C©u 9 :

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nào sau đây ?

A.

C(3 ; 0)

B.

B(0 ; -3)

C.

D(-3 ; 0)

D.

A(0 ;3)

C©u 10 :

Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 11 :

Hàm số  đồng biến trên tập nào sau đây ?

A.

B.

C.

D.

C©u 12 :

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(-2 ; 4) và B(4 ;- 6) . Khi đó toạ độ của vectơ là cặp số nào sau đây ?

A.

(-6 ; - 10)

B.

(-6 ; 10)

C.

(6 ; -10)

D.

(2 ; - 2)

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số  y = x2  -3x + 2  

Dựa vào đồ thị :

*Hãy tìm các giá trị của x sao cho : x2 -3x + 2 = 0 ;    x2 -3x  + 2  > 0

*Hãy tìm k để phương trình  x2 – 3x  + 2  - k = 0 có nghiệm .

Bài 2.   a)Giải và biện luận phương trình : (4 – m)x  + 16  - m2  = 0

             b)Giải phương trình :     

             c)Tìm m để hệ phương trình  có một  nghiệm duy nhất  .

Bài 3.. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho  ba điểm A(-4 ; 1) ; B(1 ; 1) và C(1 ; 6) .Tính chu vi của tam giác ABC và tính   .Suy ra số đo góc A của tam giác ABC.

Bài 4

a)Tìm m để phương trình (m – 1)x2  -2(m – 1)x  + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt .

b)Cho tam giác ABC .Hãy xác định điểm M sao cho 

 

 

 

ĐỀ SỐ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

 

C©u 1 :

Phương trình nào sau đây  vô nghiệm :

A.

x2 + 7x – 9 = 0

B.

3x2 + x  + 5 = 0

C.

–x2 + 5x + 3 = 0

D.

x 2  -12x + 11 = 0

C©u 2 :

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  2x – 3y = 5  và  4x  +7y  = - 3 là cặp số nào sau đây ?

A.

(1 ; -1)

B.

(1 ; 2)

C.

(-1 ; 1)

D.

(-1; -1)

C©u 3 :

Đồ thị hàm số là một parabol có :

A.

Đỉnh  I(0 ; 0)

B.

Đỉnh I(-2 ; - 1)

C.

Đỉnh I(2 ; - 1)

D.

Đỉnh I(-2 ; 1)

C©u 4 :

Trong mặt phẳng cho ba vectơ  ; và  .Khi đó khẳng định nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 5 :

Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 6 :

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nào sau đây ?

A.

C(3 ; 0)

B.

A(0 ;3)

C.

B(0 ; -3)

D.

D(-3 ; 0)

C©u 7 :

Parabol  có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình là :

A.

B.

C.

D.

C©u 8 :

Cho bốn điểm A, B , C , D tuỳ  ý . Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A.

B.

C.

D.

C©u 9 :

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(-2 ; 4) và B(4 ;- 6) . Khi đó toạ độ của vectơ là cặp số nào sau đây ?

A.

(2 ; - 2)

B.

(-6 ; - 10)

C.

(6 ; -10)

D.

(-6 ; 10)

C©u 10 :

Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng :

A.

1

B.

3

C.

-2

D.

1

C©u 11 :

Tập xác định của hàm số  là :

A.

D =(0 ; + )

B.

D = R \

C.

D = R

D.

D = R \

C©u 12 :

Hàm số  đồng biến trên tập nào sau đây ?

A.

B.

C.

D.

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2  + 3x + 2      

Dựa vào đồ thị :

*Hãy tìm các giá trị của x sao cho : x2 + 3x + 2 = 0 ;   x2 + 3x  + 2  < 0

*Hãy tìm m để phương trình  x2 + 3x + 2 - m = 0 có nghiệm

Bài 2 a)Giải và biện luận phương trình : ( 6 + m)x  + 36  - m2  = 0

          b)Giải phương trình :

         c)Giải hệ phương trình :

Bài 3Trong hệ trục toạ độ Oxy cho  ba điểm A(-2 ; 2) ; B(1 ; 5) và C(-5 ; 2). Tính chu vi  và  tính .Suy ra số đo góc A của tam giác ABC.

Bài 4

a)Tìm m để phương trình  x2  - 2(m -1)x  + m2  + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt .

b)Cho tam giác ABC .Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA  và AB .Chứng minh rằng :

ĐỀ SỐ 3

 

Câu 1:

     Cho A = [0; 5], B = (2; 7), C = (1; 3).

     Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a)     B C

b)     A \ B

c)     A  B

Câu 2:

      a)  Xác định a, b để đồ thị của  hàm số đi qua các điểm A(1; 3), B(3; 1).

      b)  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số

Câu 3:

       a)   Biết , tính .

       b)  Trong mp(Oxy), cho tam giác ABC, biết A(0; 6), B(-2; 2) và C(4; 4).

      Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. Tính diện tích của tam giác ABC.

Câu 4:

      Cho , , .

a)     Tìm tọa độ của vectơ

b)     Tìm các số kh sao cho

Câu 5:      Trong hệ tọa độ Oxy, cho các điểm: A(1; 1), B(2; 4), C(10;-2).

a)     Tính tích vô hướng và tính cosB.

b)     Tìm tọa độ trung điểm các cạnh, tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

c)     Chứng minh ba điểm G, H, I thẳng hàng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 4

 

I. Trắc nghiệm

Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân.  

B. ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân.

C. ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân.

D. ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều.

Câu 2.  Giao của hai tập hợp là  :

         .

Câu 3. MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò  "" là:

   A)             B)  

C)            D)

Câu 4. Cho hai tập hợp , . Tập hợp CR(M N) là

 A.  B.

  C.  D.

Câu 5. Cho ph­¬ng tr×nh: (m2-4)x=m(m-2). TËp gi¸ trÞ m ®Ó ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm lµ:

A) 2   B) -2   C) -2;2    D) 0

Caâu 6:  Goïi (d) laø ñöôøng thaúng y = 3x vaø (d’) laø ñöôøng thaúng y = 3x -4 .Ta coù theå coi (d’) coù ñöôïc laø do tònh tieán (d):

   (A) sang traùi 4 ñôn vò;   (B) sang phaûi 4 ñôn vò;(C) sang traùiñôn vò;    (D)sang phaûiñôn vò  .

Caâu  7  Soá nghieäm cuûa phöông trình: x4 -2006x2 -2007 = 0 laø :

     (A) Khoâng;                        (B) Hai nghieäm;           (C) Ba nghieäm;           (D) Boán nghieäm.

Caâu 8:  Haøm soá  y = -x2 -2x + 75 coù :

      (A)  Giaù trò lôùn lôùn nhaát khi x = ;               (B)  Giaù trò  nhoû nhaát khi x= -;

      (C ) Giaù trò  nhoû nhaát khi x= -2                   (D) Giaù trò lôùn lôùn nhaát khi x = -.

 Caâu 9: TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè 

A) [4;+)  B) (-∞;4]  C) (-∞;4]\ -2    D) [4;+)\ 2

Câu 10: Xác định m để hệ phương trình sau vô nghiệm

a) m <   3               b) m > 3  c) m =  3  d) m =  - 3

 Câu  11 Tập tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm là :

           .

Câu  12 Tập tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm là :

          .

Câu 13 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  ta được:

 a) Hàm số lẻ trên R    b) Hàm số chẵn  trên R 

 c) Hàm số không chẵn, không lẻ            d) Hàm số chẵn trên  

Câu 14.  Tập hợp A = có bao nhiêu phần tử:

  a.4    b.3    c.5   d.2

Câu 15 .  Tập xác định cuả hàm số y = là :

  a. [1; +}\  b. (1; )   c. R   d. (1; +)\

  Câu 16Câu nào sau đây đúng ?      Hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2:

a) giảm trên (2; +∞)   b) giảm trên (-∞; 2)    c) tăng trên (2; +∞)   d) tăng trên (-∞; +∞).

 Câu 17.   Cho hàm số y = x2 +2x +m. Đồ thị (P) cuả hàm số có đỉnh nằm trên đường

    thẳng y = 4 khi

  a m = - 5     b m = -3   c m = 5  d m = 4

Câu 18. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:

    a) y = x2 + 2x + 6   b) y = x2 + 2x + 6          c) y = x2 + 6 x + 6           d) y = x2 + x + 4

Câu19.  Các hàm số sau có mấy hàm số chẵn :

y = +2 ;  y = (x+3)2 ; y = ;  y = 2x2 + 3

  a 3    b 4    c 1   d 2

Câu 20.  Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x2 - 5x +1 = 0 thì giá trị cuả là:

  a 22    b 9    c 23   d 10

Câu 21.  Khi m 0 thì tập nghiệm của phương trình: là:

  a Ø    b    c R    d R\ 

Câu 22.  Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi :

  a m = 2 và m = -2  b m = -2   c m = 2    d m = 0

Câu 23. Trong mÆt ph¼ng täa ®é cho 3 ®iÓm: A(0;1)  ; B(1;0) vµ C( 2 ; m). A, B, C th¼ng hµng khi vÐc t¬ cã täa ®é lµ :

A:( 1/2; 1/m2+1)  B: ( 2; -1) C :(1; -1) D:( 2 ; -2 )

Câu 24. Cho tam giác ABC có K là trung điểm cạnh BC , điểm M thuộc cạnh AB sao cho    MA = 3MB , điểm N thuộc cạnh AC sao cho NA = .NC . AK cắt MN tại I . Đặt    .   Tính          theo  x , :

A.         

       

Câu 25: 4.Cho tam giác ABC có trọng tâm G , tập hợp các diểm M sao cho dộ dài véc to bằng 6 là :

      a.Ðuờng thẳng qua G song song với AB        b. Ðuờng tròn tâm G bán kính 2

     c. Ðuờng tròn tâm G bán kính 6                      d. Ðáp số khác

Câu 26. Cho A(1;4); B(1;8). Toạ độ điểm M thoả biểu thức F=MA2+3MB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:

A.  (-1;-10)   B. (2;14)        C. (-1;-7)       D. (1;7)

 

 

Câu 27. Nếu góc giữa hai vectơ là 600 thì y nhận giá trị là:

     A.     B. y=       C.                  D. y=1

Câu 28. Cho . Giá trị của m để cùng phương và

  1. m=5         B. m=0;m=-5        C. m=0 ; m=5          D. m=-5,m=5

Câu 29  Cho , , . Số thực k để vuông góc với là :

      .

Câu  30  Cho ABC đều cạnh a. Lúc đó : là :

             .

