NGUYỄN BẢO VƯƠNG  
TOÁN 10  
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG  
TRÌNH và HỆ BẤT PHƯƠNG  
TRÌNH BẬT NHẤT. DẤU CỦA  
NHỊ THỨC BẬT NHẤT  
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM  
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H0946798489  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
§
3. BẤT PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN  
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT.  
1
. Giải và biện luận bất phƣơng trình dạng ax b  0 .  
Giải bất phƣơng trình dạng ax b  0 (1)  
-
-
Nếu  
Với  
Với b  0 thì tập nghiệm BPT là S   
a
0
thì bất phƣơng trình có dạng 0.x b  0  
thì tập nghiệm BPT là S =   
b
0
b   
a   
Nếu 
a
 
0
 
thì  
1
b suy ra tập nghiệm là  
S  ;  
a
Nếu 
a
 
0
 
thì  
1
b suy ra tập nghiệm là  
S
a
Các bất phƣơng trình dạng axđƣợc giải hoàn toán tƣơng tự  
2
. Hệ bất phƣơng trình bậc nhất một ẩn  
Để giải hệ bất phƣơng trình bậc nhất một ẩn ta giải từng bất phƣơng trình của hệ bất phƣơng trình. Khi đó tập nghiệm  
của hệ bất phƣơng trình là giao của các tập nghiệm từng bất phƣơng trình.  
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI.  
DẠNG TOÁN 1: GIẢI BẤT PHƢƠNG TRÌNH DẠNG ax b  
0
.
1
. Các ví dụ minh họa.  
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây là Sai?  
a) mx6  2x3m  
A. 
m
 
2
 
bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
x
(có tập nghiệm là  
S
).  
B. m 2 bât phƣơng trình có nghiệm là x  3(có tập nghiệm là  
S
)
3;  
)
C. 
m
 
2
 
bât phƣơng trình có nghiệm là 
x
 
3
(có tập nghiệm là S   
D. Cả A, B, C đều sai  
b)  
x
A. 
m
 
2
 
bất phƣơng trình vô nghiệm  
B. m 2 bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
m 2  
m
2  
C. m  2 bât phƣơng trình có nghiệm là  
D. Cả A, B, C đều sai  
x
2
c) m 9 x  3  m  
16x  
A. m  3 bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
x
.
m
m
B.  
m
3
bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
.
C. Cả A, B đều đúng  
D. Cả A, B đu sai  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2  
 
 
 
 
 
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
d) m m2x  
A. m  2 bất phƣơng trình vô nghiệm  
m
m
B. m  1 bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
x
m
m
C. m  1 bât phƣơng trình có nghiệm là  
D. Cả A, B, C đều sai  
.
Lời giải  
a) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Với  
bất phƣơng trình trở thành 0x  
m 2  
x 3m 6  
x
suy ra bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi .  
m
2
0
3
m 6  
Với m  2 bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với x   
3  
m 2  
3
m
Với m  2 bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x
m
Kết luận  
m
2
bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
x
(có tập nghiệm là S  ).  
m  2 bât phƣơng trình có nghiệm là 
x
 
3
(có tập nghiệm là  
m
 
2
 
bât phƣơng trình có nghiệm là x  3 (có tập nghiệm là  
b) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với m 
S
S
)
)
Với m  2 bất phƣơng trình trở thành 0x 0suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm.  
Với m 2 bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với x   
2
4
m  
 m 2  
m 2  
4
m 2  
2
m  
Với m 2 bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với x   
 m 2  
Kết luận  
m
2
bất phƣơng trình vô nghiệm  
m  2 bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
m
2  
m  2 bât phƣơng trình có nghiệm là x  m2  
c) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với m 
Với  
m
m
3
3
bất phƣơng trình trở thành 0x  6 suy ra bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
m 3  
x
.
Với  
bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với x   
2
m 3  
Kết luận  
m
3
bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
x
.
m
m
m  3 bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
.
2
3
2
d) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  m 1 x  m 2m 1  
2
m 1  
m 1  
x   
(vì m2 
)
2
m  m 1  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Với m  1 bất phƣơng trình trở thành 0x 0suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm.  
m
Với m  1 bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x
m
m
Với  
m
1 x  
bât phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
m
Kết luận  
m
2
bất phƣơng trình vô nghiệm  
m
m  1 bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
m
m
m
1
bât phƣơng trình có nghiệm là  
x
.
m
d2. Tìm  
m
để bất phƣơng trình m2 
vô nghim.  
A. m  2 và  
B. m  2 và  
m
m
3
5
C. m  5 và  
m
3
D.  m  2  
m
5
Lời giải  
2
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với m  m 6 x  2  m  
Rõ ràng nếu m2  
bất phƣơng trình luôn có nghiệm.  
Vi m  2 bất phƣơng trình trở thành 0x 0 suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
Vi  
m
3
bất phƣơng trình trở thành 0x  
 m  3  
5
suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
Vy giá trcn tìm là  
m
2
.
2
 nghiệm đúng x  
d3. Tìm  
m
để bất phƣơng trình 4m 2x  
.
9
7
4
5
4
3
4
A.  
Lời giải  
m
B.  
m
C.  
m
D.  
m
4
2
2
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với 4m 5m 9 x  4m 12m  
thì bất phƣơng trình không thể có nghiệm đúng x  
Dễ dàng thấy nếu 4m2 
Với  
m
m
1
bất phƣơng trình trở thành 0x 16 suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
9
4
27  
4
Vi  
bât phƣơng trình trở thành 0x  
suy ra bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi  
x
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
9
4
Vy giá tr cn tìm là m   
.
d4. Tìm  
A.  
m
để bất phƣơng trình 4m2  tp nghim là [
.
m
2
B. m  3  
C.  
m
5
D.  
m
1
Lời giải  
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng vi 4m2 
thì bất phƣơng trình vô nghiệm hoc nghiệm đúng vi mi  
Vi  
m
x
do đó không  
tha mãn yêu cu bài toán.  
1
4
1
Vi  
m
bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với x   
m 2  
1
Do đó để bất phƣơng trình có tập nghim là [1;) thì  
(không tha mãn)  
m
1
4
1
1
4
Vi 2  m   
m 24m 1  
 0 bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x
suy ra  
không  
m
x
tha mãn yêu cu bài toán.  
Vi  
1
m
bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
m
1
Do đó để bất phƣơng trình có tập nghim là [ 1;  
)
thì  
(tha mãn)  
m
Vy  
m
3
m
là giá trcn tìm.  
để hai bất phƣơng trình sau tƣơng đƣơng  
d5: Tìm  
m 
(1) và  
m
0
(2).  
A.  
m
2
11  
B. m  2 12  
C.  
m
2
12  
D. m  2 11  
Lời giải  
Vi m  1 bất phƣơng trình (1) trở thành 0.x  
do đó hai bất phƣơng trình không tƣơng đƣơng.  
3
2
*
1
(vô nghim), bất phƣơng trình (2) trở thành 2x  3  0  x   
5
2
*
Vi  
m
1
bất phƣơng trình (1) trở thành 2x  5  0  x   , bất phƣơng trình (2) trở thành  
0.x 5 0(nghiệm đúng với mi  
x
 
) do đó hai bất phƣơng trình không tƣơng đƣơng.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
3
2m  
4
*
Vi m  1 ta có  
1
x   
,
2
m 1  
m
3
Suy ra hai bất phƣơng trình tƣơng đƣơng  
m
2
m  4m7  0  m  2 11  
Đối chiếu với điều kin 
m
 
1
 
suy ra  
m
.
3
m
4
do đó hai bất phƣơng trình không tƣơng đƣơng.  
*
Vi  
1
m
 
1
 
ta có  
1
,
2
m
3
m
4
m
*
Vi  
m
1
ta có  
1
,
2
3
 2m 4  m  
Suy ra hai bất phƣơng trình tƣơng đƣơng  
m 1 m 1  
Đối chiếu với điều kin m  1 suy ra m  2 11  
Vy hai bất phƣơng trình tƣơng đƣơng khi  
. Các bài tập luyện tập.  
m
.
2
Bài 4.66: Khẳng định nào sau đây sai?  
a) m(xm)  x1.  
A. Nếu: m=1 thì 0x  
B. Nếu: m>1 thì  
2
(đúng). Tập nghim: S=R.  
Tp nghim: S=  
x
m+1.  
.
C. Nếu : m<1 thì x  m+1.  
Tp nghim: S=  
.
D. Cả A, B, C đều sai  
b) 3x
A. Nếu: m=3 thì bất phƣơng trình 0x  0: nghim vi mi  
x
.
B. Nếu: m>3 thì bất phƣơng trình có nghiệm m.  
x
C. Nếu: m<3 thì bất phƣơng trình có nghiệm x  m.  
D. Cả A, B, C đều sai  
Bài làm:  
Bài 4.66: a) m(x
Nếu: m=1 thì 0x  
Nếu: m>1 thì  
2
(đúng). Tập nghim: S=R.  
x
m+1.  
Tp nghim: S=  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Nếu : m<1 thì x  m+1.  
Tp nghim: S= m 1; .  
b) 3x
Nếu: m=3 thì bất phƣơng trình 0x  0: nghim vi mi  
x
.
Nếu: m>3 thì bất phƣơng trình có nghiệm x  m.  
Nếu: m<3 thì bất phƣơng trình có nghiệm  
x
m.  
Bài 4.67: a) Tìm  
A. m  1  
m
để bất phƣơng trình mx  
2
x
m
vô nghim.  
B. m  3  
C. m    
D.  
m
1
2
b) Tìm  
m
để bất phƣơng trình m x  
 nghiệm đúng  
C.  
x
.
A.  
m
1
B. m  3  
m
D. m  1  
Bài làm:  
Bài 4.67: a) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với m 
Rõ ràng nếu bất phƣơng trình luôn có nghim.  
Xét suy ra bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi  
bât phƣơng trình trở thành 0x  
Vy không có giá tr nào ca tha mãn yêu cu bài toán.  
m
1
m
1
1
x
.
m
b) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với m2 
2
Dễ dàng thấy nếu m 9  0  m  3 thì bất phƣơng trình không thể có nghiệm đúng  
x
Với m  3 bất phƣơng trình trở thành 
0
x
 
