Trần Lê Quyền  
A
(
Tổng hợp và trình bày LT X)  
E
Toán 9 - Đường tròn  
A
Nhận đánh máy LT X tài liệu, bài giảng, tiểu luận,  
E
luận văn. . . theo yêu cầu  
Liên hệ:  
\
\
\
Thầy Quyền - Quận 6, TP HCM - 0122 667 8435  
Mua trà giảm béo của Học Viện Quân Y - 0979 118 113 (free ship)  
Tháng 12 năm 2017  
Chương 2  
Đường tròn  
2.1 Sự xác định của đường tròn  
Tập hợp các điểm cách đều điểm O cho trước một khoảng cách không đổi r được  
gọi là đường tròn tâm O bán kính r, kí hiệu là (O; r). Các tính chất:  
1
2
3
) A  (O; r)  OA = r.  
) Nếu ABC vuông tại A thì ba điểm A, B, C thuộc đường tròn đường kính BC.  
) Xét đường tròn (O),  
(
A (O)  
BC  đường kính  
ABC vuông tai A  
4) Xét đường tròn (O),  
(
A, B, C  (O)  
BC  đường kính.  
A = 90  
Bài 1. Cho ABC  ba góc nhọn, các đường cao AH, BK (H  BC, K  CA) cắt  
nhau tại I. Chứng minh rằng  
a) C, K, I, H cùng thuộc một đường tròn;  
b) A, K, H, B cùng thuộc một đường tròn.  
1
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 2. Cho ABC  đường cao AH, gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của  
AB, AC, HC, HB. Chứng minh M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.  
Bài 3. Cho tứ giác ABCD  C +D = 90 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm  
của AB, BD, DC  CA. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một  
đường tròn.  
Bài 4. Cho hình thoi ABCD  A = 60 . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm  
của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh 6 điểm E, F, G, H, B, D cùng nằm trên  
một đường tròn.  
Bài 5. Cho hình thoi ABCD. Đường trung trực của cạnh AB cắt BD tại E  cắt  
AC tại F. Chứng minh E, F lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp các tam giác  
ABC  ABD.  
Bài 6. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm ba cạnh AB, AC, BC của tam giác đều  
ABC. Chứng minh B, M, N, C cùng thuộc một đường tròn.  
Bài 7. Cho hình thang ABCD (AB k CD, AB < CD)  C = D = 60 , CD = 2AD.  
Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.  
Bài 8. Cho hình thoi ABCD. Gọi O  giao điểm hai đường chéo. M, N, R  S lần  
lượt là hình chiếu của O trên AB, BC, CD  DA. Chứng minh 4 điểm M, N, R và  
S cùng thuộc một đường tròn.  
Bài 9. Cho đường tròn (O; r) đường kính MN, trên (O) lấy tùy ý các điểm A, B, C.  
Chứng minh các tam giác AMN, BMN, CMN đều là các tam giác vuông.  
Bài 10. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA.  
Bán kính OC của đường tròn (O) cắt đường tròn (I) tại D. Vẽ CH  AB. Chứng  
minh tứ giác ACDH  hình thang cân.  
Bài 11. Cho ABC  ba góc nhọn, đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC  
lần lượt tại D  E, BE cắt CD tại H.  
a) Chứng minh tam giác BDC vuông;  
b) Chứng minh AH  BC;  
c) Chứng minh D, A, E, H cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I và vẽ  
đường tròn đó;  
d) Chứng minh OE  EI.  
Bài 12. Cho ABC nội tiếp đường tròn (O)  BC  đường kính. Kéo dài BA một  
đoạn AD = AB. Chứng minh ABC cân.  
Bài 13. Cho ABC  ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; r)  AD  đường kính.  
Gọi H  trực tâm của ABC.  
2
GV. Trần Lê Quyền  
a) Chứng minh BH k CD;  
b) Tứ giác DBHC  hình bình hành;  
c) Vẻ OI  BC tại I chứng minh H, I, K thẳng hàng;  
d) Giả sử BC = R 3, tính BH theo r.  
Bài 14. Cho ABC nội tiếp đường tròn (O; r)  A = 90.  
a) Chứng minh BC  đường kính;  
b) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm, tính R.  
