NGUYN BẢO VƢƠNG  
CHƯƠNG III.  
VECTO-QUAN  
H VUÔNG GÓC  
TP 4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC –  
KHONG CÁCH  
0
946798489  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
TÀI LIỆU CÓ THAM KHẢO TỪ SÁCH CỦA “NGUYỄN PHÚ KHÁNH”  
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | TÀI LIỆU CÓ 1  
THAM KHẢO TỪ SÁCH CỦA “NGUYỄN PHÚ KHÁNH”  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC  
A. CHUẨN KIẾN THỨC  
A.TÓM TT GIÁO KHOA.  
1
. Góc gia hai mt phng.  
Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng lần lượt vi hai mt phẳng đó.  
a   
b   
P
   
Q
   
P , Q  a,b  
      
0
0
.
Nếu hai mt phng song song hoc trùng nhau thì ta nói góc gia hai mt phẳng đó bằng  
Din tích hình chiếu S' Scosφ  
Trong đó  
gia  
S
là diện tích đa giác nằm trong  
P
,
S'  diện tích đa giác nm trong  
Q
còn  
φ
là góc  
P
và  
   
Q
.
2
. Hai mt phng vuông góc.  
.1. Định nghĩa.  
2
Q
P
Hai mt phng vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng  
0
90  
.
0
P
Q
P
,
Q
90  
.
R
2
.2. Tính cht.  
Hai mt phng vuông góc vi nhau khi và ch khi trong mt phng này có một đường thng  
vuông góc vi mt phng kia.  
a   
a   
P
Q
     
P Q  
.
Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt cứ đường thng nào nm trong mt phng và  
vuông góc vi giao tyến cũng vuông góc với mt phng kia.  
P
Q  
P
a   
b   
P
    
P  Q  
   
a  Q  
a
a b  
b
Q
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 2  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Cho hai mt phng  
P
và  
Q
vuông góc vi nhau. Nếu tmột điểm thuc mt phng  
   
P
thì đường thng này nn trong .  
dng một đường thng vuông góc vi mt phng  
Q
P
AP  
P
   
Q
Q
a   
P
.
Aa   
Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng thì giao tuyến của chúng cũng  
vuông góc vi mt phẳng đó  
P
R  
    
Q R  
    
   
 Δ  R  
 
   
P  Q  Δ  
3
. Hình lăng trụ đứng, hình hp chnht.  
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ  các cnh bên vuông góc vi hai mt  
đáy.  
-
-
-
-
Các mt bên là các hình chnht.  
Các mt bên vuông góc với hai đáy  
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều được gọi là lăng trụ đều  
2. Hình hp chnhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nht.  
Tt c các mặt đều là hình ch nht  
2
2
2
-
Đường chéo d  a  b  c vi a,b,c  ba kích thưc.  
3. Hình lập phương là hình hộp ch nhật có đáy và các mặt bên đều là  
hình vuông.  
S
4
. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.  
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều và chân  
đường cao trùng vi tâm của đa giác đáy.  
-
-
-
Các cnh bên của hình chóp đều to với đáy các góc bng nhau  
Các mt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bng nhau.  
Các mt bên của hình chóp đều to với đáy các góc bng nhau.  
Phn của hình chóp đều nm giữa đáy và mt thiết din song song  
với đáy cắt tt c các cnh bên của hình chóp được gi là hình chóp ct  
đều.  
C
D
O
A
D'  
B
C'  
O'  
A'  
B'  
-
Hai đáy của hình chóp cụt đều là hai đa giác đồng dng.  
C
D
O
A
B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 3  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.  
Bài toán 01: TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG.  
Phƣơng pháp:  
 
 
   
α β  
Để tính góc gia hai mt phng và ta có th thc hin theo mt trong các cách sau:  
Cách 1. Tìm hai đường thng a,b lần lưt vuông góc vi hai mt phng  
     
α β  
 . Khi đó góc gia  
hai đường thng a,b chính là góc gia hai mt phng  
và  
α
   
β
.
a   
b   
α
β
     
α , β  a,b  
.  
Cách 2. Tìm hai vec tơ n ,n2  giá lần lượt vuông góc vi  
α
và  
β
khi đó góc giữa hai mt phng  
1
n n2  
1
α
và  
β
xác định bi cosφ   
.
n n2  
1
Cách 3. S dng công thc hình chiếu S' Scosφ, t đó để tính cosφ thì ta cn tính  
S
S' .  
Cách 4. Xác định cthgóc gia hai mt phng ri sdng hthức lượng trong tam giác để tính. Ta  
thường xác định góc gia hai mt phng theo mt trong hai cách sau:  
a)  
α
Tìm giao tuyến Δ   
   
Chn mt phng  
   
γ  Δ  
Tìm các giao tuyến a   
a,b  
α
β
β
b
a
p
q
γ
γ
α
, b  
γ
β
α
,
β
b)  
Tìm giao tuyến Δ   
Ly M  
Dng HN  ΔMN  Δ  
α
β
β
β
.Dng hình chiếu  
H
ca trên  
M
   
α
M
.
Phương pháp này có nghĩa là tìm hai đường thng nm trong hai mt  
phng  
tuyến.  
 