18
 
suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
Vi m  3 bât phƣơng trình trở thành 0x  
0
suy ra bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi  
x
.
Vy giá trcn tìm là  
m
3
.  
Bài 4.68: Cho hàm số  
f
x
2m 1  
x 3m 2  
có nghim x0;1  
.
.
a) Tìm m để phƣơng trình f x  
m 3  
2
m   
3
2
2
3
A.  
B.  m  
C. m 3  
D.  
D.  
3
b) Tìm m để f x  
vi mi x1;2  
.
1
5
1
5
A.  
4
m
B. m   
C.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Bài làm:  
   
   
Bài 4.68: a) Ta có đồ th hàm s y  f x trên 0;1  một đoạn thng AB vi A(0;3m 2)  B(1; m3) nên  
phƣơng trình  
f
x
 0  nghim trên  
đoạn thng AB  điểm chung vi trc hoành  các điểm đu mút A, B nm v hai phía ca Ox (có th nm  
trên Ox). Điều này có nghĩa là  
0;1   
2
3
f
0
. f  
1
0  
.
   
   
b) Ta có f x trên đoạn [1;2] nm trên Ox  hai đầu mút ca  
 0 vi mi x[1; 2] đồ th ca hàm s y  f x  
đoạn thẳng đó đều nm trên Ox  
1
5
.
Bài 4.69: Tìm  
m
để bất phƣơng trình m 2x  
B.  
có tp nghim là [1;  
)
.
A. m  3  
Bài làm:  
Bài 4.69: Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với 2m 
Vi m  1 thì bất phƣơng trình vô nghiệm do đó không thỏa mãn yêu cu bài toán.  
m
1
C.  
m
1
D.  
m
1
m
Vi  
m
1 x  
bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
2
m
m
Do đó để bất phƣơng trình có tập nghim là [1;  
)
thì  
(tha mãn)  
2
m
m
suy ra m  1 không tha mãn yêu cu bài toán.  
Vi m  1 bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Vy 
m
 
3
 
 giá tr cn tìm.  
x
2
m
Bài 4.70: Tìm  
m
để hai bất phƣơng trình sau tƣơng đƣơng  
2
2
và  
m 1  
x m 4  0  
.
A.  
m
1
B.  
1
m
2
C. m 2  
D. m    
Bài làm:  
Bài 4.70: * Vi 
m
 
2
 
bt phƣơng trình  
2 m  
x 2m  4  0 (1) tr thành 0.x8  0 (nghiệm đúng với mi  
x
), bt  
2
phƣơng trình  
m 1  
x m 4  0 (2) tr thành 3x  0  x  0 do đó hai bất phƣơng trình không tƣơng đƣơng.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
2
3
*
Vi  
m
1
bất phƣơng trình (1) trở thành 3x  2  0  x   , bất phƣơng trình (2) trở thành 0.x3  0( vô nghim)  
do đó hai bất phƣơng trình không tƣơng đƣơng.  
*
Vi m 2 không tha mãn yêu cu bài toán  
m
2
m
,  
4
*
Vi  
1
m
2
ta có  
1
2
m
2
m
Suy ra hai bất phƣơng trình tƣơng đƣơng  
(loi)  
m
*
Vi  
Vy không có giá trnào ca  
DẠNG TOÁN 2: GIẢI HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.  
m
1
không tha mãn yêu cu bài toán  
m
để hai bất phƣơng trình tƣơng đƣơng.  
1
. Các ví dụ minh họa.  
Ví d1. Gii các hbất phƣơng trình sau:  
5x 2 4x 5  
a)  
5
x 4 x 2  
3
2
A.  
B. x  7  
C.  
x
x
D. Vô nghim  
5
7
6
x   4x  7  
b)  
c)  
8
x 3  
2
2x 5  
7
4
22  
7
7
4
22  
7
A. x   
B.  
x
C.  
C.  
D. x  
5x 2 4x 5  
2
x 2  
2
x   
A.  
1
x
B. 
x
 
7  
1
x
7
D. Vô nghim  
x 1 2x 3  
d) 3x  x  5  
5
3x  
x 3  
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9  
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
1
1
5
2
11  
5
5
2
A.  
B. x 2  
C.  
D.  
x
5
Lời giải  
a) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x 7  
5x 2 4x 5  
3
5
x 4 x 2  
x   
2
Suy ra hbất phƣơng trình vô nghiệm.  
b) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
7
4
Vy h bất phƣơng trình có nghiệm là x   
c) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Vy h bất phƣơng trình có nghiệm là 1 x  7  
.
11  
5
5
2
d) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
1
1
5
.
2
Vy hbất phƣơng trình có nghiệm là  
5
d2. Tìm  
m
để hbất phƣơng trình sau có nghiệm.  
a)  
A. m  0  
B.  
m
0
C. m  0  
D.  
m
0
m
mx 1  
2  
b)  
m
mx  2  2m 1  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
1
3
1
3
1
3
1
3
A.  
m
B. m   
C.  
m
D. m   
Lời giải  
a) Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x
2
m
2
3
m  4m  6  
Suy ra hbất phƣơng trình có nghiệm khi và chkhi  
Vy là giá tr cn tìm.  
3 m 0  
.
2
m  2  
m
0
b) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Vi m  0 ta có h bất phƣơng trình trở thành  
suy ra hbất phƣơng trình vô nghiệm  
m
Vi  
m
0
ta có hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
m
m
1
3
Suy ra hbất phƣơng trình có nghiệm khi và chkhi  
m
2  
m
1
3
Vy m   giá tr cn tìm.  
Ví d3. Tìm m để hbất phƣơng trình sau vô nghiệm.  
2
2
x 3  
 x 7x 1  
a)  
b)  
2m 8 5x  
7
2
72  
13  
72  
72  
13  
A. m   
B. m   
C.  
m
m
D.  
m
13  
1
3
A.  
m
1
B. m  1  
C.  
1
D.Vô nghim  
Lời giải  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
a) Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
5
8
2m
5
72  
13  
Suy ra hệ bất phƣơng trình vô nghiệm  
1
3
7
1
2
3
Vy m   
là giá trcn tìm.  
b) Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Với m  1 hệ bất phƣơng trình trở thành  
14  
3
(hệ bpt vô nghiệm)  
2  
x   
m 1  
Với  
m
1
hệ bất phƣơng trình  
suy ra hệ bất phƣơng trình vô nghiệm  
1
4
x   
3
2
14  
3
4
7
 6 14  
m 1  
m   
m 1  
Do đó m  1 thì hệ bất phƣơng trình vô nghiệm  
2  
x   
m 1  
(hệ bpt luôn có nghiệm)  
4
Với  
m
1
hệ bất phƣơng trình  
1
x   
3
Vậy giá trị cần tìm là  
m
1
.
có nghim duy nht.  
Ví d 4. Tìm để h bất phƣơng trình  
m
1
4
3
4
1
2
A.  
m
B. m   
C.  
m
1
D. m   
Lời giải  
Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
2m 1 x  3  2m  
   
   
4m 4  
x  3  
3
Giả sử hệ bất phƣơng trình có nghiệm duy nhất thì  
2
m
3
4
5
2
2
8m  26m 15  0  m  hoặc  
m
3  
3
2   
1 x  3   
x 3  
Với  
m
3 hệ phƣơng trình trở thành  
2
x 3  
x 3  
4
x  3  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Với  
m
5 hệ phƣơng trình trở thành  
1
2
2
3
4
Vậy giá trị cần tìm là  
. Bài tập luyện tập.  
Bài 4.71: Gii các hbất phƣơng trình sau:  
m
.
3
4x 5  
x 3  
7
x 8  
a)  
3
2x 5  
4
2
6
28  
5
26  
3
28  
5
A.  
x   
B.  
x  
C. x   
D. Vô nghim  
3
4
3
4
1
12x x   
2
b)  
x  3 2  x  
2
3
5
13  
5
13  
14  
A.  
x  
B. x   
C.  
x   
D. Vô nghim  
14  
78  
78  
x
2
2
4
3
x   
c)  
x  9 19  x  
3
2
A. x 12  
B. x  75  
C. x  75  
D. x  75  
2
d)  
x
1
2
21  
21  
5
12  
A.  
x   
B. x   
C.  
x  
D. Vô nghim  
1
1
5
11  
Bài làm:  
2
6
28  
5
5
13  
14  
Bài 4.71: a)  
x   
b)  
d)  
x   
3
78  
1
2
21  
x   
c) x  75  
1
1
5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Bài 4.72: Tìm  
m
để hbất phƣơng trình sau có nghiệm.  
a)  
A. m  1  
B.  
m
2
C. m  0  
D. m 2  
2
x 5  
3(x 4)  
b) 3x  8  5  
x 8  
m
x 2  
m 1  
x m 2  
A.  
m
2
B. m  2  
C.  
m
1
D. m  1  
Bài làm:  
Bài 4.72: a) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Suy ra h bất phƣơng trình có nghiệm khi và ch khi 2  1m  m  1  
Vy là giá tr cn tìm.  
m
1
b) Hbất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
Suy ra hbất phƣơng trình có nghiệm khi và chkhi  
m2 4 m  2  
Vy  
m
2
là giá trcn tìm.  
Bài 4.73: Tìm  
m
để hbất phƣơng trình sau vô nghiệm.  
a)  
b)  
A. m 3  
B.  
m
3
C.  
C.  
m
m
3
3
D.  
m
3
3x 5 x 1  
2
2
x 2  
x 1  
m 2  
9  
mx 1   
x m  
A. m 3  
B. m  3  
D. m  3  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Bài làm:  
x 1  
Bài 4.73: a) Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
m 5  
x   
2
m
Suy ra hệ bất phƣơng trình vô nghiệm  
2
Vy m  3  giá tr cn tìm.  
b) Hệ bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
m
Suy ra hệ bất phƣơng trình vô nghiệm  
Vy m  3  giá tr cn tìm.  
2
x  y  
2
2
Bài 4.74: Tìm  
m
để phƣơng trình 15x 11xy 2y  7  nghiệm thỏa mãn  
.
m x  3my  0  
2
2
9
2
A.  
m 0  
B. m  0  
C. m  0  
D.Vô nghim  
Bài làm:  
Bài 4.74: Ta thy nếu y  0 thì phƣơng trình vô nghiệm  
Vi y  0 . Đặt x  ty khi đó  
2
2
2
2
1
5x 11xy  2y  7  y 15t 11t  2  7  
x  y  
m x  3my  0  
y(t  1)  0  
(*)  
2
2
2
y(2m t  3m)  0  
1
3
2
5
2
Phƣơng trình có nghiệm  15t 11t  2  0   
3t 15t 2  
 0   t   
y  0  
Do đó (*)   
2
m t  3m  0  
2
1
2
t   
Nhƣ vy ta cn tìm  
m
để hbất phƣơng trình  
3
5
(**) có nghim vi n .  
t
2
2
m t  3m  0  
Vi m  0 thì h bất phƣơng trình (**) có nghiệm  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
1
3
2
5
3
t   
Vi m  0 (**)   
do đó  
t    
2m  
m  0  
9
m    
3
1
3
9
2
H bất phƣơng trình (**) có nghiệm    
   m  0  
.
2
m
m  0  
2
m   
9
2
9
2
Vy  
 m  0  nhng giá tr cn tìm.  
DẠNG TOÁN 3: BẤT PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ BẤT PHƢƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT  
MỘT ẨN.  
1
. Các ví dụ minh họa.  
mx  
Ví d1: Cho bất phƣơng trình tham số  
, Khẳng định nào sau đây sai?  
x
1
2
A. 0  m  tp nghim bất phƣơng trình là  
S
1
2
B. m  tp nghim bất phƣơng trình là  
S
1
2
C. m  tp nghim bất phƣơng trình là  
S
D. m  0 tp nghim bất phƣơng trình là  
S
Li gii  
ĐKXĐ:  
x
1
x 1  
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
(3) hoc  
(4)  
mx m 1 0  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16  
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 1  
1m  
+
TH1:  
m
0
ta có (3)  
 (4)  
x   
m
m
1
m
1 khi đó (3)  
1
m
Nếu  
và (4)  x  1  
2
1m  
;  
m
Suy ra nghim ca bất phƣơng trình là x  
;1  
1
m
1 khi đó (3)  
Nếu  
 x  1  (4)  
x
1  
2
Suy ra nghim ca bất phƣơng trình là  
x
1
m  
m
1
2
1m  
m
Nếu  
 1  m  khi đó (3)  
x
 