Bài 15. Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (I) đường kính AO, C  
là điểm bất kỳ trên (O), AC cắt (I) tại D. Chứng minh rằng  
a) ABC, ADO  các tam giác vuông;  
b) D là trung điểm của AD;  
c) OD k BC, ID k OC.  
Bài 16. Cho ABC cân, nội tiếp đường tròn (O), chứng minh OA  BC.  
Bài 17. Cho đường tròn (O; r) đường kính AB  một điểm C trên (O), phân giác  
của CAB cắt (O) tại M, BM cắt AC tại N.  
a) Chứng minh ABN cân;  
b) Cho R = 2, 5 cm, AC = 4 cm, tính BC;  
c) Tính diện tích các tam giác ABC, ABN.  
Bài 18. Cho ABC cân tại A, vẽ đường tròn (I) đường kính LK cắt AB, BC lần  
lượt tại L  K, AK cắt CL tại H.  
a) Chứng minh K  trung điểm BC;  
b) Chứng minh BH  AC.  
Bài 19. Cho ABC vuông tại A  AH  đường cao, đường tròn (I) đường kính  
BH cắt AB tại D, đường tròn (K) đường kính HC cắt AC tại E. Chứng minh rằng  
a) ADHE  hình chữ nhật;  
b) AD.AB = AE.AC.  
3
GV. Trần Lê Quyền  
2.2 Đường kính và dây cung của đường tròn  
Dây cung của một đường tròn là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn đó.  
Đường kính là một dây cung đi qua tâm của đường tròn. Các tính chất:  
1) Xét đường tròn (O),  
(
OH  một phần đường kính  
OH  AB tại H  
H  trung điểm AB.  
2) Xét đường tròn (O),  
(
OH  một phần đường kính  
H  trung điểm AB  
OH  AB tại H.  
Bài 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, vẽ đường tròn  
I) đường kính AO cắt AB, AC lần lượt tại D, E. Chứng minh rằng  
(
a) ADO vuông;  
b) D  trung điểm AB;  
c) DE k BC.  
Bài 2. Cho ABC nội tiếp đường tròn (O), A = 90.  
a) Xác định vị trí tâm O trên cạnh BC;  
b) Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tứ giác ADOE  hình gì?  
Bài 3. Cho (O) đường kính BC, qua trung điểm H của BO vẽ dây MN  OB. Tứ  
giác BNOM  hình gì?  
Bài 4. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M  một điểm nằm giữa A và  
B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB. Lấy điểm E đối xứng với A qua M.  
a) Tứ giác ACED  hình gì? Vì sao?  
b) Giả sử R = 6, 5 cm, MA = 4 cm. Tính CD.  
4
GV. Trần Lê Quyền  
c) Gọi H  K lần lượt là hình chiếu của M trên CA  CB. Chứng minh  
MC3  
MH.MK =  
.
R
2
Bài 5. Cho đường tròn (O; R)  hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau  
tại I. Giả sử IA = 2 cm, IB = 4 cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây  
Bài 6. Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB  
lần lượt lấy các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M  giữa  
C  N).  
a) Chứng minh CM = DN.  
b) Giả sử AOB = 90 . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND.  
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  
OA, OB. Qua M, N lần lượt vẽ các dây CD  EF song song với nhau (C  E cùng  
nằm trên một nửa đường tròn đường kính AB).  
a) Chứng minh tứ giác CDEF  hình chữ nhật.  
b) Giả sử CD  EF cùng tạo với AB một góc 30 . Tính diện tích hình chữ  
nhật CDFE.  
Bài 8. Cho (O; r) đường kính AB  M  trung điểm của AO. Vẽ dây CD  OA  
tại M.  
a) Chứng minh tứ giác OCAD  hình thoi;  
b) Gọi S  trung điểm của BC, chứng minh D, S, O thẳng hàng;  
c) Tính các góc và các cạnh của ABC theo r;  
d) Chứng minh CO  DB.  