II. Tự luận.

Câu 1. Tìm m  đphương trình sau có ba nghiệm :    | x2 | - | x + 2 | = m - x

Câu 2. Cho ph­¬ng tr×nh : .

1. X¸c ®Þnh m ®Ó Ph­¬ng tr×nh cã mét nghiÖm b»ng 1 vµ t×m nghiÖm cßn l¹i.

2.T×m tÊt c¶ c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ph­¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm

Bài 3. Cho tam giác ABC. Trên AB lấy M sao cho , trên AC lấy N sao cho . Gọi K là điểm thỏa . Giả sử MN cắt AK tại  P, đặt . Tính a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 5

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = là:

A) [-3;3]                   B) (- ;-3][3;+ )          C) (-3;2)(2;3)                       D) [-3;2)(2;3]

Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho = ,.Tọa độ của là:

A) (-3;-3)                      B) (2;-8)                       C) (2;-3)                                        D) (-3;-8)

Câu 3: Cho hàm số: y = - x2 + 4x – 3.Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?

A) Hàm số nghịch biến trong (1;+ )           B) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1.

C) Hàm số đồng biến trong khoảng (- ; 1)  D) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên [3;7] bằng -24.                                  

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho MNP có: M(4;- 1), N(12;-1).Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là G(7;0).Tọa độ đỉnh P là:

A)P(2;5)                       B) P(5;- 2)                  C) P(5;2)                                        D) P(37;2)

Câu 5: Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A) y = x4- 4+5          B) y =        C) y =            D) y =

Câu 6: MNP có trọng tâm G(3;2) và trung điểm của cạnh NP là K(1;1).Tọa độ của điểm M là:

A) M(7;4)                     B) M(4;7)                                   C) M(4;2)               D)M(5;7)

Câu 7: Cho hai tập hợp: E = [- 7;+∞) và H = (- ∞;-9).Tập hợp E H bằng tập hợp nào sau đây?

A) S = (-9; - 7]              B) P = (- 9; -7)                           C) Q = [- 9;- 7]       D) T = [- 9;- 7)

Câu 8: Cho hàm số y = x2 + 4x + 3 có đồ thị (С ).Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?

A) Đồ thị (С ) là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = - 2.

B) Đồ thị (С ) là parabol có hoành độ đỉnh I bằng -2.

C) Đồ thị (С ) là parabol có tung độ đỉnh I bằng 1.

D) Đồ thị (С ) là parabol hướng bề lõm lên trên.              

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2- 2x – 3.

b) Tìm m để phương trình: x2 - - m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt

Câu 2Tìm m để hệ phương trình :có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.

Câu 3Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3

Câu 4Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)

a) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho

Câu 5Cho ABC có trọng tâm G.Đặt = , .Hãy biểu thị mỗi vectơ qua các vectơ .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 6

 

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số: y = x2 + 4x + 3.Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?

A) Hàm số  nghịch biến trong (- ;- 4)                         B) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1.

C) Hàm số đồng biến trong khoảng (- 3;+)                 D) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [-8;-3] bằng 35.

Câu 2: Tập xác định của hàm số: y =

A) [-2;1) (1;2]                        B) (- ;-2] [2;+ )             C) (- 2; 1) (1;2)             D) [-2;2]

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ,.Tọa độ của là:

A) (- 4; 7)                                   B) (- 4;10)                              C) (- 1;7)                           D) (-1; 10)

Câu 4: Cho hai tập hợp E = (- ∞;-11] và H = (-5;+ ∞).Tập hợp E H bằng tập hợp nào sau đây?

A) S = [-11;-5)                           B) P = (- 11;-5]                      C) Q = (- 11;- 5)                D) T = [-11;-5]

Câu 5: Cho hàm số y = - x2 + 4x – 3 có đồ thị (С ) .Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?

A) Đồ thị (С ) là parabol có tung độ đỉnh I bằng  -1.

B) Đồ thị (С ) là parabol hướng bề lõm  xuống dưới.

C) Đồ thị (С ) là parabol có hoành độ đỉnh I bằng 2.

D) Đồ thị (С ) là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho MNP có: M(5;- 3),N(1;6).Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là G(1;-1).Tọa độ đỉnh P là:

A) P(-6;- 3)                             B) P(-3; - 6)                                C) P(-3;6)                           D) P(3;- 6)

Câu 7: Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

A) y =                          B) y =                                      C) y =            D) y = x3 + 3x                    

Câu 8: MNP có trọng tâm G(4;- 1) và trung điểm của cạnh NP là K(2;1).Tọa độ của điểm M là:

A) M(8; )                           B) M(2; )                                   C) M(2;- 5)                         D) M(8;- 5)                                

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2- 2x – 3.

b) Tìm m để phương trình: x2 - - m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt

Câu 2 Tìm m để hệ phương trình :có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.

Câu 3 Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3

Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)

a) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho

Câu 5 Cho ABC có trọng tâm G.Đặt = , .Hãy biểu thị mỗi vectơ qua các vectơ .

