Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

BÀI 1:GEN MÃ DI TRUYềN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CủA ADN.

 

  1. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :

A. Tính liên tục.  B. Tính đặc thù.    C. Tính phổ biến.     D. Tính thoái hóa.

  1. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là :

A. Cung cấp năng lượng.  B. Tháo xoắn ADN.

C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.

  D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.

  1. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :

A. Mã bộ một.  B. Mã bộ hai. C. Mã bộ ba. D. Mã bộ bốn.

  1. Thông tin di truyềng được mã hóa trong ADN dưới dạng.
  1. Trình tự của các bộ hai nucle6otit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
  2. Trình tự của các bộ ba nucleo6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
  3. Trình tự của mỗi nucle6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
  4. Trình tự của các bộ bốn nule6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
  1. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là :

A. A liên kết U ; G liên kết X.  B. A liên kết X ; G liên kết T.

C. A liên kết T ; G liên kết X.         

D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.

  1. Đều nào không đúng với cấu trúc của gen :
  1. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
  2. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã.
  3. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
  4. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
  1. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là :

A.. 61.   B. 42    C. 64.   D. 21.

  1. Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba :
  1. AUU.  B. AUG.   C. AUX.  D. AUA.
  1. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN.
  1. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.  B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.

C. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.

D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.

10. Đoạn okazaki là :

  1. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
  2. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
  3. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
  4. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.

11. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là :

  1. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
  2. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
  3. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
  4. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.

12. Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là :

  1. Quá trình dịch mã.    B. Quá trình tái bản, tự sao.

C. Quá trình sao mã.    D. Quá trình phiên mã.

  1. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :
  1. Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.  
  2. Có các bộ ba kết thúc là  UAU, UAX, UGG. 

C. Có các bộ ba kết thúc là  UAX, UAG, UGX

D. Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.

  1. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :
  1. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
  2. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
  3. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
  4. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin  thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thứa để mã hóa cho 20 loại axit amin.
  1. Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.
  1. Kì sau.   B. Kì đầu.  C. Kì giữa.  D. Kì trung gian.
  1. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách :

A. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó. 

B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung.   C. Ngẫu nhiên. 

D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.

  1. Mã thoái hóa là hiện tượng :
  1. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
  2. Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
  3. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..
  4. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.
  1. Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

  1. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
  2. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
  3. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB  và cơ thể.
  4. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định  từ nhân ra tế bào chất.

19. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của  phân tử ADN hình thành theo chiều :

A. Cùng chiều với mạch khuôn.     B. 3’ đến 5’.  

C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.  D. 5’ đến 3’

20. Nguyên tắc khuôn mẫu được thê 3 hiện :

A. Chỉ  trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã. 

B. Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.

C. Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.  

D. Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

21. Các mã bộ ba khác nhau bởi :

A. Trật tự của các nucleotit.  B. Thành phần các nucleotit.

C. Số lượng các nucleotit.  D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.

BÀI 2  : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

1. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :

A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. 

B. A liên kết X ; G liên kết T.

C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.

2. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :

A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. 

B. A liên kết X ; G liên kết T.

C. A liên kết U ; G liên kết X.  D. A liên kết T ; G liên kết X.

3. Loại ARN nào mang mã đối.

A. mARN.  B. tARN.  C. rARN.  D. ARN của virut.

4. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào :

A. Riboxom dịch chuyể đi một bộ hai trên mARN.   

B. Riboxom dịch chuyể đi một bộ một trên mARN.

C. Riboxom dịch chuyể đi một bộ bốn trên mARN.  

D. Riboxom dịch chuyể đi một bộ ba trên mARN.

5. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :

A. Nhân.  B. Tế bào chất.  C. Màng tế bào.  D. Thể Gongi.

6. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khuôn là :    A G X T T A G X A

A. A G X U U A G X A .  B. U X G A A U X G U.

C. A G X T T A G X A.  D. T X G A A T X G T.

7. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :

A. Từ 3’ đến 5’.    B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.

C. Chiều ngẫu nhiên.   D. Từ 5’ đến 3’.

8. Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :

A. Bản mã sao.     B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc.    D. Bản dịch mã.

9. Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :

A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.    

