[CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
NGUYỄN BẢO VƯƠNG BẬT NHẤT. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬT NHẤT]
B. m
1 13
1 13
A. m
C. m
;4
;4
2
2
2
D.Vô nghiệm
Bài làm:
2
Bài 4.79: Đặt t x 2x 1 khi đó t 0, suy ra x 2x t 1. Thay vào phƣơng trình (1) ta đƣợc phƣơng trình sau:
2
t 2
m1
t m 4 0
*
Để phƣơng trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì pt (*) có 2 nghiệm thỏa t1 0 t2 , hoặc phƣơng trình (*) có 2 nghiệm
thỏa 0 t t2
.
1
Phƣơng trình (2) có nghiệm t 0 t P 0 m 4 0 m 4
.
1
2
2
0 m m3 0
S 0
1 13
Phƣơng trình (2) có nghiệm 0 t t
m
.
1
2
m1 0
2
thì phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
1 13
Kết luận: với m
;4
2
§
4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1
. Nhị thức bậc nhất và dấu của nó.
a) Định nghĩa nhị thức bậc nhất:
Nhị thức bậc nhất (đối với
) là biểu thức dạng ax
x
b
, trong đó a và là hai số cho trƣớc với a 0.
ax b
x0
b đƣợc gọi là nghiệm cảu nhị thức bậc nhất
f
x
.
b) Dấu của nhị thức bậc nhất
Định lí: Nhị thức bậc nhất f x
hơn nghiệm của nó.
ax
b
cùng dấu với hệ số khi lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số nhỏ
2
. Một số ứng dụng.
a) Giải bất phƣơng trình tích
Dạng P(x) 0 (1) (trong đó P x là tích các nhị thức bậc nhất.)
Cách giải: Lập bảng xét dấu của
P
x
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (1).
b) Giải bất phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu
P(x)
Q(x)
Dạng
0
(2) (trong đó
P
x
, Q x
là tích những nhị thức bậc nhất.)
Cách giải: Lập bảng xét dấu của
P(x). Từ đó suy ra tập nghiệm của (2).
Q(x)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26