 

 

------------------Hết---------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 6

 

A. Phần trắc nghiệm :

01.  Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x| 

 A.  f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; B.  f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; 

 C.    f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D.  f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 

02.  Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách:  

 A.  Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị; 

 B.  Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 

 C.  Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị; 

 D.  Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị. 

03.  Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là: 

 A.  y = ;    B.   y =  C.  y =  D.  y =

04.  Tập xác định của hàm số y =   là:   

 A.      [-1; 1]     B.     [1; +∞)   C.     (-∞; -1] [1; +∞)   D.  (-∞; -1].    

05. Cách viết nào sau đây là sai:  

 A. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1   B. x(x-1) = 0 x=0; x=1 

 C.  x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1   D. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1 

06.  Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ là  

 A.  300    B.   900  C.  600    D.  1200  

07.     Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mênh đề nào sau đây là đúng

 A.  Hàm số đồng biến khi a > 0;   B.  Hàm số đồng biến khi x <

 C.  Hàm số đồng biến khi x >  D.  Hàm số đồng biến khi a < 0; 

08.  . Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 

 A.  y = x2 + 2x + 6   B.  y = x2 + 6 x + 6   C.  y = x2 + 2x + 6   D.  y = x2 + x + 4 

09.  Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng

 A.   ABCD là hình bình hành.   B.  ABCD là hình thoi 

 C.  ABCD là hình vuông    D.  ABCD là hình chữ nhật 

10.  Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 

 A.  m 0 và m < 3   B. m 0    C.  0< m < 3   D. m < 3 

11.  Câu nào sau đây đúng ? Cho hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2: 

 A.  Giảm trên (-∞; 2)   B.  Giảm trên (2; +∞)   C.  Tăng trên (2; +∞) D.  Tăng trên (-∞; +∞). 

12.  Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là  

 A.  ( -1; 2)   B.  ( 1; 1)    C.  (4; 0)    D.  ( -5; -3) 

13. Cho phương trình: . Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức giữa x và y  độc lập đối với m là: 

 A. x+ y - 3 = 0   B. x - y - 1 = 0   C. x + y - 1 = 0   D. x - y + 3 = 0 

14.  Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =

 A.  y = x2 - x + 1.   B.  y = 4x2 - 3x + 1;   C.  y = -2x2 + 3x + 1;       D.  y = -x2 + x + 1; 

 

 

15. Đẳng thức nào sau đây sai 

 A. sin600 + cos1500 = 0         B. sin450 + sin450 =     C. sin300 + cos600 = 1.    D.sin1200 + cos300 = 0 

16. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa x12+x22=20 khi và chỉ khi 

 A. m=-3 hoặc m=4         B. m=-3                            C. không có m nào cả           D. m=4 

17. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi chỉ khi 

 A. m  B. m ± 2   C.  m    D. m   

18.  Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai 

 A.      B.     

 C.  sin( A+B) = sinC      D.  sin ( A+ B - 2C ) = sin 3C 

19.  Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là: 

 A.  y = x2 + x + 2    B.  y = 2x2 + 2x + 2   C.  y = 2x2 + x + 2    D.  y = x2 + 2x + 2  

20.  Tập xác định của hàm số y = là:  

 A.    R\ {1 }    B.    C.    R                             D.   Một kết quả khác.  

21.  Cho = ( -2; -1) ; = ( 4; -3 ). Cosin của góc (; ) là giá trị nào sau đây ? 

 A.     B.     C.     D.  -  

22.  Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và  y = -x + 3 là: 

 A.                         B.     C.     D.   

23.  Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 

 A.  y = và y = ;                                        B.  y = và y = ;                     

 C.  y = và y =  D.  y = và y =

24.  Tập xác định của hàm số y = là: 

 A.     (1; ]\{2}     B.  (; + ∞)    C.  kết quả khác.   D.    (1; )  

B. Phần tự luận

Bài 1: Cho phương trình x2 2(m 1)x + m2 3m = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả

Bai 2 Cho A (1:3), B(2:0), C (-2:2). Tìm toạ độ điểm DOy sao cho DA = DB.   Tính cos từ đó suy ra độ lớn góc   .

Bài 3: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm  M thỏa : 

Bài 4 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 2x + 3

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 7

 

I PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI THÍ SINH   

 1/ Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?

 a ABCD là hình bình hành. b AD và BC có cùng trung điểm.

 c AB = DC và AB // CD d ABDC là hình bình hành.

  2/ Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB:

 a .. b .. c .. d ..IA = IB.

  3/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-1; 2) và B(5; 4). Nếu thì tọa độ điểm C là:

 a (31; 12) b (29; 12) c (31; 8) d (29; 8)

  4/ Nếu hai số u và v có tổng bằng 10 và có tích bằng 24 thì chúng là nghiệm của phương trình :

 a x2 + 10x + 24 = 0      b x2 + 10x - 24 = 0          c x2 - 10x + 24 = 0        d x2 - 10x - 24 = 0

  5/ Điều kiện xác định của phương trình  = 0 là:

 a .. b ..     c ..       d .. 

  6/ Tìm m để phương trình  (m2 + m) x = m + 1 có 1 nghiệm duy nhất x = 0  ta được kết quả là:

 a m ≠ 0  b đáp số khác  c m = 0    d m = ­1                            

  7/ Chọn mệnh đề đúng

 a Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng

 b Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng

 c Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng

 d Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau

  8/ Để hệ phương trình : có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :

 a S2 -4P ≥ 0 b S2 - 4P < 0  c S2 - P ≥ 0   d S2 - P <0                           

  9/ Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình :

 a x2 +1 = 0 b x-1 = 0  cx+1 = 0  d (x-1)(x+1) = 0

 10/ Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ?

 a .. b .. 

    c .. d ..

 11/ Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng  bằng :

 a 9 b 10                     c 8 d 11

 12/ Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : D  =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :

 a ..∆  < 0 hoặc  b ..  c. ∆ < 0  d ..