B. Bắt đầu bằng axit amin formyi  Mêtionin

C.  Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.  

D. Kết thúc bằng axit amin Mêtionin.

10. Trong quá trình phiên mã của một gen :

A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.

B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.

  C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho quá trình giải mã.

D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.

11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :

A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. 

B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.

C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. 

D. Theo nguyên tắc bảo toàn.

12. Quá trình dịch mã kết thúc khi :

A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.

B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.

C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.

D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.

13. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :

A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều.   C. Từ 3’ đến 5’.  D. Tiếp cận ngẫu nhiên.

14. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :

A. Một chiều từ 3’ đến 5’.  B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.

C. Một chiều từ 5’ đến 3’.   D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.

15. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :

A. UAA.  B. AUG.  C. AAG.  D. UAG.

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

16. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :

A. UAX.  B. AUX.  C. AUA.  D. XUA.

17. Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với riboxom là :

A. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.  

B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.

C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.

D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.

18. mARN được tổng hợp theo chiều nào :

A. Chiều từ 3’ -  5’. B. Cùng chiều mạch khuôn.

C. Chiều từ 5’ -  3’.    D. Khi thì theo chiều 5’ -3’ ; lúc theo chiều 3’ -5’.

19. Bản chất của mối quan hệ ADN -  ARN --  Protein là :

A. Trình tự các nucleotit -Trình tự các ribonucleotit -Trình tự các axit amin.

C. Trình tự các cặp nucleotit -Trình tự các ribonucleotit-Trình tự các axit amin.

D. Trình tự các bộ ba mã gốc-Trình tự các bộ ba mã sao-Trình tự các axit amin.

BÀI 3: điều hòa hoạt động gen

  1.            Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là :
  1.     Gen có được phiên mã và dịch mã hay không.        
  2.      Gen có được dịch mã hay không.  

C. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không. 

D. Gen có được phiên mã hay không.

  1.            Điều hòa hoạt dộng của gen chính là :
  1. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. 

B. Điều hòa lượng  mARN của gen được tạo ra.

C. Điều hòa lượng  tARN của gen được tạo ra. 

D. Điều hòa lượng  rARN của gen được tạo ra.

3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì :

A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động. 

B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.

C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động.  

D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.

4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là :

A. Về khả năng phiên mã của gen. B. Về cấu trúc của gen

C. Về vị trí phân bố của gen.     D.Về chức năng của protein do gen tổng hợp.

5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :

  1. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.   

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.

C. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy.     

D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.

6. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :

A. Đường lactozơ.  B. Đường saccarozo.  

C. Đường mantozo.  D. Đường glucozo.

7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp độ nào :

A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.  

B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.

C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã. 

D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.

8. Cơ chế điều hòa đối với ôperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào :

A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.

B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.

C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.

D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.

9. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :

A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.

B. Diễn ra hoàn toàn  ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.

C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.

D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.

BÀI 4:  đột biến gen

2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :

A. Đột biến ở mã mở đầu.   B. Đột biến ở mã kết thúc.

C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.   D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :

A. Có lợi cho cá thể.   B. Có ưu thế so với bố, mẹ.

C. Có hại cho cá thể.   D. Không có lợi và không có hại cho cá thể.

4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :

A. Mất 1 cặp nucleotit.   B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.

C. Thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.

5. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :

A. Chỉ lien quan tới 1 bộ ba.

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

B. Dễ xảy ra thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.

C. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.

D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.

6.  Loại đột biến gen nào xảy ra không  làm thay đổi số lien kết hidro của gen :

A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.

C. Thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.

7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :

A. Sinh vật nhân sơ.    B. Sinh vật nhân thực đa bào.

C. Sinh vật nhân thực đơn bào.  D. Tất cả các loại sinh vật

8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :

A. Mất và them 1 cặp nucleotit.   B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.

C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit.    D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.

9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch đang tổng hợp khi ADN đang tự nhân đôi là :

A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.