1
 
 (4)  x   
Suy ra nghim ca bất phƣơng trình là  
x
x 1  
0x 1 0  
+
TH2: m  0 ta có (3) tr thành  
, (4) trthành  
(vô nghim)  
Suy ra nghim ca bất phƣơng trình là  
x
x 1  
1m  
x 1  
1m  
x   
m
+
TH3: m  0 ta có (3)  
và (4)  
x   
m
1
m
1 khi đó (3)  
 1 m   
Nếu  
 x 1;  
và (4)  
m
2
1m  
Suy ra vi  
Kết lun  
m
0
nghim ca bất phƣơng trình là x 
m
1 tp nghim bất phƣơng trình là  
S   
;1  
1m  
;  
0
m
2
m
1 tp nghim bất phƣơng trình là  
S   
2
m
m
1 tp nghim bất phƣơng trình là  
S
2
0
tp nghim bất phƣơng trình là  
S
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
m  0 tp nghim bất phƣơng trình là  
S
2
Ví d 2: Cho bất phƣơng trình m  4 x m  3  2  
.
a) Gii bất phƣơng trình khi  
m
1
S
2
A. S  (; ]  
B.  
C.  
S
D.  
S
3
b) Tìm  
m
để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi  
x
B.  
A. 
m
 
2  
m
2
C. m  2  
D.Không tn ti m  
Li gii  
a) Khi  
m
1
bất phƣơng trình trở thành  
2
3
2
3
Vậy tập nghiệm bất phƣơng trình là  
S
2
b) ĐKXĐ: m 4 x m  3  0 (*)  
Giả sử bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi  
x
thì khi đó (*) đúng mọi  
x
Suy ra 
m
2  
Với  
Với  
m
m
2
ta có bất phƣơng trình trở thành 0.x2 3  2 (vô nghiệm)  
ta có bất phƣơng trình trở thành 0.x 2 3  2 (đúng với mọi  
2
x
)
Vậy m  2  giá trị cần tìm.  
Ví dụ 3: Cho bất phƣơng trình  
x
2
a) Giải bất phƣơng trình khi  
A. S  [2;)  
m
1
B.  
D.  
S
S
C.  
S
b) Tìm  
m
để mọi  
x
đều là nghiệm của bất phƣơng trình đã cho.  
3
2
3
2
3
2
A.  
m
B.  
C. m  2  
D. m  
Lời giải  
a) Khi 
m
 
2
 
bất phƣơng trình trở thành x1(x 2)  0  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x 1  
x 1  
x 1   
x 2  
x 2  
Vậy tập nghiệm bất phƣơng trình là  
S
.  
x 1  
 x  1  
b) Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x 2m 2  
  
3
2
x 1  
x 2m 2  
+
TH1: 2m  2  1  m  : Ta có bất phƣơng trình  
Suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình là  
S
.
Do đó mọi x2;3 đều là nghiệm của bất phƣơng trình (*)  
3
Suy ra  
thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
2
3
2
+
TH2: 2m  2  1  m  : Ta có bất phƣơng trình  
Suy ra  
m
3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
2
3: Ta có bất phƣơng trình  
x 1  
x 1  
+
TH3: 2m 
x 1  
2
Suy ra  
m
3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
2
Vậy giá trị cần tìm là m 2  
.
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị của  
m
để  
a) Bất phƣơng trình mx4  0 (1) nghiệm đúng với mọi  
x
1
2
1
2
1
2
A.  
B.  
m
0
C. m 0  
D.  
m 0  
mx  
b) Bất phƣơng trình  
(2) nghiệm đúng với mọi  
C. m 0  
x
(0;  
)
x2  
3
A. m    
2
3
2
3
2
B.  
m
D.  
Li gii  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
a) Cách 1: Ta có x  8  8  x  8  x  
8;8  
4
m
+
TH1: ta có (1)  mx  4  x    
m
0
Suy ra tp nghim bất phƣơng trình (1) là  
S
Bất phƣơng trình (1) nghiệm đúng với mi  
x
khi và ch khi  
4
m
1
2
8;8  
 S    8  m   
Suy ra  
0
1 tha mãn yêu cu bài toán.  
2
+
TH2: m  0 khi đó bất phƣơng trình (1) trở thành 
0.
x  
4
0
x
(đúng với mi )  
Do đó m  0 tha mãn yêu cu bài toán.  
4
m
+
TH3:  
m
0
ta có (1) mx  4 x    
Suy ra tp nghim bất phƣơng trình (1) là  
S
Bất phƣơng trình (1) nghiệm đúng với mi  
x
khi và ch khi  
4
m
1
2
8;8  
 S    8  m    
1
2
Suy ra  
tha mãn yêu cu bài toán.  
1
2
1
2
Vy  
 m   giá tr cn tìm.  
Cách 2: Bất phƣơng trình (1) nghiệm đúng với mi  
x
khi và ch khimx 
Xét hàm s f x  
. Ta biết đồ th  một đƣờng thẳng do đó  
f(x)
1
2
1
2
2
1
2
1
2
Vy  
 m   giá tr cn tìm.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
b) Đặt  
t
bất phƣơng trình trở thành mt 2m 3  
0
x
x
x
1 khi đó  
1
2
Vi x  0 ta có  
0 t   
x2  
2
x
2  
Bất phƣơng trình (2) nghiệm đúng với mi  
x
khi và ch khi bất phƣơng trình mt 2m3  0 đúng với mi  
1
3
2
t
2
3
2
Vy m    giá tr cn tìm.  
Nhn xét : Bất phƣơng trình f x  
, Bất phƣơng trình  
f x  
. Các trƣng hợp khác tƣơng tự.  
Ví d5: Cho phƣơng trình  
m
m
(1). Tìm để phƣơng trình (1)  
a) Có mt nghim lớn hơn 2 và một nghim nhỏ hơn 2.  
A. m  1  
B.  
m
1
C. m  1  
D. Vô nghim  
b) Có ít nht mt nghim lớn hơn 2  
5
4
5
D. m    
4
A.  
m
1
B.  
m  1  
C. m  1  
Li gii  
Đặt  
y
x
2
x
y
2
khi đó phƣơng trình (1) trở thành  
2
m 1y 2  
4m 3y 2  
4m 1 0  
2
m 1  
y  y 1  0 (2)  
a) Phƣơng trình (1) có một nghim lớn hơn 2 một nghim nhỏ hơn 2 khi và chỉ khi phƣơng trình (2) có hai nghiệm trái  
TH1: Vi phƣơng trình (2) trở thành y1  0  y  1 suy ra không tha mãn yêu cu bài toán  
TH2: Vi m  1 phƣơng trình (2) là phƣơng trình bậc hai do đó nó có hai nghiệm trái du  
+
m
1
m
1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
m
Vy vi  
m
1
thì phƣơng trình (1)  
b) Ta có phƣơng trình (1) có ít nht mt nghim lớn hơn hoc bng 2 khi và chỉ khi phƣơng trình (2) có ít nhất mt  
nghiệm dƣơng.  
Vi  
m
1
phƣơng trình (2) trở thành y1  0  y  1 suy ra  
m
1
tha mãn yêu cu bài toán  
Vi m  1 phƣơng trình (2) là phƣơng trình bậc hai  
+
TH1: Phƣơng trình (2) có hai nghiệm dƣơng phân biệt  
+
+
TH2: Phƣơng trình (2) có hai nghiệm trái du  
m
1
(theo câu a)  
TH3: Phƣơng trình (2) có nghiệm kép dƣơng  
14  
m 1  
0  
5
4
  0  
S  0  
m    
5
4
m    
1
0  
m  1  
m 1  
+
TH4: Phƣơng trình (2) có một nghiệm dƣơng và một nghim bng không  
1
0  
S 0  
P  0   
Δ 0  
m 1  
1
(không tn ti giá tr nào ca m )  
0  
m 1  
 4 m 1  0  
1
5
là giá trcn tìm.  
4
Vy  
m
2
Nhn xét: Để so sánh nghiệm phƣơng trình bậc hai ax  bxc  0 vi s thc  
ta đặt  
y
x
và quy vvic xét  
du nghim của phƣơng trình bậc hai  
2
. Bài tập luyện tập  
2
x m 1  
x 1  
Bài 4.75: Cho bất phƣơng trình  
0 . Khẳng định nào sau đây là sai?  
1m  
2
A.  
B.  
m
m
3
3
tp nghim bất phƣơng trình là S   
tp nghim bất phƣơng trình là  
;1  
;  
S
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
C. m  3 tp nghim bất phƣơng trình là  
D. Cả A, B, C đều sai  
S
.
Bài làm:  
Bài 4.75: ĐKXĐ:  
x
1
Bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
(1) hoc  
(2)  
, (2)  
x  1  
Ta có (1)  
1m  
x   
2
1
1
Nếu  
thì (1)  
, (2)  
x
1
2
2
1m  
2
Suy ra bất phƣơng trình có nghiệm là x  
;1  
;  
1
Nếu  
thì (1) x  1, (2)  
x
1
2
Suy ra bất phƣơng trình có nghiệm là x  
1
1
Nếu  
thì (1)  x  1, (2)  
2
2
1m   
Suy ra nghim ca bất phƣơng trình là x ;  
   