 13/ Phương trình tương đương với phương trình :

 a .. b ax+b= cx+d   hay   ax+b = -(cx+d)

 c ax+b=cx+d d ax+b = -(cx+d) 

 

 14/ Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi :

 a m > 0  bm  cm< 0  d m

15/ Cho hàm số y = x2 - 8x + 12. Đỉnh của parabol là điểm có tọa độ :

 a (0 ; 12)  b(4 ; - 4)              c (8 ; 12)   d ( 4 ; 4)

 16/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “là số nguyên tố” là

 a ..là hợp số  b ..là hợp số

 c ..là số nguyên tố d ..là số thực

 17/ Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Giá trị bằng bao nhiêu?

 a 3a b 4a c 2a d a

 18/ Cho mệnh đề chứa biến P(x) : với x là số thực. Mệnh đề đúng là mệnh đề nào sau đây

 a P(3) b P(0) c P(5) d P(4)

 19/ Cho mệnh đề P(x) . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:

 a ..  b .. 

 c ..  d ..

 20/ Chọn phương án đúng trong các phương án sau: mệnh đề  khẳng định

 a Bình phương của mỗi số thực bằng 3

 b Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3

 c Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3

 d Nếu x là số thực thì x2=3

 21/ Cho .Số quy tròn của số 37975421 là

 a 37975400  b 37976000  c 37975000  d 37980000

 22/ Tập nghiệm của phương trình :  là :

 a S = {-1} b S = f c S = {1}  d S={0} 

 23/ Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là sai ?

 a ..f() = -1. b ..f(2) = 10;  c..f(-1) = 5;  d ..f(-2) = 10;             

 24/ Tập xác định của hàm số y =   là:

 a R\[0;3];  bR. c R\{0}  d R\{0;3};             

 25/ Mệnh đề nào sau đây sai ?

 a Tam giác ABC cân tại A AB = AC

 b Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD

 c ABC là tam giác đều A = 600

 d ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông

 26/ Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây:

 a Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn

 b Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

 c Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

 d Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

 27/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(1; -2) và I(1; 1). Nếu N là điểm đối xứng của M qua I thì tọa độ của N là:

 a (1; -1/2) b (1; 4) c (1; 0) d (3; 0)

 

 28/ Giá trị của bằng bao nhiêu?

 a ..                               b..                   c..                            d ..1

 

 29/ Xét dấu các nghiệm của phương trình x2 + 8x + 12 = 0 (1)

ta được kết quả :

 a (1) có 2 nghiệm âm           b  (1) có 2 nghiệm dương   

 c (1) có 1 nghiệm dương , 1 nghiệm âm d Cả 3 câu A,B,C đều sai

 30/  Hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = -x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 a d1 và d2 song song với nhau; b d1 và d2 trùng nhau; 

 c d1 và d2 vuông góc. d d1 và d2 cắt nhau

II. DÀNH CHO THÍ SINH HỌC SÁCH CHUẨN     

 31/ Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

 a y = |x|;  by = -x;  cy = |x| với x 0; d y = -x với x < 0.

 32/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x-1| + 3|x| - 2  ?

 a (2; 6);  b(-2; -10);   c(1; -1);  d Cả ba điểm trên.

 33/ Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x2+3x+1>0” với mọi x là :

 a Tồn tại x sao cho ; b Tồn tại x sao cho

 c Tồn tại x sao cho  d Tồn tại x sao cho

 34/ Câu nào sau đây đúng ? Hàm số y = f(x) = - x2 + 4x + 2:

 a giảm trên (2; +∞)      bgiảm trên (-∞; 2)          c tăng trên (-∞; +∞).                   d tăng trên (2; +∞)              

 35/ Cho là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

 a ..            b ..      c ..            d ..                                                                     

 36/ Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.

 a không có a b a = 1.               c a = 1 hoặc a = -1                d a = -1.               

 37/ Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :

 a m =   bm =   cm tuỳ ý.                 m = hoặc m =

 38/  Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:

 a -11                                 b -13 c -10                          d -12                                  

 39/ Điều kiện của phương trình :    là :

 a  x>0  và x2-1 >0 b x > 0 và x2-1 c x > 0      d

40/ Phương trình : (m-2)x2 +2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :

 a m= -2 hay m= 3  bm=1 hay m=2 c m = 0 hay m = 2  d m=2

 

 

 

 

III. DÀNH CHO THÍ SINH HỌC SÁCH NÂNG CAO.     

31/ Trong hệ toạ độ (O; ) . Cho M ( 2; - 4) ; M’( -6; 12) . Hệ thức nào sau đây đúng ?

 a .. b..  ..  d .. 

 32/ Cho = ( 1;-2) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( -3; y ) vuông góc  với

 a ..-.  b 6   c 3   d -6  

 33/ Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho ?

 a ..    b ..     c ..( 1; 2)    d ..( 2; -2)

 34/ Cho hình chữ nhật  ABCD có  AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là 

 a 7 b  5    c 6 d 9

 35/ Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình :

 a .. b ..   

 c ..   d ..

 36/ Trong hệ toạ độ (O; ) , cho . Độ dài của

 a ..    b ..   c ..1  d ..

