Đạo hàm của hàm số  là:
A.. B.. C.. D..
Tính đạo hàm của hàm số 
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số  là:
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số  là
A.. B.. C.. D..
Tập xác định của hàm số  là:
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số  là
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số / là
A./. B./. C./. D./.
Tập xác định của hàm số  là
A./. B./. C./. D./.
Tập xác định của hàm số / là
A./. B./. C./. D./.
Tập xác định của hàm số /là
A./. B./. C./. D./.
Tập xác định của hàm số / là
A./. B./. C./. D./.
Tập xác định của hàm số / là
A./. B./. C./. D./.
Hàm số / có đạo hàm là
A./. B./. C./. D./.
Đạo hàm của hàm số  là:
A.. B.. C.. D..
Đạo hàm của hàm số  là:
A.. B.. C.. D..
Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Đạo hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
Tìm tập xác định  của hàm số .
A. . B. . C. . D..
Tìm tập xác định  của hàm số .
A.  B. .
C. . D. .
Hàm sốcó tập xác định là:
A. B.  C.  D. 
Đạo hàm của hàm số  là
A.  B. C.  D. 
Tính đạo hàm của hàm số
A.  B. C.  D. 
Đạo hàm của hàm số  là:
A.. B. . C. . D. .
Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B.. C. . D. 
Hàm số  có đạo hàm là
A.. B. .
C. . D. .
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. , với  là một hàm số. B. .
C. . D., với  là một hàm số.
Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C.. D. .
Tính đạo hàm của hàm số: /
A./. B. /. C. /. D. /.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. . B. . C.. D. .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. B.  C.  D. 
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.  B.  C. D. 
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. /. B. /. C. /. D./.
nguon VI OLET