Bài 9. Cho ABC  ba góc nhọn nội tiếp đường tròn đường tròn (O)  AD là  
đường kính. Gọi H  trực tâm của ABC  
a) Chứng minh BH k CD, CH k CD;  
b) Vẽ OI  BC (I  BC), chứng minh H, I, D thẳng hàng.  
Bài 10. Cho ABC vuông tại A, nội tiếp đường tròn (O; r).  
a) Xác định vị trí tâm O trên cạnh BC;  
b) Vẽ đường tròn (I) đường kính AO cắt AB, AC, BC lần lượt là tại D, E, H.  
Chứng minh AH là đường cao và ED  đường trung bình của ABC;  
c) Tính các cạnh và các góc của ABC theo r.  
5
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 11. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB  đường tròn (I; r) đường kính  
AO, C  điểm bất kỳ trên đường tròn (O), AC cắt (I) tại D.  
a) Chứng minh ABC vuông, ADO vuông;  
b) Chứng minh D  trung điểm AC;  
c) Chứng minh ID k OC;  
d) ID cắt (I) tại F, AF cắt (O) tại K. Chứng minh K, O, C thẳng hàng và ba  
đường thẳng AO, CF, KD đồng qui.  
Bài 12. Cho đường tròn (O; r)  hai bán kính OA, OB vuông góc nhau, M  trung  
điểm AB.  
a) Chứng minh OM  AB;  
b) Tính OM, AB theo r;  
c) Cho AB di động sao cho OM  AB. Chứng minh M chạy trên một đường tròn  
cố định.  
Bài 13. Cho đường tròn (O; r) đường kính BC vuông góc với dây AD tại H.  
a) Chứng minh các ABD, ACD cân;  
b) Cho r = 5 cm, AC = 8 cm, tính AB, AD.  
Bài 14. Cho đường tròn (O)  một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M,  
cắt (O) tại H. Tính bán kính R của (O) biết: CD = 16 cm, MH = 4 cm.  
Bài 15. Cho đường tròn (O; 12 cm)  đường kính CD. Vẽ dây MN qua trung điểm  
I của OC sao cho NID = 30 . Tính MN.  
Bài 16. Từ điểm A trên đường tròn (O; r) vẽ hai dây cung AB, AC vuông góc nhau.  
a) Chứng minh B, O, C thẳng hàng;  
b) Vẽ OM  AB, QN  AC (M  AB, N  AC); chứng minh MN k BC  tính  
MN theo r.  
Bài 17. Cho đường tròn (O; r)  hai dây cung AB, CD bằng nhau sao cho AB, CD  
kéo dài cắt nhau tại S nằm ngoài đường tròn. Gọi I, J lần lượt là trung điểm  
AB, CD. Chứng minh rằng  
a) OI  AB, OJ  CD;  
b) SI = SJ.  
Bài 18. Cho ABC vuông tại A (AB < AC), AH  đường cao, AM  đường trung  
tuyến. Đường tròn (T) đường kính MC cắt tia AM tại E.  
6
GV. Trần Lê Quyền  
a) Chứng minh MI k AB  I  trung điểm AC;  
b) Chứng minh A, M, H, I cùng thuộc một đường tròn;  
c) Chứng minh A, E, H, C cùng thuộc một đường tròn;  
d) Gọi K  giao điểm của AH  CE, chứng minh K, M, I thẳng hàng và KAC  
cân.  
2.3 Dấu hiệu tiếp tuyến - Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau  
1. Tiếp tuyến của đường tròn (O)  đường thẳng chỉ có một điểm chung với (O).  
Điểm chung đó được gọi là tiếp điểm. Các tính chất:  
1
2
3
) Xét (O),  
(
a  tiếp tuyến của (O)  
H  tiếp điểm  
a  OH tại H  
) Xét (O),  
(
a  OH tại H  
H  tiếp điểm  
a  tiếp tuyến của (O)  
) Nếu AB, AC  hai tiếp tuyến của (O) thì ta có  
AB = AC  
OA  tia phân giác của BOC  
AO  tia phân giác của BAC  
2
. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn:  
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường  
tròn đó.  
Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.  
Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm.  
Bài 1. Từ điểm M  ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến MA. Trên đường tròn, lấy  
điểm B sao cho MA = MB, chứng minh MB  tiếp tuyến của đường tròn (O).  
