Trang 1  
H
CACBOHIDRAT QUA CÁC NĂM THI ĐẠI HỌC  
Năm 2007 Khối A  
Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được  
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm  
được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)  
A. 550.  
B. 810.  
C. 650.  
D. 750  
Câu 2: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản  
ứng với  
A. kim loại Na.  
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.  
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.  
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.  
Năm 2007 Khối B  
Câu 3: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có  
2
(
9,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là  
cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)  
A. 30 kg. B. 42 kg.  
Câu 4: Phát biểu không đúng là  
C. 21 kg.  
D. 10 kg  
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.  
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.  
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.  
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2  
Năm 2008 Khối A  
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng  
A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng.  
Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là  
A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ.  
Câu 7: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là  
D. hoà tan Cu(OH)2.  
D. saccarozơ.  
A. 1,44 gam.  
B. 2,25 gam.  
C. 1,80 gam.  
D. 1,82 gam  
Năm 2008 Khối B  
Câu 8: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết  
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)  
A. 6,0 kg.  
B. 5,4 kg.  
C. 5,0 kg.  
D. 4,5 kg.  
Câu 9: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo  
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)  
A. 70 lít.  
B. 49 lít.  
C. 81 lít.  
D. 55 lít.  
Câu 10: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy  
tham gia được phản ứng tráng gương là  
A. 5.  
B. 3.  
C. 6.  
D. 4.  
Năm 2009 Khối A  
Câu 11: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi  
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch  
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là  
A. 20,0.  
B. 30,0.  
C. 13,5.  
D. 15,0.  
Nguyễn Công Huy Số đt 0818484770 – ĐC : Số nhà 19A ngõ 224 Trung Kính , Cầu Giấy , Hà Nội  
Trang 2  
Câu 12: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của  
A. ancol. B. xeton.  
C. amin.  
D. anđehit.  
Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:  
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.  
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.  
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.  
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.  
Năm 2009 Khối B  
Câu 14: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit  
nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun  
nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:  
A. (3), (4), (5) và (6).  
C. (1), (2), (3) và (4).  
B. (1), (3), (4) và (6).  
D. (2), (3), (4) và (5).  
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.  
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.  
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.  
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh  
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?  
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.  
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.  
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.  
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom  
Năm 2010 Khối A  
Câu 16: Một phân tử saccarozơ có  
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.  
C. hai gốc α-glucozơ.  
B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.  
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ  
Câu 17: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi  
hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720  
ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là  
A. 20%.  
B. 10%.  
C. 80%.  
D. 90%.  
Năm 2010 Khối B  
Câu 18: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:  
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.  
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.  
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.  
D. glixerol, axit axetic, glucozơ.  
Câu 19: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2  nhiệt độ thường,  
phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là  
A. xenlulozơ.  
B. mantozơ.  
C. glucozơ .  
D. s accarozơ  
Năm 2011 Khối A  
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính  
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là  
A. 3,67 tấn.  
B. 2,97 tấn.  
C. 1,10 tấn.  
D. 2,20 tấn  
Câu 21: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%.  
Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và  
dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là  
A. 324.  
B. 405.  
C. 297.  
D. 486.  
Nguyễn Công Huy Số đt 0818484770 – ĐC : Số nhà 19A ngõ 224 Trung Kính , Cầu Giấy , Hà Nội  
Trang 3  
Năm 2011 Khối B  
Câu22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:  
(
(
(
(
a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.  
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.  
c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.  
d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại  
monosaccarit duy nhất.  
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.  
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.  
Số phát biểu đúng là  
A. 5.  
B. 6.  
C. 4.  
D. 3.  
Câu 23: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X  
hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch  
AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là  
A. 0,090 mol. B. 0,095 mol.  
Câu 24: Cho các phát biểu sau:  
(
C. 0,06 mol.  
D. 0,12 mol.  
(
(
(
(
(
(
a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.  
b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.  
c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.  
d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.  
e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.  
g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).  
Số phát biểu đúng là  
A. 4.  
B. 3.  
C. 5.  
D. 2.  
Năm 2012 Khối A  
Câu25: Cho sơ đồ phản ứng :  
xóct¸c  
a) X + H2O ⎯⎯⎯ Y  
(
(
(
(
b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3  
xóct¸c  
c) Y ⎯⎯⎯ E + Z  
anhsang  
d) Z + H2O ⎯⎯⎯⎯ X + G  
chatdiepluc  
X, Y, Z lần lượt là:  
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.  
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.  
Câu 26: Cho các phát biểu sau:  
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.  
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.  
(
(
(
a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.  
b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.  
c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay  
nhiều nhóm CH2  đồng đẳng của nhau.  
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.  
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.  
Số phát biểu đúng là  
A. 4.  
B. 5.  
C. 3.  
D. 2.  
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:  
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.  
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.  
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.  
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.  
Nguyễn Công Huy Số đt 0818484770 – ĐC : Số nhà 19A ngõ 224 Trung Kính , Cầu Giấy , Hà Nội  
Trang 4  
Số phát biểu đúng là:  
A. 3.  
B. 4.  
C. 1.  
D. 2.  
Năm 2012 Khối B  
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây chng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?  
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.  
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.  
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.  
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.  
Câu 29: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric  
9
4,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là  
A. 24. B. 40. C. 36.  
D. 60.  
Câu 30: Thủy phân hỗn hợp gm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu  
sut đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dch X, thu được dung dch Y, sau đó  
cho toàn bộ Y tác dụng vi lượng  dung dch AgNO trong NH , thu được m gam Ag. Giá tr của m là  
3
3
A. 7,776.  
B. 6,480.  
C. 8,208.  
D. 9,504.  
Nguyễn Công Huy Số đt 0818484770 – ĐC : Số nhà 19A ngõ 224 Trung Kính , Cầu Giấy , Hà Nội  
nguon VI OLET