1;  
2
Kết lun  
m
m
3
3
tp nghim bất phƣơng trình là  
S
tp nghim bất phƣơng trình là S   
m  3 tp nghim bất phƣơng trình là  
S
.
Bài 4.76: Tìm điều kin ca  
a) Có hai nghim khác du  
m
để phƣơng trình 2x2  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
m  1  
3
2
A.  
B.  
m
1
1
C. m   
D. Vô nghim  
D. Vô nghim  
D. Vô nghim  
3
2
m   
b) Có hai nghim phân biệt đều âm  
m  1  
3
2
A.  
B.  
m
C. m   
3
2
m   
c) Có hai nghim phân biệt đều dƣơng  
m  1  
3
2
A.  
B. m  1  
C.  
m
3
2
m   
d) Có hai nghim bng nhau vgiá trtuyệt đối và trái du nhau  
1
2
A.  
B. m  1  
C. m   
D. Vô nghim  
Bài làm:  
Bài 4.76: a) Phƣơng trình có hai nghiệm khác du khi  
P
0
hay 
m
 
1  
0
m
1
.
b) Phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt đều âm khi  
2
Δ 0  
2m 3  
0  
m 1  
3
m   
2
S  0  1 2m  0   
P 0  
m 1 0  
c) Phƣơng trình có hai nghim phân biệt đều dƣơng khi  
2
không có giá tr nào ca m tho mãn  
d) Phƣơng trình có hai nghiệm bng nhau vgiá trtuyệt đối và trái dấu nhau hay phƣơng trình có hai nghiệm đối nhau .  
Δ 0  
S 0  
1
2
Phƣơng trình có hai nghiệm đối nhau khi và chkhi  
12m 0 m   
.
Bài 4.77: Cho bất phƣơng trình 4 
. Khẳng định nào sau đây là sai?  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 4  
2
A. Nếu 2  m  2  
5
m
x   
2
m 1  
B. Nếu m  2m  2  x  4  
C. Cả A, B đều đúng  
D. Cả A, B đu sai  
Bài làm:  
x 4  
x 4  
x 4  
 x  4  
Bài 4.77: Ta có bpt    
(*)  
2
  
2
2
5m  
m 1 x  5m  0  
 x   
2
m 1  
2
5
m
2
Nếu  
 4  m  4  2  m  2 ta có  
2
m 1  
x 4  
2
(
*)  
5
m
x   
2
m 1  
2
5
m
 m  2  
x 4  
2
Nếu  
 4  m  4   
:
*
 x  4  
2
m 1  
m  2  
x 4  
Bài 4.78:  
a) Cho bất phƣơng trình  
. Tìm  
m
để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi x 0.  
2
3
2
3
A.  
4
m
B.  
m
C.  
D. Vô nghim  
b) Với điều kin nào ca a, b thì bất phƣơng trình a
nghiệm đúng với mi 
x
 
0
.  
D. a  0;b  0  
A. a  0;b  0  
Bài làm:  
Bài 4.78: a) 4  m   
B.  
a
0;b  
0
C. a 0;b 0  
2
3
b) a  0;b  0  
2
2
2
Bài 4.79: Tìm  
m
để phƣơng trình x 2x 2m x 2x  m3  0  2 nghim phân bit.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
B. m   
1 13   
1 13   
A. m  
C. m  
;4  
;4  
2
2
2
D.Vô nghim  
Bài làm:  
2
Bài 4.79: Đặt t  x 2x 1 khi đó t  0, suy ra x 2x  t 1. Thay vào phƣơng trình (1) ta đƣợc phƣơng trình sau:  
2
t 2  
m1  
t m4 0  
*
Để phƣơng trình ban đầu có 2 nghim phân bit thì pt (*) có 2 nghim tha t1  0  t2 , hoặc phƣơng trình (*) có 2 nghiệm  
tha 0  t  t2  
.
1
Phƣơng trình (2) có nghiệm t  0  t  P  0  m 4  0  m  4  
.
1
2
2
  0 m  m3  0  
S  0  
113  
Phƣơng trình (2) có nghiệm 0  t  t   
m   
.
1
2
m10  
2
thì phƣơng trình (1) có hai nghim phân bit.  
113  
Kết lun: vi m  
;4  
2
§
4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT  
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT.  
1
. Nhị thức bậc nhất và dấu của nó.  
a) Định nghĩa nhị thức bậc nhất:  
Nhthc bc nht (đối vi  
) là biu thc dng ax  
x
b
b
, trong đó a  là hai s cho trƣớc vi a  0.  
ax b  
x0  
b đƣợc gi là nghim cu nh thc bc nht  
f
x
.
a
b) Dấu của nhị thức bậc nhất  
Định lí: Nh thc bc nht f x  
hơn nghiệm ca nó.  
a
 
x
 a
 
x  
cùng du vi h s khi lớn hơn nghiệm và trái du vi h s nhỏ  
2
. Một số ứng dng.  
a) Giải bất phƣơng trình tích  
Dạng P(x)  0 (1) (trong đó P x  tích các nhị thức bậc nhất.)  
Cách giải: Lập bảng xét dấu của  
P
x
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (1).  
b) Giải bất phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu  
P(x)  
Q(x)  
Dạng  
(2) (trong đó  
P
x
   
, Q x  
là tích những nhị thức bậc nhất.)  
Cách giải: Lập bảng xét dấu của  
P(x). Từ đó suy ra tập nghiệm của (2).  
Q(x)  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26  
 
 
 
 
 
 
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Chú ý: 1) Không nên qui đồng và khử mẫu.  
2
) Rút gọn bớt các nhị thức có lũy thừa bậc chẵn (cần lƣu ý trong việc rút gọn để tránh làm mất nghiệm).  
c) Giải bất phƣơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối(GTTĐ)  
Tƣơng tự nhƣ giải phƣơng trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thƣờng sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của  
GTTĐ để khử dấu GTTĐ.  
A  B  
.
A B  
Chú ý: Với B  0 ta có  
A
;
A  B   
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI.  
DẠNG 1: LẬP BẢNG XÉT DẤU BIỂU THỨC CHỨA NHỊ THỨC BẬC NHẤT HAI ẨN.  
. Các ví dụ minh họa.  
Ví dụ 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau  
1
a) 2x  
3
A.  
x
3
  
  
2
0
2x 3  
B.  
C.  
D.  
x
3
2
0
  
2x3  
+
x
3
2
0
  
2x3  
+
x
3
2
  
  
2x 3  
+
0
b) 4x12  
A.  
x
  
3
0
  
4
x 12  
B.  
x
  
3
  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27  
 
 
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
4
4
x12  
0
+
+
C.  
x
  
3
0
  
x12  
D.  
x
  
4
0
  
4
x 12  
+
2
c) x  4  
A.  
x
  
2  
2
|
0
  
x 2  
x 2  
x 4  
+
0
+
|
+
+
2
0
+
+
0
+
B.  
x
  
2  
0
|
2
  
x2  
x 2  
x 4  
+
+
|
+
0
0
2
0
+
C.  
x
  
  
2  
0
|
2
|
0
0
  
x 2  
x 2  
x  4  
+
+
+
+
+
2
+
0
D.  
x
2  
0
|
2
|
0
0
  
x 2  
x 2  
x  4  
+
+
+
+
+
2
0
2
d) 2x  5x2  
A.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
1
2
  
2
  
1
x 2  
2x  
+
0
|
|
0
+
0
+
0
B.  
x
1
2
  
2
  
1
2x  
+
0
+
|
x 2  
2x  5x2  
+
|
0
0
+
2
+
0
C.  
x
1
2
  
2
  
1
2x  
+
0
|
0
+
|
+
x2  
0
2
2x  5x2  
+
0
D.  
x
1
2
0
|
0
  
2
  
1
2x  
x2  
2x  5x2  
+
|
0
0
+
2
+
Lời giải  
3
2
a) Ta có 2x  3  0  x   
,
a  2 0  
.
Bảng xét dấu  
x
3
2
  
  
2x 3  
+
0
, .  
b) Ta có 4x12  0  x  3 a  4  0  
Bảng xét dấu  
x
  
4
0
  
x 2x 2  
,
x2 0 x 2, x2 0 x  2  
2  
4
x12  
c) Ta có x 4   
+
2
Bảng xét dấu  
x
  