Bài 2. Từ điểm A  ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB; đường cao BH của  
ABO cắt (O) tại C. Chứng minh AC  tiếp tuyến của (O).  
Bài 3. Từ điểm A  ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AM, AN. Đường thẳng  
vuông góc với AM tại A cắt tia ON tại S. Chứng minh SO = SA.  
7
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 4. Từ điểm A  ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O). Gọi  
BD  đường kính của (O).  
a) Chứng minh OA  BC, OA k DC;  
b) Trung trực của BD cắt AC tại tại S. Chứng minh ASO cân.  
Bài 5. Cho đường tròn (O; r) đường kính AB với Ax, By  hai tiếp tuyến của (O),  
tiếp tuyến tại điểm M trên đường tròn (O) cắt Ax, By tại C, D.  
a) Chứng minh CD = CA + DB  COD vuông,  
b) Chứng minh AC.BD = r2;  
c) Cho MAB = 60 , chứng tỏ BMD đều và tính SBMD theo r.  
Bài 6. Trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O; r) lấy điểm A sao cho MA = r.  
Trên (O), lấy N sao cho AN = r (N 6= M). Chứng minh rằng  
a) AMO vuông cân và AN  tiếp tuyến của (O);  
b) AMNO  hình vuông.  
Bài 7. Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; r) lấy hai điểm B, C (B 6= C) sao  
cho AB = AC = r.  
a) Chứng minh các ABO, BCO vuông cân;  
b) Tính OB, OC theo r, rồi suy ra B, C di động trên một đường tròn cố định khi  
A thay đổi trên (O).  
Bài 8. Cho đường tròn (O; r)  dây cung MN không đi qua tâm O, vẽ OH  MN  
tại H. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt tia OH tại A.  
a) Chứng minh AN  tiếp tuyến của (O);  
b) Vẽ đường kính NE, chứng minh ME k OA.  
Bài 9. Cho điểm A  ngoài đường tròn (O; r) với OA = 2r. Vẽ tiếp tuyến AB đến  
(
O), B  tiếp điểm  
a) Tính các góc của AOB  tính độ dài AB theo r;  
b) Đường thẳng chứa đường cao BH của ABO cắt (O) tại C. Chứng minh AC  
là tiếp tuyến của (O);  
c) Chứng minh ABC đều, tính SABC theo r;  
d) Trung trực của đường kính CD cắt BD tại E, tính AE theo r.  
Bài 10. Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; r) lấy điểm I sao cho AI = r 3.  
8
GV. Trần Lê Quyền  
a) Tính số đo các góc của AOI theo r;  
b) Kéo dài đường cao AH của AOI cắt (O) tại B. Chứng minh IA = IB  IB  
là tiếp tuyến của (O);  
c) Chứng minh AIB đều và tính SOAIB theo r.  
Bài 11. Trên đường tròn (O) đường kính BC lấy điểm A.  
a) Chứng minh ABC vuông;  
2
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC kéo dài tại I, chứng minh IA =  
IB.IC;  
c) Cho AB = r, tính AC, IA, IB, IC theo r.  
Bài 12. Cho ABC cân tại A, các đường cao AD  BE cắt nhau tại H. Gọi O là  
tâm đường tròn ngoại tiếp AHE.  
1
2
a) Chứng minh ED = .BC  HB.HE = HA.HD;  
b) Chứng minh BH.BE = 2BD2;  
c) Chứng minh rằng DE  tiếp tuyến của (O).  
d) Tính DE biết DH = 2 cm, HA = 6 cm.  
Bài 13. Cho điểm A  ngoài đường tròn (O; r) với OA = 2r, từ A vẽ hai tiếp tuyến  
AB, AC đến (O).  
a) Chứng minh ABC đều, tính cạnh của nó theo r;  
b) Từ O vẽ đường thẳng vuông góc với OB, cắt AC tại K. Chứng minh KAO  
cân;  
c) AO cắt (O) tại I, chứng minh KI  tiếp tuyến của (O), tính KI theo r;  
d) Tia đối của tia OA cắt (O) tại D, chứng minh ABDC  hình thoi.  