C. Thêm một cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.

10. Một đột biến gen (mất, them, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường phải qua :

A. 4 lần tự sao của ADN.   B. 3 lần tự sao của ADN.

C. 2 lần tự sao của ADN.   D. 1 lần tự sao của ADN.

11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN đang tự nhân đôi là :

A. Mất 1 cặp nucleotit.  B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.

C. Thêm một cặp nucleotit.  D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.

12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN đang tự nhân đôi :

A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thêm 2 cặp nucleotit.

C. Mất 1 cặp nucleotit. 

D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.

13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số lien kết hidro của gen :

A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit.     

B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.

C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.

D. Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.

BÀI 5: đột biến cấu trúc  nhiểm sắc thể

1.Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất :

A. Sát nhập NST này vào NST khác.  B. Chuyển đoạn tương hỗ.

C. Chuyển đoạn không tương hỗ.   D. Lặp đoạn trong một NST.

  1. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :

A. Mất đoạn NST 22  B. Lặp đoạn NST 22

C. Đảo đoạn NST 22  D. Chuyển đoạn NST 22

  1. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh

A. Mức độ tiến hóa của loài.   B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D. Số lượng gen của mỗi loài.

  1. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :

A. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.   B. Lặp đoạn và đảo đoạn.

D. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D. Mất đoạn và lặp đoạn. 

  1. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nuclotit quấn quanh :

A. Chứa 140 cặp nucleotit.    B. Chứa 142 cặp nucleotit.

C. Chứa 144 cặp nucleotit.    D. Chứa 146 cặp nucleotit.

  1. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :
  1. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
  2. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
  3. Mất và thêm 1 cặp nucleotit.  D. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.
  1. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :

A. Mất đoạn.  B. Thêm đoạn. 

C. Đảo đoạn.  D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.

  1. Những đột biến nào thường gây chết :
  1. Mất đoạn và lặp đoạn.  B. Mất đoạn và đảo đoạn. 

C. Lặp đoạn và đảo đoạn.  D. Mất đoạn và chuyển đoạn.

10. Cặp NST tương đồng là cặp NST :

A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.

C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

11. Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :

A. Lặp đoạn và đảo đoạn.  B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.

C. Mất đoạn và lặp đoạn.  D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.

12. Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính:

A. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể. 

B. Đột biến gây chết cá thể trước tuổi trưởng thành.

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

C. Đột biến gây vô sinh cho cá thể.   

D. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể.

14. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST :

A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.

B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử. 

C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể. 

D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.

15. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ tế bào trong cơ thể nhờ:

A. Quá trình phiên mã của ADN.

B. Cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân.

C. Kết hợp với quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

D. Quá trình dịch mã.

16. Định nghĩa đầy đủ nhất với đột biến cấu trúc NST là :

A. Làm thay đổi cấu trúc của NST.     

B. Sắp xếp lại các gen.

C. Sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST. 

D. Làm thay đổi hình dạng NST.

17. Tại kì giữa, mỗi NST có :

A. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.  B. 2 sợi Cromatit tách với nhau.

C. 2 sợi Cromatitnh với nhau ở tâm động.  D. 1 sợi Cromatit. 

18. Điều nào không phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài :

A. Đặc trưng về số lượng NST.   B. Đặc trưng về hình thái NST.

C. Đặc trưng về cấu trúc NST.   D. Đặc trưng về kích thước NST.

19. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :

A. Mất đoạn.        B. Thêm  đoạn.   

C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.     D. Đảo đoạn.

20. Bộ NST lưỡng bội của người có số lượng NST là :

A. 46.  B. 44.  C. 50.  D. 48.

BÀI 6 : đột biến số lượng nhiễm sắc thể

  1.   Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :

A. Một hay một số cặp NST.  B. Tất cả các cặp NST.

C. Một số cặp NST.    D. Một cặp NST.

  1.   Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội :

A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.  

B. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.

C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 6n.  

D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.

  1.   Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :

A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.  B. Độ hữu thụ lớn hơn.

C. Phát triển khỏe hơn.    D. Có sức chống chịu tốt hơn.

  1.   Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào được tăng nhiều nhất là :

A. Thể không  B. Thể một   C. Thể ba   D. Thể bốn

  1.   Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :

A. Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.