2
  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x2  
x2  
x  4  
+
0
|
0
+
|
0
0
+
+
+
2
x 2  
2
d) Ta có 2x  5x  2  0   
1
x   
2
1   
2
Suy ra 2x  5x  2  2  
x 2  
x   
x 212x  
2
Bảng xét dấu  
x
1
2
  
2
  
1
2x  
+
0
|
x2  
2x  5x2  
|
0
+
0
0
+
2
Ví dụ 2: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau  
2x 3  
x 2  
A.  
a)  
x
3
2
2
  
  
  
2x3  
x2  
+
+
0
|
|
0
+
x
0
+
||  
2
B.  
x
3
2
  
2x3  
x2  
+
0
+
|
0
|
0
+
x
+
||  
C.  
x
3
2
  
2
2x3  
+
0
|
x2  
2x 3  
x 2  
+
|
+
0
+
0
+
||  
D.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
3
2
0
|
0
  
2
  
2x3  
x 2  
+
|
0
+
x
+
||  
4
x 12  
b)  
2
x  4x  
A.  
x
  
  
  
  
0
|
0
|
3
0
|
|
0
4
|
|
  
  
  
4
4
x12  
x
x4  
x 12  
x  4x  
+
+
+
+
+
+
+
0
2
||  
+
||  
+
B.  
C.  
D.  
x
0
3
0
|
4
|
|
4
4
x12  
x
x4  
x 12  
x  4x  
+
|
+
+
+
0
|
+
+
|
0
+
2
||  
+
0
||  
+
x
0
|
0
3
0
|
|
0
4
|
|
4
x 12  
x
x4  
x 12  
x  4x  
+
+
+
+
+
+
|
0
+
4
2
||  
+
||  
+
x
0
|
0
|
3
0
|
|
0
4
|
|
  
4
x 12  
x
x 4  
x 12  
+
+
+
+
+
0
+
4
2
x  4x  
||  
+
||  
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
2
c) x 4  x (x  2)  
A.  
B.  
C.  
D.  
x
x
  
  
  
  
2  
|
|
0
0
|
|
2
|
0
  
+
+
+
+
+
+
+
+
2
x  
x2  
0
|
2
x 4  x (x  2)  
0
0
+
0
x
x
2  
|
|
0
0
0
|
2
|
0
  
+
+
+
+
+
+
+
+
+
2
x  
x 2  
+
|
+
|
2
x 4  x (x  2)  
0
0
+
0
x
x
x  
x2  
2  
|
|
0
0
|
2
|
0
  
+
+
+
+
+
+
+
+
+
2
0
|
|
2
x 4  x (x  2)  
0
0
+
0
x
x
2  
|
|
0
0
0
|
2
|
0
|
  
+
+
+
+
+
+
+
+
+
2
x  
x 2  
|
2
x 4  x (x  2)  
0
0
+
0
2
x
4
d) 1  
2
x 1  
A.  
x
1
  
1  
1
  
3
3x1  
+
|
0
+
|
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
1
x 1  
x  
+
|
0
+
+
|
|
+
+
0
|
+
2
x
4
1
1
1
x 1  
2
2
2
||  
0
+
0
B.  
C.  
D.  
x
1
3
1  
1
  
3
x 1  
+
|
|
0
+
+
0
|
|
+
+
+
|
0
|
+
+
1
x 1  
x  
2
x
4
||  
0
+
0
+
x 1  
x
1
3
  
1  
1
  
3x1  
+
|
|
0
+
+
0
|
|
+
+
+
|
0
|
+
+
1
x 1  
x  
2
x
4
+
||  
+
0
+
0
x 1  
x
1
3
  
1  
1
  
3
1
x 1  
x 1  
x  
+
|
|
0
+
+
0
|
|
+
+
+
|
0
|
+
+
2
x
4
1
x 1  
2
||  
0
+
0
Lời giải  
a) Bảng xét dấu  
x
3
  
2
  
2
0
2x 3  
+
|
x2  
|
0
+
0
+
||  
x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
4
x
b) Ta có  
2
x
x  
Bảng xét dấu  
x
  
0
|
0
|
3
0
|
|
0
4
|
|
  
4
x 12  
x
x4  
+
+
+
+
+
+
+
0
4
x
||  
||  
+
2
x
c) Ta có x 4 
Bảng xét dấu  
x
x
x  
  
2  
|
|
0
0
|
|
2
|
0
  
+
+
+
+
+
+
+
2
+
x2  
0
|
x 4 
0
0
+
0
2
2
2
4
x
x 1  
4x  
3x 11 x  
2
d) Ta có 1  
2
2
x 1  
x 1  
x 1  
Bảng xét dấu  
x
1
3
  
1  
1
  
3
1
x1  
x  
x 1  
|
|
0
+
+
0
|
|
+
+
+
|
0
|
+
+
+
2
x
4
1
x 1  
2
||  
0
+
0
.  
Ví dụ 3: Tùy vào  
m
xét dấu các biểu thức sau  
x
A.  
B.  
C.  
D.  
Lời giải  
m
a) Ta có x  2  0  x  2, 2x  m  0  x   
2
m
2
TH1:  
2 m 4  
:
Bảng xét dấu  
x
m
2
  
2
  
2x m  
+
|
+
0
x 2  
0
+
|
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
||  
+
0
x
2x m  
x 2  
m  
Suy ra  
và  
0 x  
;2  
;  
2
x
m
TH2:  
2 m 4: Ta có  
2x m  
 0  x 
2
x
Suy ra  
x 2  
m
2
TH3:  
2 m 4 :  
Bảng xét dấu  
x
m
2
  
2
  
2xm  
+
0
|
||  
|
0
0
+
x2  
2x m  
x 2  
+
2x m  
x 2  
m  
2x m  
x 2  
m   
Suy ra  
0 x  
;2 và  
 0  x ;  
2;  
2
2
2
. Bài tập luyện tập.  
Bài 4.80: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau  
a) 4x8  
A.  
x
  
  
  
  
2
0
  
4x8  
+
+
B.  
C.  
D.  
x
2
0
  
4x8  
+
x
2
0
  
  
4x8  
+
x
2
0
4x8  
b) 3x9  
A.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
  
3  
  
3x9  
0
B.  
C.  
D.  
x
x9  
  
3  
0
  
3
+
+
x
  
3  
0
  
3
x
9
+
x
  
3  
  
3
x
9
+
0
c) x2 
A.  
x
x2  
  
3  
0
1  
|
  
+
+
+
x 2  
x  4  
+
|
0
0
0
+
+
2
B.  
C.  
D.  
x
  
  
  
3  
0
|
1  
|
0
  
  
  
x2  
x 2  
x  4  
+
+
+
+
+
+
2
0
0
x
3  
0
|
1  
|
0
x2  
x 2  
x  4  
+
+
+
+
+
+
2
0
0
x
3  
0
1  
|
x 2  
+
+
x 2  
|
0
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
2
x  4  
+
0
0
+
d) 
A.  
x
1
3
  
3
  
1
3x  
+
+
0
|
0
+
|
0
0
+
x 3  
2
3x 10x3  
B.  
x
1
3
  
3
  
1
3x  
+
0
+
|
x 3  
|
0
+
0
+
0
C.  
x
1
3
  
3
  
1
x 3  
3x  
+
0
|
0
+
|
0
0
+
+
D.  
x
1
3
0
|
0
  
3
0
  
1
3x  
x 3  
3x 10x3  
+
|
0
+
2
+
Bài làm:  
Bài 4.80: a) Ta có 4x8  0  x  2  
Bảng xét dấu  
,
a  4 0  
.
x
x
  
2
0
  
4
8
+
b) Ta có 3x9  0  x  3  
,
a 4 0  
.
Bảng xét dấu  
x
  
3  
  
3x9  
0
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
2
c) Ta có x  4x 3   
x 1x 3  
,
x
Bảng xét dấu  
x
x2  
x2  
  
3  
0
|
1  
|
0
  
+
+
+
+
+
2
x  4  
0
0
d) Ta có 
2
Suy ra 3x 10x3   
x313x  
Bảng xét dấu  
x
1
3
  
3
  
1
x 3  
3x  
+
0
|
0
+
|
0
0
+
Bài 4.81: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau  
x 3  
2x 4  
a)  
A.  
B.  
C.  
x
  
2
0
3
  
2x4  
x 3  
+
+
+
|
+
|
0
x
+
0
+
||  
x
  
2
0
|
0
3
|
0
  
2x 4  
x 3  
+
+
x
+
||  
+
x
  
2
3
  
2x4  
+
0
+
+
|
0
x 3  
2x 4  
x 3  
|
0
+
+
||  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
D.  
x
  
2
0
3
|
  
2x 4  
+
x 3  
|
0
+
2x 4  
x 3  
0
+
||  
4
x 8  
b)  
2
x  3x  
A.  
x
x8  
x
  
0
|
0
2
0
|
|
3
|
|
0
  
+
+
+
4
+
+
+
x 3  
|
4
x 8  
2
x  3x  
||  
+
0
||  
+
B.  
C.  
D.  
x
x8  
x
x 3  
  
0
2
0
|
|
3
|
|
0
  
4
+
|
+
+
+
+
0
|
+
+
+
+
4
x
||  
+
0
||  
+
2
x
x
  
0
|
0
|
2
0
|
|
3
|
|
0
  
+
+
4
x 8  
x
x 3  
+
+
+
+
+
+
4
x
||  
+
0
||  
+
2
x
x
x8  
x
  
0
|
0
2
0
|
|
3
|
|
0
  
+
+
+
4
+
+
+
+
x 3  
|
4
x 8  
2
x  3x  
||  
+
0
||  
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 39  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
c) x 9 
A.  
x
x
  
3  
|
|
0
0
0
0
|
|
0
3
|
0
|
  
+
+
+
+
+
+
+
+
+
3
x  
x 3  
+
2
0
x 9  x (x  3)  
B.  
C.  
D.  
x
x
  
  
3  
|
|
0
0
0
0
|
|
0
3
  
+
+
+
+
+
+
+
+
|
+
+
3
x  
x 3  
0
|
2
0
x 9  x (x  3)  
x
x
3  
|
|
0
0
0
0
|
|
3
|
0
|
  