Bài 14. Cho điểm A  ngoài đường tròn (O) với OA = r 2. Từ A vẽ hai tiếp tuyến  
AB, AC đến (O) (B, C  (O))  
a) Chứng minh tứ giác ABOC  hình vuông;  
b) OA cắt BC tại H  cắt cung BI tại I. Tính OH, IB, IH theo r.  
Bài 15. Cho AB, AC  hai tiếp tuyến vẽ từ A của đường tròn (O; r). Cho M di  
động trên cung nhỏ BC, từ M kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB, AC tại D, E.  
a) Chứng minh OA  đường trung trực của BC;  
b) Chứng minh ADE  chu vi không đổi khi M di động.  
9
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 16. Từ M bên ngoài đường tròn (O; r) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến (O) (A, B ∈  
(
O)), BC  đường kính.  
a) Chứng minh OM  AB, OM k AC;  
b) Trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D; chứng minh MD = r  tứ giác  
MDAO  hình thang cân;  
c) Khi M di động sao cho MAB luôn đều thì D di động trên đường nào?  
Bài 17. Cho MAB vuông tại M nội tiếp đường tròn (O)  có A = 60◦  
a) Chứng minh ba điểm O, A, B thẳng hàng, tính MA, MB theo r;  
b) Tiếp tuyến tại M cắt AB tại I  cắt trung trực của AB tại K. Chứng minh  
2
IK = IA.IB?;  
c) Tính độ dài các cạnh của OIK theo r  chứng minh IM = 3.MK;  
d) BM cắt OK tại C, chứng minh CKM đều, AC  OM  MB = 3MC.  
Bài 18. Cho đường tròn (O) đường kính AB  điểm C bất kì trên (O), tiếp tuyến  
tại A của (O) cắt BC tại D, gọi M  trung điểm của AD  
a) Chứng minh MC  tiếp tuyến của (O);  
b) OM cắt AC tại I. Khi C di động, chúng tỏ I di động trên một đường tròn cố  
định;  
c) Cho BC = r, tính SCAD, SOACM theo r.  
2.4 Vị trí tương đối của hai đường tròn  
1. Tính chất đường nối tâm:  
Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm cả hai  
đường tròn đó.  
Nếu hai đường tròn cắt nhau thi hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường  
nối tâm.  
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.  
0
2
. Vị trí tương đối của hai đường tròn: Cho hai đường tròn (O; R)  (O ; r) (R > r),  
0
đặt OO = d. Ta có các trường hợp sau:  
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm Liên hệ giữa R, r, d  
chung  
10  
GV. Trần Lê Quyền  
Hai đường tròn cắt nhau  
2
1
1
0
0
R  r < d < R + r  
d = R + r  
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài  
Hai đường tròn tiếp xúc trong  
d = R  r  
Hai đường tròn ở ngoài nhau  
d > R  r  
0
(
O ) chứa trong (O)  
d < R  r  
Bài 1. Cho hai đường tròn (A; R ), (B; R )  (C; R ) đôi một tiếp xúc ngoài nhau.  
1
2
3
Tính R , R  R biết AB = 5 cm, AC = 6 cm và BC = 7 cm.  
1
2
3
0
Bài 2. Cho hai đường tròn (O; 5 cm)  (O ; 5 cm) cắt nhau tại A  B. Tính độ dài  
0
dây cung chung AB biết OO = 8 cm.  
0
Bài 3. Cho hai đường tròn (O)  (O ) cắt nhau tại A  B. Vẽ cát tuyến chung  
0
MAN sao cho MA = AN. Đường vuông góc với MN tại A cắt OO tại I. Chứng  
0
minh I  trung điểm của OO .  
0
Bài 4. Cho hai đường tròn (O)  (O ) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Gọi M  giao  
điểm một trong hai tiếp tuyến chung ngoài BC  tiếp tuyến chung trong. Chứng  
0
minh BC  tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO tại M.  
Bài 5. Cho đường tròn (O) bán kính OA  đường tròn (I) đường kính OA  
a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn đó;  
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh AC = AD.  
