Họ tên:......................                          ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC

Lớp: .......................                                        KHÍ CỤ ĐIỆN

                                                                                                       Thời gian: 60 phút

ĐỀ 1

 

I. LÝ THUYẾT: (chọn câu trả lời đúng nhất)

1- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:

a.  Bảo vệ mạch điện.                                                  

b.  Đóng cắt thiết bị điện.

`c.  Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.

d.  Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.

 

2- Công tắc dùng để điều khiển:

a.  Đóng cắt mạch điện.                                                 c.  Đóng cắt dòng điện.

`b.  Đóng cắt các thiết bị chiếu sáng.                            d.  Câu a, b, c đều sai.

 

3- Cho biết hình nào bên dưới là ký hiệu câu chì:

                           

a. Hình 1              b. Hình 2                      Hình 3                      Hình 4

a.  Hình 1                                    c.  Cả  hình 1 và hình 3 đều đúng

b.  Hình 2                                    d.  Cả  hình 2 và hình 4 đều đúng

 

4- Áp tô mát có công dụng để đóng cắt mạch điện và có chức năng:

a.  Bảo vệ quá tải.                                                           c.  Bảo vệ sụt áp.

b.  Bảo vệ ngắn mạch.                                                    `d.  Tất cả đều đúng.

 

5- CB chống giật có công dụng để :

a.  Đóng cắt mạch điện.                                                 c.  Cắt mạch khi có dòng điện rò.

b.  Bảo vệ quá tải, ngắn mạch.                                      `d.  Tât cả đều đúng.

 

6- Thieát bò naøo ñöôïc laép treân baûng ñieän gia đình ñeå baûo veä maïch ñieän vaø ñoà duøng ñieän?

a. Coâng taéc  b. Caàu dao c. OÅ caém `d. Caàu chì

 

7- Cầu dao, áptômát (CB), cầu chì, công tắc điện, ổ điện, phích điện... Được gọi là:
      a. `Những khí cụ và thiết bị điện.                             c. Những dụng cụ điện.

      b. Những thiết bị điện.                                              d. Những máy điện.

 

8- Cấu tạo công tắc tơ gồm:

  1. `Cuộn dây và mạch từ; tiếp điểm chính; buồng dập hồ quang; tiếp điểm phụ.
  2. Cuộn dây; nút nhấn; tiếp điểm chính; tiếp điểm phụ.
  3. Cuộn dây và mạch từ; tiếp điểm chính; tiếp điểm phụ.

  1. Mạch từ; nguồn cung cấp; cuộn dây.

 

9- Nguyên lý làm việc của rơ le nhiệt dựa vào:

  1. Lực hút sinh ra do cuộn dây và mạch từ.
  2. `Sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm phụ.
  3. Cả 2 câu trên đều đúng.
  4. Cả 2 câu trên đều sai.

10- Một trong những phương pháp dập tắc hồ quang là:

  1. Chia nhỏ hồ quang.
  2. Tạo chân không ở nơi phát sinh hồ quang.
  3. `Cả 2 câu trên đều đúng.
  4. Cả 2 câu trên đều sai.

 

11- Hình nào dưới đây là ký hiệu của nút nhấn kép:

                    

`a. Hình 1                 b. Hình 2                              c. Hình 3                               d. Hình 4

 

12- Sự cố ngắn mạch còn có tên gọi nào khác?

  1. Ngắt mạch.                                                      c. Hở mạch.
  2. `Chập mạch.                                                    d. Cắt mạch.

 

13- Trạng thái làm việc bình thường la trang thái

  1. `Tất cả các thông số đều nằm trong giá trị định mức.
  1. Tất cả các thông số đều đạt giá trị định mức trừ một thông số vượt quá giá trị cho phép.
  2. Nhiệt độ vượt quá giới hạn cho phép.
  3. Tất cả các ý trên đều sai.

 

14- Nguyên lý hoạt động ca le trung gian tương tnhư nguyên lý hot động ca

  1. `Contactor (công tắc tơ).                               c. Rơ le dòng điện.
  2. Cầu dao.                                                        d. Rơ le điện áp.

 

Hãy ghép các nhóm khí cụ với chức năng thích hợp:

15- Khí cụ điện đóng cắt lưới điện                         a. Rơ le, bộ cảm biến

16- Khí cụ điện mở máy, điều khiển                       b. Công tắc tơ, khởi động từ, bộ khống chế

17- Khí cụ điện kiểm tra theo dõi                                         c. Máy biến áp, máy  biến dòng

18- Khí cụ điện biến đổi dòng điện, điện áp          d. Cầu dao, CB, áptomát

 

19- Thiết b chng dòng đin rò hoạt đng trên nguyên lý bảo v so lệch gia tổng dòng đin vào và tng ng đin đi ra tiết b tiêu th đin.


a. Đúng                                                                   b. Sai

20- Đồ thị sau đây mô tả chế độ làm việc nào của khí cụ điện

  1. Chế độ ngắn hạn.                          c. `Chế độ ngắn hạn lặp lại.
  2. Chế độ dài hạn.                             d. Chế độ nghỉ.

 

 

II. BAØI TAÄP: (học sinh làm bài ở mặt sau đề thi)

nguon VI OLET