B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.          

C. Thoi vô sắc không được hình thành.

D. Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.

  1.   So với thể lệch bội (dị bộ) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :

A. Khả năng nhân giống nhanh hơn.  B. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.

C. Ổn định hơn về giống.    D. Khả năng tạo giống mới tốt hơn.

  1.   Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :

A. Hội chứng tớcnơ.  B. Hội chứng Đao. 

C. Hội chứng Klaiphentơ. D. Hội chứng siêu nữ.

  1.   Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:

A. Thể đa nhiễm. B. Thể khuyết nhiễm.  C. Thể ba nhiễm.  D.Thể một nhiễm.

  1.   Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :

A. Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau. 

B. Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.

C. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.  

D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.

  1. Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :

A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường.

B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.

C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường.

D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.

  1. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do :

A. Sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.

B. Sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.

D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.

Caâu 12 : Hoäi chöùng ñao ôû ngöôøi laø theå ñoät bieán dò boäi thuoäc daïng :

 A. 2n + 1   B. 2n – 2   C. 2n - 1   D. 2n + 2

Caâu 13 : ÔÛ ngoâ (baép) coù 2n = 20, theå ñöôïc taïo ra do söï phaân ly khoâng bình thöôøng cuûa NST laø :

 A. Hôïp töû chöùa 30 NST   B. Giao töû chöùa 9 NST

 C. Giao töû chöùa 11 NST   D. Taát caû ñeàu ñuùng

Caâu 14 : Theå maét deït ôû ruoài giaám laø do :

  1. Chuyeån ñoaïn treân NST soá 23  B. Laëp ñoaïn treân NST giôùi tính X

C. Laëp ñoaïn treân NST giôùi tính Y D. Laëp ñoaïn treân NST soá 21

Caâu 15 : ÔÛ ngöôøi teá baøo sinh döôõng cuûa theå 3 nhieãm coù:

 A. 45 NST   B. 46 NST   C. 47 NST  D. 48 NST

Caâu 16 : Beänh ung thö maùu ôû ngöôøi coù theå phaùt sinh do ñoät bieán :

  1. Laëp 1 ñoaïn NST soá 21   B. Maát 1 ñoaïn NST soá 21,22

C. Chuyeån ñoaïn treân NST soá 21  D. Ñaûo 1 ñoaïn NST soá 21

Caâu 17 : Pheùp lai naøo döôùi ñaây taïo ñöôïc kieåu hình laën :

A. AAAA x aaaa B. AAAa x AAAa  C. AAAa x AAAA  D. Aaaa x Aaaa

Caâu 18 : Pheùp lai naøo cho tyû leä kieåu hình 11 troäi troäi : 1 laën

 A. AAAA x Aaaa B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x Aaaa

Caâu 19: Pheùp lai cho kieåu hình 3 troäi : 1 laën

 A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x AAAa D. AAaa x Aaaa

Caâu 20 : Pheùp lai cho kieåu hình 35 troäi : 1 laën

 A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa

Caâu 21 : Pheùp lai cho kieåu hình 100%troäi

          A. AAAA x Aaaa    B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa

Caâu 22 : Tæ leä kieåu gen theá heä sau khi cho Aaaa töï thuï :

A. 1 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa    

B. 1AAAA : 8 Aaaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa

C. 1AAAA 8 AAAa : 18 AAaa: 8Aaaa : 1aaaa 

D. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa

Caâu 23 : Tæ leä kieåu gen theá heä sau khi cho Aaaa töï thuï :

A. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa  B. 1Aaaa : 2Aaaa : 1 aaaa

C. 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa    D. 1Aaaa : 4Aaaa : 1aaaa

Caâu 24 : Tæ leä kieåu hình xuaát hieän töø pheùp lao Aaaa x aaaa

A. 5 troäi : 1 laën   B. 3 troäi : 1 laën  C. 1 troäi : 1 laën  D. 6 troäi : 1 laën

Caâu 25 : Keát quaû phaân ly kieåu hình laø 35 troäi : 1 laën thì kieåu gen cuûa P laø :