0
Bài 6. Cho hai đường tròn (O), (O ) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài  
0
BC, B  (O), C  (O ), tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài  
BC tại I.  
a) Chứng minh rằng BAC = 90;  
b) Tính OIO0;  
0
c) Tính BC biết OA = 3 cm, O A = 4 cm.  
Bài 7. Cho đường tròn (O) đường kính BD, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi  
E, F theo thứ tự là chân đường cao kẻ từ H đến AB, AC. Gọi (I), (K) lần lượt là  
các đường tròn ngoại tiếp tam giác HBE, HCF.  
a) Xác định vị trí tương đối của các đường tròn (I)  (O), (O)  (K), (I) và  
(
K);  
b) Tứ giác AEHF  hình gì? Vì sao?  
c) Chứng minh AE.AB = AF.AC;  
d) Chứng minh EF  tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I), (K);  
11  
GV. Trần Lê Quyền  
e) Xác định vị trí của điểm H để EF  độ dài lớn nhất.  
0
Bài 8. Cho hai đường tròn (O), (O ) tiếp xúc ngoài tại A, BC  tiếp tuyến chung  
0
ngoài, B  (O), C  (O ). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC  M. Gọi E  giao  
0
điểm của OM  AB, F  giao điểm của O M  AC. Chứng minh rằng  
a) Tứ giác AEMF  hình chữ nhật;  
0
b) ME.MO = MF.MO ;  
0
0
c) OO  tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC ;  
0
d) BC  tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO .  
0
Bài 9. Cho hai đường tròn (O; R)  (O ; r) cắt nhau tại A  B (R > r). Gọi I là  
0
trung điểm OO , kẻ đường thẳng vuông góc với IA tại A cắt các đường tròn (O) và  
0
(
O ) theo thứ tự tại C, D (khác A)  
a) Chứng minh rằng AC = AD;  
b) Gọi K  điểm đối xứng với A qua I. Chứng minh ABK = 90.  
2.5 Bài tập ôn chương II  
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường phân giác BI.  
a) Chứng minh rằng đường tròn (I; IA) tiếp xúc với BC.  
0
b) Cho biết AB = a. Chứng minh rằng AI = ( 2  1)a. Từ đó suy ra tan 22 33 =  
2
1.  
Bài 2. Cho đường tròn (O; R)  một điểm A cố định trên đường tròn đó. Qua A  
vẽ tiếp tuyến xy. Từ một điểm M trên xy vẽ tiếp tuyến MB với đường tròn (O).  
Hai đường cao AD  BE của tam giác MAB cắt nhau tại H.  
a) Chứng minh rằng ba điểm M, H, O thẳng hàng.  
b) Chứng minh rằng tứ giác AOBH  hình thoi.  
c) Khi điểm M di động trên xy thì điểm H di động trên đường nào?  
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường  
tròn ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AD  BC vuông góc với xy.  
a) Chứng minh rằng MC = MD.  
b) Chứng minh rằng AD + BC  giá trị không đổi khi điểm M di động trên nửa  
đường tròn.  
12  
GV. Trần Lê Quyền  
c) Chứng minh rằng đường tròn đường kính CD tiếp xúc với ba đường thẳng  
AD, BC  AB.  
d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để cho diện tích tứ giác  
ABCD lớn nhất.  
Bài 4. Cho tam giác đều ABC, O  trung điểm của BC. Trên các cạnh AB, AC lần  
lượt lấy các điểm di động D, E sao cho DOE = 60.  
a) Chứng minh rằng tích BD.CE không đổi.  
b) Chứng minh BOD = OED. Từ đó suy ra tia DO là tia phân giác của  
BDE.  
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh rằng đường tròn này luôn  
tiếp xúc với DE.  
Bài 5. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB  một điểm E di động trên nửa  
đường tròn đó (E không trùng với A hoặc B). Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa  
đường tròn. Tia AE cắt By tại C, tia BE cắt Ax tại D.  
a) Chứng minh rằng tích AD.BC không đổi.  
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax, By theo thứ tự tại M, N. Chứng  
minh rằng ba đường thẳng MN, AB, CD đồng quy hoặc song song với nhau.  