 37/ Cho A ( -1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . Câu nào sau đây ghi lại  giá trị của cos(?

 a ..   b ..   c ..    d ..1

 38/  Cho = ( 4 ; -8) . Vectơ nào sau đây không vuông góc  với  .

 a ..= ( -2; - 1)     b ..= ( -1; 2)   c ..= ( 2; 1)   d ..= ( 4; 2)

 39/ Cho = ( - 3; 4) . Kết quả nào sau đây ghi lại giá trị của y để = ( 6; y ) cùng phương với

 a -4.   b ..-8    c 9    d 7

 40/ Đẳng thức nào sau đây sai

 a..sin1200 + cos300 = 0 b.sin450 + sin450 =  c.sin600 + cos1500 = 0     d.sin300 + cos600 = 1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 8

 

 

I.Phần trắc nghiệm:(5 điểm)

Câu 1: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất?

  hình 1   hình 2   hình 3    hình 4

A. hình 1 B. hình 4 C. hình 2 D. hình 3

Câu 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:

A. (0;-4) B. (4;0) C. (0;4) D. (-4;0)

Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:

A. y = 3x + 11 B. y = x - 3 C. y=-3x + 1 D. y = 7x - 9

Câu 4: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là:

A. 16 B. 4 C. 24 D. 12

Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  x2 – 1 = 0 ?

A.  B.

C.  D. .

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề  A= “ R: x+1 = 0 “

A. x R : x+1 = 0 B. x R : x+1 < 0

C. x R : x+1 0 D. x R : x+1 0

Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A.  B.  C.  D.

Câu 8: Hiệu  [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là:

A.  B. {1} C. (1;5) D. [1;6)

Câu 9: Cho hệ phương trình sau đây . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1

B. Hệ phương trình vô nghiệm.

C. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1)

D. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1

Câu 10: Hàm số y= có tập xác định là:

A. R \ {1} B. [0;+∞) C. R D. [0;1)U(1;+∞).

Câu 11: Bất phương trình  - x +1 0 có tập nghiệm là:

A. ( - ∞ ; 1] B. [ 1;+ ∞ ) C. x = 1 D. x > 1

Câu 12: Nếu =( 1; 2 ) và = ( 2 ; 3 ) thì vec tơ  có toạ độ là:

A. (0;2) B. (0;0) C. (3;4) D. (5;8)

 

Câu 13: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  B.  C.  D.

Câu 14: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh  S(1; 3)?

A. y=x2-4x+4 B. y=x2-2x+4 C. y=x2-3x+2 D. y=x2-2x-1

Câu 15: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là:

A. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}

B. {1;2};{1;3};{2;3}

C. ;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}

D. {1};{2};{3}

Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x < 1 B. x ≠ 1 C. x tuỳ ý. D. x 1

Câu 17: Phương trình (m21)x+m+1=0 vô nghiệm khi:

A. m=1 B. m ≠ ±1 C. m = ± 1 D. m = - 1

Câu 18: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?

A. x2+3x+m=0 B. x2+3x+2=0

C. x2+x+1=0 D. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0

Câu 19: Hàm số y = x2- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là:

A. ( 0; 3) ;( 1; 0) B. ( 0 ; 3) C. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0) D. ( 1; 3)

Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. cotx = cot(1800-x ) B. tanx =- tan(1800-x )

C. sin900=1 D. sinx = cos(900-x )

 

II. Phần Tự luận

Câu 1:  Cho 2 tập hợp A={1;2;3;4;5}và B={1;2}. Tìm tất cả các tập hợp X thoả mãn điều kiện:           BXA.

   Câu 2:  Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 +3x + 2.

   Câu 3:  Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm của AG.

    a. Chứng minh rằng: (ở đây I là trung điểm của AG)

    b. Chứng minh rằng:   2 = +

Câu 4:  

   a.  Giải phương trình:        

   b.  Giải hệ phương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 9

 

 

A. Phần trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A. Nếu hai vectơ có cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.

B. Nếu hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau. 

C. Nếu hai vectơ có cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.

D. Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thứ ba thì chúng bằng nhau.

Câu 2: Cho biết . Lúc đó giá trị của biểu thức bằng:

A.   B.   C.   D.

Câu 3: Cho G là trọng tâm ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A.      B. , với mọi điểm M  

C.     D. , với mọi điểm M 

Câu 4: Cho phương trình (*). Lúc đó ta có:

A. (*) vô nghiệm   B. (*) chỉ có một nghiệm 

C. (*) có hai nghiệm phân biệt  D. (*) có ba nghiệm phân biệt

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(3; 0) và trọng tâm

G(1; 1). Lúc đó tọa độ điểm C là:

A. C(1; 1)  B. C(5; 1)  C. C(4; 0)  D.  C(5; 1)

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(3; 0). Lúc đó tọa độ điểm A'

đối xứng với A qua B là:

A. A'(4; 2)  B. A'(1; 1)  C. A'(7; 2)  D.  A'(5; 4)

Câu 7: Tập xác định của hàm số là:

A.   B.   C.   D.

Câu 8: Phủ định của mệnh đề A: là mệnh đề:

A.   B.   

C.   D.

Câu 9: Cho ba tập hợp . Lúc đó tập hợp là:

A.   B.   C.   D.

Câu 10: Cho hàm số bậc hai . Lúc đó hàm số nghịch biến trên khoảng nào

dưới đây ?

A.   B.   C.   D.

Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt ?