A. Aaaa x Aaaa  B. Aaaa x Aaaa  C. Aaaa x Aaaa  D. AAAa x aaaa

Caâu 26 : Keát quaû phaân ly kieåu hình laø 3 troäi : 1 laën thì kieåu gen cuûa P laø :

A. Aaaa x Aaaa  B. Aaaa x Aaaa  C. Aaaa x Aaaa  D. AAAa x aaaa

Caâu 27 : Keát quaû phaân ly kieåu hình laø 11 troäi : 1 laën thì kieåu gen cuûa P laø :

 A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa  D. AAAa x aaaa

Caâu 28 : Teá baøo coù kieåu gen AAAA thuoäc theå :

A. Dò boäi 2n + 2    B. 2n + 2 hoaëc 4n    C. Töù boäi 4n   D. 4n hoaëc tam boäi 3n

Caâu 29 : Gen D coù 540 guanin vaø gen d coù 450 guanin. F1 coù kieåu gen Dd lai vôùi nhau. F2 thaáy xuaát hieän loaïi hôïp töû chöùa 1440 xitoâzin :               A. DDd                             B. Ddd                            C. DDdd                                           D. Dddd

Caâu 30 : Cho pheùp lai P : Aa x Aa. Kieåu gen khoâng theå xuaát hieän trong F1 neáu 1 trong 2 cô theå bò ñoät bieán soá löôïng NST trong giaûm phaân laø : A. Aaa                             B. Aaaa                            C. Aaa                                          D. AO

  LAI MOÄT CAËP TÍNH TRAÏNG

 

Câu 1 Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng:

A) Tự thụ phấn chặt chẽ   

B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau

C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản 

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn

Câu 2Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:

 A) BB, bb  B) B, b   C) Bb  D)BB, Bb, bb

Câu 3 Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp

 A)Lai thuận nghịch  B)Lai phân tích 

 C) Phân tích  cơ thể lai  D) Tạp giao

Câu 4 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiêu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?

 A)4 phép lai  B) 3 phép lai  C) 2 phép lai  D)1 phép lai

Câu 5 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?

A) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản

B) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng

C) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản

D) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng

Câu 6 Định luật 1Menden  còn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng …….; tính trạng kia không biểu hiện được gọi là tính trạng…….

 A)Đồng tính; trung gian; lặn  B) Phân tính; trội; lặn

 C) Đồng tính; trội; lặn   D) Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn

Câu 7 Theo định luật 1Menden:

A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ

D) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính

Câu 8 Theo định luật 2 Menden

A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn

Câu 9 Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và có hiện tượng…… khi F1 hình thành giao tử:

 A)Gen; giao tử thuần khiết  B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen

 C) Gen; phân ly ngẫu nhiên  D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết

Câu 10 Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA) với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng được gọi là:

 A)Tính trạng trung gian   B) Tính trạng trội không hoàn toàn

 C) Tính trạng trội    D) A, B đúng

Câu 11 Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:

A)Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

B) Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

C) Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

D) Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

Câu 12 Điêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:

A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn

C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn

D) Tất cả đều đúng

Câu 13 Điều kiện nào dưới đây không phải là nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:

 A)Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

 B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định

 C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn

 D) Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau

Câu 14 Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

 A) 3 : 1  B) 1 : 1  C) 1 : 2 : 1  D) 1 : 1 :1 :1

Câu 15 Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

 A) 3 : 1  B) 1 : 1  C) 1 : 2 : 1  D) 1 : 1 :1 :1

Câu 16 Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai:

 A) Aa  x  Aa     B) Aa  x  aa  và AA  x  Aa 

 C) AA  x  Aa    và  AA  x  aa  D) AA  x  aa

Câu 17 Menden đã giải thích định luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này:

A) Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ

B) Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn trước đó nhận từ bố mẹ

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

C) Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử

D) Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1

Câu 18 Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:

A) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong giảm phân và tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh

B) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạngtrong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh

C) khả năng tự nhân đôi của cặp NST đồng dạng trước khi bước vào giảm phân

D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong nguyên phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh

Câu 19 Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp:

 A)Phân tích cơ thể lai   B) Tạp giao C) Lai phân tích    D) Lai thuận nghịch

Câu 20 Lai phân tích là phép lai:

A) Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng

B) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn

C) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn

D) Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen

Câu 21 Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính trạng trội đem lai là dị hợp?

A) Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp

B) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp

C) Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp

D) Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp

Câu 22 Để biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau:

A) Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng kia

B) Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tính trạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở F1 là tính trội

C) Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ

D) Cách A, B đều đúng

Câu 23 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:

Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?

 A)4 phép lai B) 3 phép lai  C) 2 phép lai  D) 1 phép lai

Câu 24  Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:

 A)Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ 

 B)Tạo ra hiện tượng ưu thế lai

 C) Cá thể F2 bị bất thụ  

 D) Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống

Câu 25 Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?

A) Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P

B) Do F1 có tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly

C) Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất

D) Do F1 tập trung được các tính trạng có lợi cho bố mẹ

Câu 26 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?

 A)4 phép lai  B)3 phép lai  C) 2 phép lai  D) 1 phép lai

Câu 27 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:

Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

 A)Toàn quả đỏ   B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng 

 C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng  D) C, D đúng

Câu 28 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:

Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả

 A)Toàn quả đỏ   B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng 

 C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng  D)Toàn vàng

Câu 29 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:

Khi lai phân tích các cây F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:

 A)Toàn quả đỏ   B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng 

 C) 3 quả vàng, 1 quả đỏ  D) Toàn vàng

Câu 30 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):

Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:

 A)Đều có kiểu NN  B) Đều có kiểu Nn 

 C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại

 D) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại

Câu 31 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):

Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:

A)Đều có gen NN  C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại

B) Đều có gen Nn D) Tất cả đều đúng

Câu 32 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):

Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:

A)Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn  C)Bố mẹ đều có kiểu gen Nn

B) Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn  D) A, B đúng

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

Câu 33 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.

Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình

A) 1 đỏ, 1 hồng B) 1 hồng, 1 trắng C) Toàn đỏ D)Toàn hồng

Câu 34 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.

Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

A) Toàn hồng  B)Toàn đỏ    C) 3 đỏ : 1 trắng D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng

Câu 35 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.

Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:

A) 1 hồng : 1 trắng   B) 1 đỏ : 1 trắng  

C) 1 đỏ : 1 hồng       D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng

Câu 36 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở.

Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:

A) Toàn cá chép kính    B) 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy  

C) 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy  D) 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy  

Câu 37 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở.

Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?

A) Cá chép kính x cá chép kính  B) Cá chép kính x cá chép vảy

C) Cá chép vảy x cá chép vảy   D) B, C đúng

Câu 38 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB.

Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?

A) IAIO  x  IAIB B) IBIO  x  IAIB  C) IAIB  x  IAIB  D) IAIO  x  IBIO

Câu 39 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB.Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:

A) Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B) Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O

C) Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB  D) Tất cả đều đúng

Câu 40 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải của người bố?

A) Nhóm máu AB B) Nhóm máu O  C) Nhóm máu B     D) Nhóm máu A

Câu 41 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:

A) Nhóm máu A  B) Nhóm máu O  C) Nhóm máu B    D) Tất cả đều có thể

Câu 42 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé?

A) Nhóm máu A    B) Nhóm máu B C) Nhóm máu AB D) Nhóm máu O

Câu 43 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?

A) 2 kiểu gen  B) 3 kiểu gen  C) 4 kiểu gen  D) 1 kiểu gen

Câu 44 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?

A) 6 kiểu  B) 4 kiểu  C) 2 kiểu  D) 3 kiểu

Câu 45 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?

A) 4 phép lai  B)3 phép lai  C) 2 phép lai  D) 1 phép lai

LAI HAI HAY NHIEÀU CAËP TÍNH TRAÏNG

 

Câu 1 Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :

A) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản

B) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

C) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản

D) cặp bố mẹ  đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

Câu 2 Định luật phân li độc lập của Menđen được phát biểu như sau:

A) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền  của cặp tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia

B) Khi lai giữa hai cơ thể  khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền  của cặp tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia

C) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền  của cặp tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia

D) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì mỗi tính trạng đều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn

Câu 3 Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng  này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.