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD  
nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó.  
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB cố định. Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại A, đường  
0
tròn (O ) tiếp xúc với AB tại B. Hai đường tròn này luôn thuộc cùng một nửa mặt  
phẳng bờ AB  luôn tiếp xúc ngoài với nhau. Hỏi tiếp điểm M của hai đường tròn  
di động trên đường nào?  
Bài 7. Cho đường tròn (O; R) nội tiếp ABC. Gọi M, N, P lần lượt là tiếp điểm  
của AB, AC, BC với (O). Chứng minh rằng PABC = 2(AM + BP + NC).  
Bài 8. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Dây CD cắt đường kính AB tại I. Gọi  
H  K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ A  B đến CD. Chứng minh  
CH = DK.  
Bài 9. Từ điểm M  ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA  MB (A, B là  
tiếp điểm). Cho biết góc AMB = 40.  
a) Tính góc AOB.  
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N. Chứng minh tam giác  
OMN  tam giác cân.  
13  
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 10. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với  
nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác  
A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax  By lần lượt tại C  D.  
a) Chứng minh: Tam giác COD  tam giác vuông.  
b) Chứng minh: MC.MD = OM2.  
c) Cho biết OC = BA = 2R, tính AC  BD theo R.  
0
Bài 11. Cho hai đường tròn (O)  (O ) tiếp xúc ngoài với nhau tại B. Vẽ đường  
0
kính AB của đường tròn (O)  đường kính BC của đường tròn (O ). Đường tròn  
đường kính OC cắt (O) tại M  N.  
0
a) Đường thẳng CM cắt (O ) tại P. Chúng minh: OM k BP.  
b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt tia ON tại D. Chứng minh tam  
giác OCD  tam giác cân.  
0
0
Bài 12. Cho hai đường tròn (O; R)  (O ; R ) cắt nhau tại A  B sao cho đường  
0
0
0
thẳng OA  tiếp tuyến của đường tròn (O ; R ). Biết R = 12 cm, R = 5 cm.  
0
a) Chứng minh: O A  tiếp tuyến của đường tròn (O; R).  
0
b) Tính độ dài các đoạn thẳng OO , AB.  
Bài 13. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 6 cm và một điểm A cách O một  
khoảng 10 cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B  tiếp điểm).  
Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB.  
Vẽ cát tuyến ACD, gọi I  trung điểm của đoạn CD. Hỏi khi C chạy trên đường  
tròn (O) thì I chạy trên đường nào?  
Bài 14. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R)  (O; r). Dây AB của (O; R) tiếp xúc  
với (O; r). Trên tia AB lấy điểm E sao cho B  trung điểm của đoạn AE. Từ E vẽ  
tiếp tuyến thứ hai của (O; r) cắt (O; R) tại C  D (D  giữa E  C).  
a) Chứng minh: EA = EC.  
b) Chứng minh: EO  BD.  
c) Điểm E chạy trên đường nào khi dây AB của (O; R) thay đổi nhưng luôn tiếp  
xúc với (O; r)?  
Bài 15. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB  một điểm M nằm trên nửa  
đường tròn đó. H  chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB.  
a) Khi AH = 2 cm, MH = 4 cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng AB, MA, MB.  
b) Khi điểm M di động trên nửa đường tròn (O). Hãy xác định vị trí của M để  
1
1
biểu thức  
+
có giá trị nhỏ nhất.  
MA2 MB2  
14  
GV. Trần Lê Quyền  
c) Tiếp tuyến của (O) tại M cắt tiếp tuyến của (O) tại A  D, OD cắt AM tại I.  
Khi điểm M di động trên nửa đường tròn (O) thì I chạy trên đường nào?  
Bài 16. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H  
là trực tâm của tam giác.  
a) Tính số đo góc ABD?  
b) Tứ giác BHCD  hình gì? Vì sao?  
c) Gọi M  trung điểm BC. Chứng minh 2OM = AH.  
Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt  
đường tròn (O)  D.  
a) AD  phải là đường kính của đường tròn (O) không? Vì sao?  
2
b) Chứng minh: BC = 4AH.DH.  
c) Cho BC = 24 cm, AB = 20 cm. Tính bán kính của đường tròn (O).  