A.   B.   C.   D.

Câu 12: Cho tam giác ABC. P là điểm trên cạnh BC sao cho BP = 2PC. Biểu thị vectơ

theo hai vectơ ta được:

A.  B.  C.  D. 

 

B. Phần tự luận

 

Câu 1:  Cho tứ giác ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn AC và N là trung điểm của đoạn  BD. Chứng minh rằng: .

 

Câu 2:

            Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m.

 

Câu 3:

   a/ Giải phương trình .

   b/ Xác định các giá trị k nguyên để phương trình có nghiệm

              duy nhất là số nguyên.

 

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các đỉnh A(2; 0); B(2; 4) và  C(4; 0).

  a/ Tìm tọa độ trọng tâm G và tính chu vi tam giác ABC.

  b/ Tìm trên trục tung tọa độ điểm M sao cho tổng độ dài các đoạn thẳng MB và MC

            nhỏ nhất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 10

 

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình : là:

A.

.

B.

  .   

C.

.

D.

   .   

Câu 2: Giá trị cos 150o bằng:

A.

 .

B.

  -.

C.

  .

D.

  - .

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Ta có  bằng :

A.

  .

B.

  4   .

C.

2   .

D.

 .

Câu 4: Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trong khoảng  ( - 1 ; 1 ) là:

A.

   Y = x2  - 2

B.

y =  x2 - 4x + 1

C.

  y =  - x2 + 3x - 2

D.

   y = x2 - 2x + 3

Câu 5: Cho tập hợp .Ta có :

A.

    .

B.

 .

C.

 . 

D.

  .

Câu 6: Cho tam giác ABC có B(9,7), C(11,-1) , M và N là trung điểm AB và AC . Tọa độ của là:

A.

( 2,-8)  .

B.

(5,3) .

C.

(10,6) .   

D.

  (1,-4) . 

Câu 7: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A.

    .

B.

  .

C.

  .

D.

  .

Câu 8: Điều kiện của phương trình :    là :

A.

   X. 

B.

  x > 0 . 

C.

  x và x2-1 >0 .

D.

  X > 0 và x2-1.

Câu 9: Cho hai  tập hợp   và . Khi đó ta có là:

A.

    

B.

                 

C.

 

D.

 

Câu 10: Cho 00 1800 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.

 Cot 0 .

B.

tan 0 .

C.

  sin 0  .

D.

  cos 0 .

Câu 11: Chọn câu đúng.  Hàm số  y= -x2-3x+5   có

A.

Giá trị lớn nhất khi x= -3/2 .    

B.

Giá trị  nhỏ nhất khi x= -3/2 .

C.

Giá trị lớn nhất khi x=3/2 .

D.

Giá trị nhỏ nhất khi x=3/2 .  

Câu 12: Phương trình  ax + b = 0 ( với x là ẩn số) có tập nghiệm là R khi và chỉ khi :

A.

b = 0 . 

B.

  a = 0 và b 0 .

C.

a = 0 và  b=0 . 

D.

  A 0 . 

Câu 13: Cho 3 điểm A, B, C . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.

  .

B.

  .

C.

  AB + BC = AC     .

D.

 .

Câu 14: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng   và đi qua điểm

A.

   . 

B.

  .

C.

    .

D.

 .

Câu 15: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0 . Ta có tổng  bằng :

A.

  10 . 

B.

11 .

C.

  8 . 

D.

9 .

Câu 16: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm M(8 ; -1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N,  thế thì tọa độ của P là

A.

(13 ; -4) .

B.

  (11 ; 1) .

C.

   (11/2 ; 1/2)   .

D.

   (-2 ; 5) . 

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình (x-3)(

A.

  S = .

B.

  S = .

C.

  S = .

D.

S = .

Câu 18: Tập xác định của hàm số: .

A.

(-;3) .

B.

(3;+ ) . 

C.

R .

D.

   

Câu 19: Hệ phương trình: ( với m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:

A.

  M 1 và m 2 .  

B.

   m =1 hoặc m =2 .   

C.

m 1 và m -2 .  

D.

  M = 1 hoặc m = 2 .

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có   bằng:

A.

5 .

B.

   .

C.

4    .

D.

  8    .

Câu 21: Trục đối xứng của (P): y= -2x2+5x+3  là

A.

x=5/2 .

B.

x= -5/2 .    

C.

x=5/4 .

D.

X= -5/4 .

Câu 22: Cho parabol (P): . (P) đi qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0)  khi:

A.

  A = 1; b  = -2; c = 1 .

B.

a = 1; b = 0; c= -1 .

C.

  A = -1; b = 0; c = 1 .

D.

  a = 1;  b = 2;  c = 1 .

Câu 23: Các nghiệm của phương trình  x2 -3x -4 = 0  có thể xem là hoành độ giao điểm của  hai đồ thị hàm số :

A.

y = x2 và y = 3x-4

B.

y = x2 và y = -3x-4

C.

y = x2 và y = -3x+4

D.

y = x2 và y=3x+4

Câu 24: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A(1 ; 3) , B(-3 ; 4) và G( 0;3) . Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm tam giác ABC , thế thì tọa độ của C là

A.

   (2 ; -2) . 

B.

   (2 ; 2)  .

C.

(2 ; 0)  .

D.

  (0 ; 2).

Câu 25: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, đỉnh A(-2,2), B(3;5) .Tọa  độ C là

A.

(1,7)  .

B.

(-1,-7) .

C.

(-3,-5)  .

D.

(2,-2)  .