 A)Cùng loài;hai hay nhiều;không phụ thuộc B) thuần chủng;hai; phụ thuộc

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

 C) Cùng loài; hai;phụ thuộc  D) thuần chủng; hai; không phụ thuộc

Câu 4 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ:

 A) 3/4  B) 9/16  C) 1/2  D) 1/8

Câu 5 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Tỷ lệ kiểu gen ở F2:

 A)(3:1)n  B)(1:2:1)2  C)9:3:3:1  D)(1:2:1)n

Câu 6 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:

 A)(3:1)n  B)9:3:3:1  C)(1:2:1)n  D)(1:1)n

Câu 7 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:

 A)3n   B)2n   C)(1:2:1)n  D)(1:1)n

Câu 8 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở F2 là:

 A)9:3:3:1  B)2n   C)3n   D)(3:1)n

Câu 9   Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu gen đồng hợp là:

 A)4n   B)4   C)(1:1)n  D)2n

Câu 10 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là:

 A)4   B)2n   C)3n   D)1

Câu 11 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ?

 A)Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp    

 B) Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp

 C) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp    

 D) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp

Câu 12 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?

 A)N  B)2n  C)2n  D)3n

Câu 13 Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?

 A)n  B)2n  C)2n  D)3n

Câu 14 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?

 A)4  B)9  C)6  D)1

Đáp án B

Câu 15 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên?

 A)1  B)5  C)4  D)0

Câu 16 Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?

 A)1  B)5  C)4  D)0

Câu 17 Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden:

A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản

B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn

C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

D) Tất cả đều đúng

Câu 18 Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden?

A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

B) Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng

C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể

D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 19 Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử:

 A)6   B)8   C) 12  D)16

Câu 20 Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:

A) Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối

B) Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng

C) Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng

D) Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh

Câu 21 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd  x  aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:

 A)8 kiểu hình : 8 kiểu gen  B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

 C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen  D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1


Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc                 Ñeà cöông oân taäp Sinh Hoïc 12

Câu 22 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:

Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là:

A)Aabb  x  aabb      B) AAbb  x  aaBB     C)Aabb  x  aaBb    D)Aabb  x  aaBB

Câu 23 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:

Để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:

A)AABB  x  aabb B) aaBB  x  Aabb   C) AaBb  x  AABB    D) tất cả đều đúng

Câu 24 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau:

A) AaBb  x  AaBb B) Aabb  x  aaBb C) aabb  x  AaBB  D)AaBb  x  Aabb

Câu 25 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:

A)AaBb  x  aabb B) AaBb  x  AaBb C)Aabb  x  aaBb   D)Tất cả đều đúng

Câu 26 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:

Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:

A)AABB  x  AaBb B) AABb  x  Aabb C) Aabb  x  aaBb   D)AABB  x  AABb

Câu 27 Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:

Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:

 A)Aabb   B) AaBB  C) AABb  D) AaBb

Câu 28* Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau:

Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:

A)3 vàng trơn : 1 lục nhăn  C)3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn

B) 3 vàng trơn : 1 lục trơn  D) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn

Câu 29* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:

A)     8  B) 16   C) 12  D) 24

Câu 30* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?

 A) 32   B) 54   C) 16   D) 24

Câu 31* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:

 A)bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO  B) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO

 C) bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO  D) B, C đúng

Câu 32* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen IA quy định, nhóm máu B do gen IB quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen IOIO, nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IAIB. Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với IO, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O

 A)bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO   B) bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO

 C) bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO   D) bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO

Câu 33 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?

 A)16  B) 8  C) 32  D) 4

Câu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?

 A)8 kiểu hình : 8 kiểu gen   B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

 C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen  D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

Câu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:

 A)1/8  B) 1/4   C) 1/2   D)1/16

Câu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:

 A)1/4  B) 0  C) 1/2  D) 1/8

Câu 37 Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Chuột lông đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen?

 A)AABB  B) AaBb  C) AaBB  D) AABb

Câu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:

Giáo viên : Phạm Quang Chung  Trang 1

nguon VI OLET