Bài 18. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H  trung điểm OA. Dây CD  
vuông góc với OA tại H.  
a) Tứ giác ACOD  hình gì? Vì sao?  
b) Chứng minh các tam giác OAC  CBD  các tam giác đều.  
c) Gọi M  trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D, O, M thẳng hàng.  
2
d) Chứng minh: CD = 4AH.HB.  
Bài 19. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm O một  
khoảng bằng 3 cm.  
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d  đường tròn (O).  
b) Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A  B. Tính độ dài dây AB.  
c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC  số đo góc CAB  
(làm tròn đến độ).  
d) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM.  
Bài 20. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt AB  N  cắt  
AC  M. Gọi H  giao điểm của BM  CN.  
a) Tính số đo các góc BMC  BNC.  
b) Chứng minh AH  BC.  
c) Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH.  
15  
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 21. Cho đường tròn tâm (O; R) đường kính AB  điểm M trên đường tròn sao  
cho góc MAB = 60 . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.  
a) Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B? BM).  
b) Chứng minh MN2 = 4AH.HB.  
c) Chứng minh tam giác BMN  tam giác đều và điểm O  trọng tâm của nó.  
d) Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F. Chứng minh ba điểm  
N, E, F thẳng hàng.  
Bài 22. Cho đường tròn (O; R)  điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp  
tuyến AB tới đường tròn (B  tiếp điểm).  
a) Tính số đo các góc của tam giác OAB.  
b) Gọi C  điểm đối xứng với B qua OA. Chứng minh điểm C nằm trên đường  
tròn O  AC  tiếp tuyến của đường tròn (O).  
c) AO cắt đường tròn (O) tại G. Chứng minh G  trọng tâm tam giác ABC.  
Bài 23. Từ điểm A  ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và  
C  hai tiếp điểm). Gọi H  giao điểm của OA  BC.  
a) Chứng minh OA  BC  tính tích OH.OA theo R;  
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD k OA.  
c) Gọi E  hình chiếu của C trên BD, K  giao điểm của AD  CE. Chứng  
minh K  trung điểm CE.  
Bài 24. Từ điểm A  ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và  
C  các tiếp điểm). Kẻ BE  AC  CF  AB (E  AC, F  AB), BE  CF cắt  
nhau tại H.  
a) Chứng minh tứ giác BOCH  hình thoi.  
b) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng.  
c) Xác định vị trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O).  
Bài 25. Cho đường tròn (O; 3 cm)  điểm A  OA = 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB  
 AC với đường tròn (B, C  các tiếp điểm). Gọi H  giao điểm của OA  BC.  
a) Tính độ dài OH.  
b) Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB  
 AC theo thứ tự tại D  E. Tính chu vi tam giác ADE.  
c) Tính số đo góc DOE.  
16  
GV. Trần Lê Quyền  
Bài 26. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By  các tia vuông  
góc với AB (Ax, By  nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).  
Qua điểm M bất kì thuộc tia Ax kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By  N.  
a) Tính số đo góc MON.  
b) Chứng minh MN = AM + BN.  
c) Tính tích AM.BN theo R.  
Bài 27. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D  E lần lượt là hình  
chiếu của điểm H trên các cạnh AB  AC.  
a) Chứng minh AD.AB = AE.AC.  
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH  CH. Chứng minh DE  tiếp tuyến  
chung của hai đường tròn (M; MD)  (N; NE).  
c) Gọi P  trung điểm MN, Q là giao điểm của DE  AH. Giả sử AB =  
6
cm, AC = 8 cm. Tính độ dài PQ.  
0
Bài 28. Cho hai đường tròn (O)  (O ) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung  
0
ngoài MN với M thuộc (O)  N thuộc (O ). Gọi P  điểm đối xứng với M qua  
0
0
OO , Q  điểm đối xứng với N qua OO . Chứng minh rằng:  
a) MNQP  hình thang cân.  
0
b) PQ  tiếp tuyến chung của của hai đường tròn (O) và (O ).  
c) MN + PQ = MP + NQ.  
17  
nguon VI OLET