 

 

II/T LUẬN:

 

Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 3m x2 + 2(3m – 2) x + 3 (m – 1).

a)      Lập bảng biến thiên của hàm s khi m = 2.

b)      Tìm m để đồ th hàm s cắt trục ox tại hai điểm nằm v hai phía khác nhau của trục oy.

c)      Giải và biện luận phương trình sau theo tham s m: 

                                         3m x2 + 2(3m – 2) x + 3 (m – 1) = 0 .

 

Bài 2:  Giải và biện luận  h phương trình sau theo tham s m: 

 

 

Bài 3:  Trong h trục to độ oxy , cho tam giác ABC có A(4 ;-1) , B(-2 ;- 4) và C( -2;2)

a)      Tính chu vi  tam giác ABC

b)     Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.

c)      Tìm to độ điểm I biết

                     - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 11

 

 

A.TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Nghiệm của h pt

            A.(1;-3);(-3;1)      B.(1;3 );(3,1)     C.(-1;3);(3;-1)   D.(-1;-3);(-3;1)

Câu 2: Tam giác với 3 cạnh là :5,12,13 có diện tích bằng bao nhiêu?

            A.20                B.30                   C.10             D.20

Câu3:  Cho hình ch nhật ABCD Đẳng thức nào dưới đây đúng :

            A.            B.         C.        D.

Câu 4: Trong mp(oxy) cho .Khẳng định nào sau đây sai:

            A.                B.           C.              D.

Câu 5: Cho tam giác ABC,G là trọng tâm tam giác .Đẳng thức nào sau đây đúng

A.    B.   C. D.

Câu 6: Phương trình có nghiệm là :

            A.0 và 1                  B.1                   C.2                     D.0

Câu 7: H pt : có nghiệm là :

            A.(1;2)                   B.(-1;2)              C.(1;-2)             D.(-1;-2)

Câu 8: Cho tam giác ABC đều ,đường cao AH.Dẳng thức nào sau đây đúng:

            A.  AH= .BC    B.        C.       D.

Câu 9: Câu nào sau đây đúng Hàm s y=-x2+4x+2

            A. Tăng trên (-∞;+∞)                       B.GIảm trên (-∞;2)

             C. Giảm trên (2;+∞)                        D.Tăng trên (2;+∞)

Câu 10: Phương trình (m-1)x=m vô nghiệm khi m=

            A.-1 và 1               B.1                      C.-1                  D.0         

Câu 11: Phương trình x2-2(m+3)x+m-1=0 có 2 nghiệm trái dấu với m là:

            A.m>2                   B.m<2                 C.m<1             D.m>1

Câu 12: Tam giác ABC có BC=10 ,góc A=300.Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác:

            A.                   B.10                  C.5                  D.10

B.T LUẬN:

Câu 1.V đồ th hàm y=x2+4x+3.Suy ra đồ th hàm:y=x2+4+3

Câu 2 . Giải,biện luận :

Khi h có nghiệm  duy nhất,tìm h thức liên h giữa x và y độc lập đối với m

Câu 3: Trong mp(oxy),A(1;2),B(-2;1),C(-1;4)

            a)Tìm to độ trung điểm M của BC,trọng tâm G của tam giác ABC

            b)Tính chu vi và diện tích tam giác ABC

            c)Tìm to độ trực tâm H của tam giác ABC.

 

 

........................Hết..................

 

 

ĐỀ SỐ 12

 

I. TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Hàm số đồng biến trên là hàm số:

A.  B.  C.  D.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho . vectơ  cùng phương với vectơ nào trong các vectơ sau:

A.  B.  C.  D.

Câu 3: Cho hai tập hợp . Tập hợp là:

A.  B.  C.  D.

Câu 4: Tập xác định của hàm số : là:

A.  B.  C.  D.

Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là:

A. R B.  C.  D.

Câu 6: Cho tập hợp . Số tập hợp con của tập hợp A là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 7: Cho phương trình . Chọn câu đúng:

A. Phương trình có hai nghiệm âm

B. Phương trình vô nghiệm

C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu

D. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

B. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9

C.

D.

Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm M thỏa. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:

A.  B.

C.  D.

Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì ta có

A.  B.

C.  D.

Câu 11: Cho các hàm số sau:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

Hàm số lẻ trên tập xác định của nó là hàm số:

A. 2,3 B. 2,4 C. 3,4 D. 2,4,5

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và . Góc giữa hai vectơ là:

A.  B.  C.  D.

 

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cho (P):

  1. Tìm (P) biết (P) đi qua A(2; -3) và có đỉnh I(1; - 4)
  2. Vẽ đồ thị (P) vừa tìm được.

Câu 2 : Cho phương trình

  1. Xác định m để phương trình (1) có nghiệm
  2. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa
  3. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm dương.

 Câu 3:

  1. Giải và biện luận phương trình:
  2. Giải hệ phương trình:

Câu 4:

Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AC, H là điểm đối xứng trọng tâm G của tam giác ABC qua B.

  1. Chứng minh :
  2. Đặt . Tính theo

Câu 5:

Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1), B(1;3), C(2;-5)

  1. Tìm tọa độ M sao cho
  2. Tìm tọa độ vectơ với AN là trung tuyến của tam giác ABC

----------------------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

---------------------------Chúc các em thi tốt ! ---------------------------

 

 

 

 

1

ThS. Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978

 

nguon VI OLET