+
+
+
+
+
3
x  
x 3  
+
+
+
2
+
0
+
0
+
x 9  x (x  3)  
x
x
x  
  
3  
|
|
0
0
0
0
|
|
0
3
|
0
|
  
+
+
+
+
+
+
+
+
3
x 3  
+
0
x 9 
2
x
d)  
1  
2
x 1  
A.  
x
1
2
0
  
1  
  
2
x1  
|
+
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 40  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 1  
0
+
|
+
2
x
2
x 1  
1
||  
0
+
B.  
x
1
2
  
1  
  
2
x 1  
+
|
0
+
0
|
+
+
x 1  
x2  
x
||  
0
+
2
C.  
x
1
2
  
1  
  
2
x1  
+
|
0
+
x 1  
0
+
|
+
2
x
2
x 1  
1
+
||  
0
+
D.  
x
1
2
0
  
1  
  
2
x1  
x 1  
|
0
+
+
+
|
2
x
2
1
||  
0
+
x 1  
Bài làm:  
Bài 4.81: a) Bảng xét dấu  
x
  
2
0
|
3
|
0
  
2x 4  
x 3  
2x 4  
+
+
x 3  
0
+
||  
4
x 8  
4x 8  
b) Ta có  
2
x  3x  
   
x x  3  
Bảng xét dấu  
x
  
0
|
0
2
0
|
3
|
|
  
4
x 8  
x
+
+
+
+
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 41  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 3  
x 8  
x  3x  
|
|
0
0
+
4
2
||  
+
||  
+
2
2
c) Ta có x 9 x (x  3)  x  
3xx 3  
Bảng xét dấu  
x
x
x  
x 3  
  
3  
|
|
0
0
0
0
|
|
0
3
|
0
|
0
  
+
+
+
+
+
+
+
+
3
+
2
x 9  x (x  3)  
x
2
2
x  
2
2
x 1  
2x 1  
2
d) Ta có  
1   
2
x 1  
x 1  
x 1  
Bảng xét dấu  
x
1
2
  
1  
  
2
x1  
|
0
+
0
|
+
+
x 1  
x2  
x
||  
0
+
DẠNG 2: ỨNG DỤNG XÉT DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT HAI ẨN VÀO GIẢI TOÁN.  
. Các ví dụ minh họa.  
Ví dụ 1: Giải các bất phƣơng trình sau  
1
a)  
x
2
3
2  
2   
C. S  ;1  
 2   
D. S  ;1  
A. S  ;1  
B. S  ;1  
 3   
3
3   
2
b)  
c)  
x 2  
x 5x  4  0  
A. S   
;1  
B. S   
2;4  
C. S    
     
D. S  ;1  2;4  
3
2x 1  
x 1  0  
1
2
1  
1  
 1   
D. S  ;1  
A. S  ;1  
B. S  ;1  
C. S  ;1  
 2   
2
2
d)  
x
3x 
A. S  (; 3]  
B. S [0;  
)
C. S    
D.  
S
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 42  
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Lời giải  
a) Ta có x 
Bảng xét dấu  
x
2
3
  
1
  
x 1  
+
|
0
0
0
|
0
+
2
3x  
+
x
2
3
Suy ra bất phƣơng trình có tập nghiệm là S  ;1 .  
b) Ta có  
x
Bảng xét dấu  
x
x 1  
  
1
0
2
|
4
|
  
+
+
+
x2  
x 3  
|
|
0
0
|
0
+
|
0
0
+
+
+
+
x
Suy ra bất phƣơng trình có tập nghiệm là S   
;1  
2;4  
.
3
2
c) Ta có  
2x 1  
x 1  0   
2x 1x 1  
x  x 1  0  
(vì x2  
)  
Bảng xét dấu  
x
1
  
1
0
|
0
  
2
|
0
x 1  
x 1  
+
+
+
+
2
+
0
x
1   
.
Suy ra bất phƣơng trình có tập nghiệm là S  ;1  
2   
d) Ta có  
x
3x 
2
x  3  
 3x x  3 x  3  0   
   
x x  3  0  
Bảng xét dấu  
x
x
  
3  
|
0
0
0
|
  
+
+
+
x  3  
x 12 3x  
+
0
0
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 43  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Suy ra x x  
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là  
Ví dụ 2: Giải các bất phƣơng trình sau  
S
2x 4  
a)  
0  
2x 13x 1  
1
3
1
2
A. S  ( ; )  
B. S [2;  
)
1
3
1
2
C. S  ( ; )[2;) D.  
S
x
x
b)  
c)  
2
x
A. S  (1;)  
B. S  (5;1)  
D. S    
C. S 
1
1
x
A. S [4;  
)
B. S  (4;0]  
D. S    
C. S ( 4;0] [4;  
)
Lời giải  
a) Bảng xét dấu  
x
1
1
2
  
2
  
3
3
x 1  
0
+
|
+
|
+
2
x1  
2x4  
2x 4  
2x 13x 1  
|
|
+
0
|
+
+
|
0
+
+
+
||  
||  
+
0
1
1
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là  
S
3
2
x 3x 2  
x 3x 2  
x 5  
b) Ta có  
1 1  
0   
0  
x 1

x 1  
2
2
x 1  
x 1  
Bảng xét dấu  
x
  
5  
0
|
|
1  
|
0
|
1
|
|
0
  
x 5  
x 1  
x 1  
+
+
+
+
+
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 44  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 5  
x 1x 1  
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là S  (5;1)(1;)  
0
+
||  
||  
+
x 2  
x  4  
c) ĐKXĐ:  
1
1
x 4  
1
x 4  
1
Ta có  
0  
2
2
x 2  
x 2  
2
x
x 4  
x
x 4  
x  4x  
0   
0   
2
0  
2
  
x  4 x  2  
Bảng xét dấu  
x  4 x  2  
  
x 4  
x
  
4  
0
|
0
|
0
4
|
|
  
x 4  
x
x4  
+
+
+
+
+
+
|
|
0
x
x 4  
||  
+
0
0
+
x 4  
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra tập nghiệm của bất phƣơng trình là S 
Ví dụ 3: Giải các bất phƣơng trình sau:  
a) 2x  
1
5
1  
A. S   
1;  
B. S  ;  
C. S  ;  
D. S    
2
b) 2x  
A.  
S
B. S   
D. S   
0;1  
C. S   
4;  
;3  
0;1  
4;  
c) x 1  x 2  3  
A. S [1;)  
B. S [3;)  
C. S [2;)  
D. S [4;  
)
Lời giải  
1
a) Với x   ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với 2x1 3x  x  1  
2
1
Kết hợp với điều kiện x   suy ra bất phƣơng trình có tập nghiệm là  
1;   
2
1
2
1
5
Với x   ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với 
1
Kết hợp với điều kiện x   suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
2
   
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là S  1;  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 45  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
b) Ta có 2x  
2x 1 7  
2x 1  7  x  3  
1  2x 1  1 0  x  1  
 x  4  
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là  
S
  
.
c) Bảng xét dấu  
x
  
1  
0
|
2
|
0
x 1  
x 2  
+
+
+
Từ bảng xét dấu đó ta chia ra các trƣờng hợp sau  
Với x  1 ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x1  
    
 x2  3  3  3 (vô nghiệm)  
Với 1 x  2 ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
    
x 1  x 2  3  x  2  
Kết hợp với điều kiện 1 x  2 suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm  
Với x  2 ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
    
x1  x2  3  3  3  
Kết hợp với điều kiện x  2 suy ra bất phƣơng trình có nghiệm là x  2  
Vậy tập nghiệm của bất phƣơng trình là S [2;)  
Ví dụ 4: Giải các bất phƣơng trình sau:  
.
x
x
a)  
2
3
A. S  ( ;)  
B. S  (;0)  
2
3
C. S  (;0)( ;) D. S    
x 1 1  
b)  
c)  
0  
2
4
x  x  
A. S  (;1)(0;) \  
   
1  
B. S  (;1)  
C. S  (0;)\  
1
   
D. S  (;1)(0;) \ 1  
x 1  2x 1  
x 1 2  
  
0  
x 1  
A. S [3;)  
B. S  (1;2]  
C. S  (1;2][3;)  
D. S    
Lời giải  
a) Với x  2 ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 46  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
x
x
Kết hợp điều kiện x  2 suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình là S1 [2;)  
Với x  2 ta có bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
2
x x  
2 2x  
2 2x  
x
3x 2  
x
1   
1 1  
0   
0  
x
x
Bảng xét dấu  
x
2
3
  
0
  
x
x2  
0
|
+
|
0
+
+
3
3x  
x
+
||  
0
+
2
3
Kết hợp điều kiện x  2 suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình là S  (;0)( ;2)  
.
2
2
Vậy tập nghiệm bất phƣơng trình là S  S S  (;0)( ;)  
1
2
3
x 0  
x  1  
4
2
b) ĐKXĐ: x  x  0   
2
x 1 1  
x 1 1 x 1 1  
  
x 1 1  
Ta có  
0   
0   
0  
4
2
4
2
4
2
x  x  
x  x  
x  x  
2
x  x  
x x 1  
2
x x 1x 1  
1
0   
0   
0  
4
2
x  x  
x
x 1  
Bảng xét dấu  
x
x 1  
x
1
  
1  
0
|
0
|
0
  
+
+
+
x
x 1  
+
||  
||  
+
Kết hợp điều kiện xác đinh suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình là S  (;1)(0;)\  
1
.
1
2
2x 1 0  
c) ĐKXĐ: x 1  0   
x   
1
2
x   
x  1  
x 1  
x 1  
x 1  
 x1  2x1  0, x1 2  0 nên bất phƣơng trình tƣơng đƣơng với  
x 1  2x 1  
x 1  2x 1  
x 1  
x 1 2  
x 1 2  
  
  
  
0
x 2x 3  
x 1  
0  
Bảng xét dấu  
x
x 1  
x 2  
  
1
0
|
2
|
0
3
|
|
  
+
+
+
+
+
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 47  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x 3  
x 2x 3  
x 1  
|
|
0
+
+
||  
0
+
0
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra tập nghiệm của bất phƣơng trình là S (1;2] [3;  
)
.
Nhận xét:  
*
Đối với bất phƣơng trình phức tạp chúng ta nên đặt điều kiện xác định sau đó rồi rút gọn cho biểu thức chung hoặc rút  
gọn biểu thức luôn xác định một dấu.  
Nhiều khi chúng ta cần phải nhân hay chia với một biểu thức luôn xác định một dấu nhằm khử đi căn thức hay dấu giá  
trị tuyệt đối thì bài toán trở nên đơn giản hơn.  
*
x  2 2  2x  
0 (1)  
(2)  
Ví dụ 5: Cho hệ bất phƣơng trình  
2x 1x 2  
mx 2  
a) Giải hệ bất phƣơng trình khi m  1  
1   
A. S   B. S   
;2  
C. S  2;  
2
D. S   
2
b) Tìm  
m
để hệ bất phƣơng trình có nghiệm  
A. 1 m 1  m  2  
B. 1 m  0  m  3  
.
.
C. 21 m  0  m  12  
.
D. 1 m  0  m  2  
.
Lời giải  
x  2  
ĐKXĐ:  
1
x   
2
x   
1
2x 1x 2  
2
2
x  2  
2 x  
  
Ta có  
1
0   
0  
2
x 1 x  2  
  
Bảng xét dấu  
x
1
2
  
2  
  
x 2  
0
|
+
|
0
+
+
2
x1  
1
+
||  
||  
+
2x 1x 2  
1   
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình (1) là S  2;  
2
1
2
   
a) Khi m  1 ta có bất phƣơng trình trở thành x  2  x  2  
2
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm bất phƣơng trình (2) là S2   
Vậy tập nghiệm của hệ bất phƣơng trình là S  S S    
;2  
.
1
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 48  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
b) Với m  0 bất phƣơng trình  
2
trở thành 0.x  2 suy ra bất phƣơng trình vô nghiệm do đó hệ bất phƣơng trình vô  
nghiệm  
2
m
Với m  0 bất phƣơng trình (2)  x   
Đối chiếu với điều kiện ta có  
2
m
1
2
2  
Nếu  
 m  4 thì tập nghiệm bất phƣơng trình (2) là S2   
;  
m
0 m 4  
0 m 4  
m  2  
Hệ bất phƣơng trình có nghiệm  S S  0   
 2  m  4  
1
2
2  
  
m
2
2
1
2  
m  
 1  
Nếu  
  m  4 thì tập nghiệm bất phƣơng trình (2) là S2   
; \  
    
 2  
m 2  
m 4  
m 4  
m 4  
Hệ bất phƣơng trình có nghiệm  S S  0   
1
2
2  
  
2
m  2  
m
2
m
Với m  0 bất phƣơng trình (2)  x   
Đối chiếu với điều kiện ta có  
2
2   
Nếu  
 2  m  1 thì tập nghiệm bất phƣơng trình (2) là S  ;  
\ 2  
   
2
m
m
1 m 0  
1 m 0  
Hệ bất phƣơng trình có nghiệm  S S  0   
 1 m 0  
1
2
2
2  
m  1  
m
2
m
2   
m
Nếu  
 2  m  1 thì tập nghiệm bất phƣơng trình (2) là S  ;  
2
m  1  
m  1  
Hệ bất phƣơng trình có nghiệm  S  S  0   
(loại)  
1
2
2  
m
2  
m  1  
Vậy hệ bất phƣơng trình có nghiệm khi và ch khi 1 m  0  m  2  
.
3
. Bài tập luyện tập  
Bài 4.82: Gii các bất phƣơng trình sau:  
2
a) 3x  10x  3  0  
1
3
A. T  (; ]  
B. T  [3;)  
1
3
C. 
T
 
   
D. T  (; ][3;)  
2
b) 2  x x 2  
2x 4  
0  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 49  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
A. T   
2;  
B. T  ; 2  
C. T    
D. T  ; 2   
2;  
1
x 9  
1
x
1
2
c)  
9 x  6  
3  x  6  
3  x  0  
9 x 6  
9 x  6  
A.  
B.  
B.  
C.  
C.  
D.  
3 x 0  
3  x  0  
3 x 6  
2
3
d)  
1
 
2
x
 x
 
 
1  
1
2
1
x   
3
1
x   
3
1
x   
2
x   
A.  
D.  
1
8
1
1
4
1
8
1 x   
1 x   
1 x   
1 x   
8
2
x
x
e)  
f)  
2
1
1
5
A. 0  x   
B. 0  x  
C. x   
D. Vô nghim  
5
2
 x  2  
0  
2
x 1  
1x 0  
1 x 0  
1 x 0  
1x 2  
A.  
B.  
C.  
D.  
1
x 4  
1 x 4  
1 x 4  
1x 4  
x 4 2  
g)  
0  
2
4
9x  
2
3
2
2
3
2
3
A. x   
B.   x  0  
C. x  ,   x  0  
D. S    
3
2
x  2x  3  
h)  
0  
3
3
3
x  1  4  5x  
3
2
x 3  
3
2
A.  
B.  x  3  
C. x  1  
D. Vô nghim  
x  1  
Bài làm:  
Bài 4.82: a) BXD :  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 50  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
x
1
3
  
3
  
VT  
+
0
0
1
3
Tp nghim : T  (; ][3;)  
b) T  ; 2   
2;  
x 3x 6  
9 x  6  
c) bpt  
0   
x
x 9  
3 x 0  
1
x   
8
x 1  
2
d) bpt   
0    
2x 1x 1  
1
8
1x   
1
5
1 x 0  
2
3
2
3
e) bpt  0  x   
f)  
g) x  ,   x  0  
1
x 4  
3
3
3
3
h) 3x  1  4  5x  0  3  2x  0 suy ra 3x1  45x cùng du vi 
3
 
 
2
x  
3
2
2
x  1 x  3  
x  2x  3  
  
 x  3  
x  1  
0   
 0    
3
3
3
2x  
3
x  1  4  5x  
Bài 4.83: Gii các bất phƣơng trình sau:  
x
a) x  2   
2
4
4
3
A.  x  
B. x  4  
B. x  2  
C.  x  4  
D. Vô nghim  
3
b) 4x  2x 1  3  
A. x  2  
C. x  1  
D. x  3  
c) 3x 2 1  4  
A. x  1  
7
3
7
3
B. x   
C. x  1,x   
D. Vô nghim  
c) 2x  3  3x  4  5  
A. 6  x  
B. x  4  
C. 6  x  4  
D. Vô nghim  
Bài làm:  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 51  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
4
7
3
Bài 4.83: a)  x  4 b) x  2  
c) x  1, x   
d) 6  x  4  
3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN TỔNG HỢP LẦN 1.  
Bài 2: Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn  
Câu 1. S x3  nghim ca bất phƣơng trình nào sau đây?  
A. 5x 1  
.
B. 3x1 4  
.
C. 4x11 x  
.
D. 2x1  3 .  
Câu 2. S x  1  nghim ca bất phƣơng trình nào sau đây?  
A. 3x  0 B. 2x1 0 C. 2x1  0  
.
.
.
D. x1 0.  
1
x  
x 1  
3 x  
Câu 3. S nào sau đây là nghim ca bất phƣơng trình  
?
3
x  
3
2
A.  
2
.
B.  
1
.
C.  
0
.
D.  
.
2
Câu 4. S x  1  nghim ca bất phƣơng trình m x  2 khi và ch khi  
A. m3  
.
B. m3  
.
C. m3  
.
D. m1.  
2
Câu 5. S x1  nghim ca bất phƣơng trình 2m3mx  1 khi và ch khi  
A. m  1  
.
B. m  1  
.
C. 1 m  1  
.
D. m  1.  
Câu 6. Xác định tính đúng-sai ca các mệnh đề sau:  
A. x 2 x1  2 x1  x  0  
.
Sai  
B. x x1  x1  x  0 .Đúng  
2
C. 2x  3  2  2x  3  2  
.
Sai  
D. x x1  x1  x  0  
.
Sai  
Câu 7. Bất phƣơng trình nào sau đây tƣơng đƣơng với bất phƣơng trình 2x1  
?
1
x 3  
1
x 3  
A. 2x x2  1 x2  
.
B. 2x   
1  
.
2
C. 4x  1  
.
D. 2x x 2  1 x 2 .  
Câu 8. Tp nghim ca bất phƣơng trình 32xx là  
A. B. C.  
;3 3;  
.
.
;1  
2 x  
là  
C.  
5;  
.
D.  
D.  
1;   
.
Câu 9. Tp nghim ca bt phƣơng trình 2x13  
A. B.  
1;  ;5  
.
.
.
;5  
.
1
3x  
Câu 10. Tập xác định ca hàm s y   
là:  
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 52  
 
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
2  
2   
3  
3   
2   
A. ;  
.
B. ;  
.
C. ;  
.
.
.
D. ;  
.
3
3
2
Câu 11. Tp nghim ca bất phƣơng trình 5x2  
4 x  
0 là:  
8
7
8  
8   
8  
A.  
;  
.
B.  
;  
.
C. ;  
D. ;  
.
3
7
7
Câu 12. Tp nghim ca bt phƣơng trình 3x5  
1x là:  
5
5  
5   
5   
A. ;  
.
B.  
;  
.
C. ;  
D. ;  
.
8
4
8
2
1
Câu 13. Tập xác định ca hàm s y   
là:  
2
x  
A.  
;2  
.
B.  
2;  
.
C.  
;2  
.
D. 2;  
.
x 3  
x 3  
x 2  
Câu 14. Tp nghim của phƣơng trình  
A. B. 3;  
là  
x 2  
3;   
.
.
C.  
3
.
D.  
2;  
.
2
x  
x 2  
5 x  
Câu 15. Tp nghim ca bt phƣơng trình  
A. B.  
;2 2;  
Câu 16. Tp nghim ca bất phƣơng trình 32x 2x  x 2x là  
là  
5
x  
.
.
C.  
2;5  
.
D.  
D.  
;2  
.
A.  
1;2  
.
B.  
1;2  
.
C.  
;1  
.
1;  .  
6
1
x  
2
x 3  
có bao nhiêu nghim ?  
Câu 17. Phƣơng trình  
A.  
4x  
B.  
14x  
0
.
1
.
C.  
2
.
D. nhiều hơn  
2
.
2
2
Câu 18. Tp hp các giá tr ca  
m
để bất phƣơng trình (m  2m)x  m tho mãn vi mi  
x
là  
A. B.  
2;0 2;0  
.
.
C.  
0
   
.
D. 2;0  
.
2
Câu 19. Tp hp các giá tr ca  
A. B.  
0;1  
m
.
để bất phƣơng trình m  m x  m  nghim là  
.
0
   
C.  
0;1  
.
   
D. .  
1
2
Câu 20. Phƣơng trình x 7mxm6  0  hai nghim trái du khi và ch khi  
A. m  6 B. m  6 C. m6  
.
.
.
D. m6  
.
2
2
Câu 21. Phƣơng trình x 2mxm 3m1  0  nghim khi và ch khi  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 53  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
1
3
1
3
1
3
1
3
A. m   
.
B. m   
.
C. m   
.
D. m    
.
2
2
Câu 22. Phƣơng trình m 1 x x 2m  3  0  hai nghim trái du khi và ch khi  
2
3
3
2
3
2
3
2
A. m   
.
B. m   
.
C. m   
.
D. m    
.
2
2
Câu 23. Phƣơng trình x 4mx4m 2m5  0  nghim khi và ch khi  
2
5
5  
2
5
2
5  
D. m  .  
A. m   
.
B. m   
.
C. m   
.
2
3x 2 2x 3  
x 0  
Câu 24. Tp nghim ca h bất phƣơng trình  
là:  
1
1   
5   
A.  
;1  
.
B.  
;1  
.
C.  
C.  
1;   
.
D.  
( tp rng ).  
2
x 1  
Câu 25. Tp nghim ca bất phƣơng trình  
 0 là  
x 3  
1   
2   
1  
1   
   
\ 3 .  
2
A. 3;  
.
B.  
;3  
.
;  
.
D. ;  
2  
2x 13x 2  
là  
Câu 26. Tp nghim ca h bất phƣơng trình  
x 3 0  
A.  
3;   
.
B.  
;3  
.
C.  
3;3  
.
D.  
D.  
;3  
.
2x 5 0  
là  
Câu 27. Tp nghim ca h bất phƣơng trình  
8
3x 0  
5 8  
3 2  
8 5  
8  
3  
A.  
;
.
B.  
;
.
C.  
;
.
;  
;  
.
2
3
3 2  
8 5  
1
Câu 28. Tập xác định ca hàm s y   
 2x 1 là:  
2
3x  
1 2   
2 3   
1 3   
2  
3
1  
A.  
;
.
B.  
;
.
C.  
C.  
;  
.
D.  
D.  
.
2 2   
2  
Câu 29. Tập xác định ca hàm s y  2x 3  4 3x là  
3 4  
2 3  
2 3  
4 3  
; .  
   
A.  
;
.
B.  
;
.
.
3
4
3 2  
Câu 30. Hai đẳng thc: 2x 3  2x 3; 3x 8  83x cùng xy ra khi và ch khi:  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 54  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
8
3
2
3
3
8
3
8
3
3
2
A.  x   
.
B.  x   
.
C. x   
.
D. x   
.
2
Câu 31. Tập xác định ca hàm s y  32x  56x là  
5  
6  
6  
3  
2  
2  
A. ;  
.
B. ;  
.
C. ;  
.
D. ;  
.
5
3
Câu 32. Tập xác định ca hàm s y  4x 3  5x 6 là  
6
5
6  
5  
3  
4
3 6  
;
.
   
A.  
;  
.
B.  
;  
.
C.  
;  
.
D.  
D.  
4 5  
1
x  
x 1  
3 x  
Câu 33. Tp nghim ca bất phƣơng trình  
A. B.  
là  
3
x  
.
1;3  
.
C.  
C.  
;1  
.
;3 .  
1
x 4  
Câu 34. Tập xác định ca hàm s y  x 1   
là  
A.  
1;   
.
B.  
1;  
\
4
.
1;  
\
.
   
4
.
D.  
D.  
D.  
4; .  
Câu 35. Tp hp nghiêm ca bất phƣơng trình x 1  x 1 là:  
A. B. C.  
0;1  
.
1;   
.
0;  
0;  
0;  
.
Câu 36. Tp hp nghiêm ca bất phƣơng trình x 1  x 1 là:  
A. B. C.  
0;1  
.
1;   
.
.
1;   
.
x y 1  
x y 2a 1  
Câu 37. Vi giá tr nào ca a thì h phƣơng trình  
có nghim (x;y) vi x > y?  
1
2
1
3
1
2
1
2
A. a   
.
B. a   
.
C. a    
.
D. a   
.
2x 1 0  
x m 3  
Câu 38. H phƣơng trình  
vô nghim khi và chkhi  
5
5
2
7
2
5
2
A. m    
.
B. m    
.
C. m   
.
D. m    
.
2
x  m  0 (1)  
. Hệ đã cho có nghim khi và chkhi:  
Câu 39. Cho h bất phƣơng trình  
x 5  0 (2)  
A. m  5  
.
B. m  5  
.
C. m  5  
.
D. m  5  
.
2
Câu 40. Phƣơng trình x 2(m 1)x m 3  0  hai nghiệm đối nhau khi và ch khi  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 55  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
A. m  3  
.
B. m  1  
.
C. m 1  
.
D. 1m 3 .  
2
Câu 41. Phƣơng trình x  x  m  0  nghim khi và ch khi  
3
4
3
4
1
4
5
A. m    
.
B. m    
.
C. m   
.
D. m    
.
4
x 1  
x 3  
Câu 42. Tp nghim ca bt phƣơng trình  
A. B.  
 1 là  
.
.
C.  
3;   
.
   
;5  
D. .  
2x 10  
x m 2  
Câu 43. H bất phƣơng trình  
có nghim khi và chkhi  
3
2
3
2
3
2
3
D. m   .  
A. m    
.
B. m    
.
C. m    
.
2
2x 13  
x m 0  
Câu 44. Tp hp các giá tr m để h bất phƣơng trình  
có nghim duy nht là  
D. ;2 .  
A.  
.
B.  
2
.
C.  
2;  
.
x y 2  
Câu 45. H phƣơng trình  
có nghim  
x; y  
vi x  0 khi và ch khi  
x y 5a 2  
2
2
5
6
5
2
A. a   
.
B. a   
.
C. a   
.
D. a   
.
.
5
5
Câu 46. Phƣơng trình 3 x m  x  m 1  nghim khi và ch khi  
1
4
1
4
1
4
A. m   
.
B. m   
.
C. m   
.
D. m  4  
3
1
x  
2x 3  
12x  
Câu 47. S nghim của phƣơng trình  
A. B.  
Câu 48. Tp nghim của phƣơng trình  
A.  
là bao nhiêu?  
2x  
0
.
1
.
C.  
2
.
D. Nhiều hơn 2.  
1
x  
x 1  
là  
x 2  
x 2  
1;   
.
B. 2;  
C.  
2;  
.
    
D. 1; \ 2  
.
1
x  
x 1  
là  
3 x  
Câu 49. Tp nghim ca bất phƣơng trình  
A. B.  
3
x  
;3  
.
1;3  
.
C.  
1;3  
.
   
D. .  
;1  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 56  
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất  
Câu 50. Nh thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi  
A. B.  
6 – 3x  
x
nhỏ hơn  
C.  
2
?
f
x
3x 6  
.
f
x
.
f
x
4 –3x  
.
D.  
D.  
f
f
f
x
x
3x – 6  
2x 3  
.
.
2
?
Câu 51. Nh thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi số  
A. B.  
x
nhỏ hơn  
C.  
3
f
x
 6x – 4  
.
f
x
3x 2  
.
f
x
 3x – 2  
.
.
3
?
Câu 52. Nh thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi số  
x
nhỏ hơn  
2
A.  
f
x
2x 3  
.
B.  
f
x
 2x 3  
.
C.  
f
x
 3x – 2  
D.  
D.  
x
 2x 3  
.
Câu 53. Nh thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi  
A.  2x –1 B.  x – 2  
x
lớn hơn  
C.  
2
?
f
x
.
f
x
.
f
x
2x 5  
.
f
x
6 3x .  
Câu 54. Nh thc 5x1 nhn giá tr âm khi  
1
5
1
1
1
A. x   
.
B. x    
.
C. x    
C. x    
.
D. x   
D. x   
.
5
5
5
Câu 55. Nh thc 3x 2 nhn giá tr dƣơng khi  
3
2
2
3
3
2
2
.
A. x   
.
B. x   
.
.
3
Câu 56. Nh thc 2x 3 nhn giá tr dƣơng khi và chỉ khi  
3
2
2
3
3
2
2
3
A. x    
.
B. x    
.
C. x    
nhỏ hơn  
.
D. x    
.
Câu 57. Nh thức nào sau đây nhận giá tr dƣơng vi mi  
A. B.  6 – 3x  
x
2
?
f
x
3x 6  
.
f
x
.
C.  
f
x
4 –3x  
.
D.  
D.  
   
f x  3x – 6 .  
2
x 1  
x  
Câu 58. Tập xác định ca hàm s y   
là  
1
A.  
;1  
.
B.  
1;   
.
C.  
.
   
;1  
.
Câu 59. Tập xác định ca hàm s y  x 2m  42x  1;2 khi và ch khi  
1
2
1
2
1
2
A. m    
.
B. m 1  
.
C. m   
.
D. m   
.
Câu 60. Tập xác định ca hàm s y  x m  62x  một đoạn trên trc s khi và ch khi  
1
3
A. m  3  
B. m  3  
C. m  3  
D. m   
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 57  
 
[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]  
Câu 61. Tập xác định ca hàm s y  m2x  x 1  một đoạn trên trc s khi và ch khi  
1
A. m  2  
.
B. m  2  
.
C. m    
.
D. m  2 .  
2
Vn còn tng hợp…..  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 58  
nguon VI OLET