 
   
α , β  
Δ
và vuông góc vi giao tuyến ti một đim trên giao  
φ
α
N
H
Các ví dụ  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 4  
VUÔNG GÓC  
 
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình ch nht AB a,AD a 3 . Cnh bên SA  
vuông góc với đáy và SA  a  
.
a) Góc gia hai mt phng  
b) Góc gia hai mt phng  
Li gii.  
SCD  
SBC  
và  
và  
ABCD  
.
SAD  
.
S
d
β
a) Ta có  
SCD  
ABCD  
CD  
CD SA  
CB   
SAD  
α
CD AD  
D
A
SAD  
ABCD  
     
 AD, SAD  SCD  SD  
B
C
SCD  
,
ABCD  
DA,SD  
SDA φ  
SA  
AD  
a
1
φ 30  
3
0
tanφ   
a 3  
AD   
SAD  
b) Ta có BC   
SBC  
SAD  
SBC  
 d
.
AD
SA d  
d
Vì  
SA d  
,
 d  AB nên  
SAB  
d  
d
AD AD  
SAB  
SBC  
SB,  
SAB  
SAD  
 SA suy ra ASB chính là góc gia hai mt phng  
SBC  
và  
SAD  
.
0
Tam giác ASB vuông cân ti  
A
nên ASB  45  
.
Ví d 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc gia hai mt phng  
     
và .  
A'BC A'CD  
Li gii.  
Cách 1.  
Ta có  
A'BC  
A'CD  
.
A'C . Gi  
O  tâm ca hình vuông ABCD và  
H
là hình chiếu vuông góc  
ca  
O trên A'C  
BD AC  
BD AA'  
Do  
   
 BD  ACA'  BD  A'C  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 5  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
A'C OH  
A'C BD  
A'  
D'  
D
Vy  
A'C   
BDH  
.
B'  
B
C'  
C
BDH  
A'CD  
 HD, BDH  
A'BC  BH  
H
A'BC , A'BD  HB,HD  
   
.  
A
O
Tam giác BCA' vuông ti  
B
có đường cao BH , do đó  
1
BH  
1
1
1
1
a
3
2a  
2
3
BH a  
2
.
2
2
2
2
2
BA' BC  
a 2  
2
3
Tương tự DH  a  
.
2
2
2a  
  2a  
2
3
a
2
2
2
2
HB  HD  BD  
1
2
3
Áp dụng định lí côsin cho ΔHBD ta có cosBHD   
   
2
2
HB.HD  
2a  
3
2.  
0
0
BHD 120 . Vy  
A'BC  
,
A'BD  
HB,HD  
60  
.
Cách 2. Gi H  A'C   
BDC'  
, do mt chéo  
BDC'  
ng với đường chéo A'C nên  
A'BC  
và  
BDC'  
A'C  
.
Vy góc giữa hai đường thng HB,HD chính là góc gia hai mt phng  
A'CD  
.
Do CB  CD CC'HB  HD HC'  BD  BC'  DC'  a 2 suy ra  
H
la tâm của tam giác đều  
0
C'BD BHD 120  
.
0
HB,HD 60  
.
 AB'  A'BC  
Vy  
A'BC  
,
A'BD  
AB' A'B  
AB' BC  
Cách 3: Do  
0
   
Tương tự AD'  A'CD  
nên  
   
       
A'BC , A'BD  AB',AD'  60  
(
 ΔAB'D' đều).  
Ví d 3. Cho t din ABCD  AB  b,AC c,AD d đôi một vuông góc. Gi α,β,γ lần lượt là góc  
gia mt phng  
        
vi các mt phng .  
BCD ACD , ABD , ABC  
2
2
2
a)Chng minh cos α cos βcos γ 1  
.
0
0
0
b) Tính SBCD theo khi α  30 ,β  45 ,γ  60  
Li gii.  
a) Cách 1.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 6  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Kẻ đưng cao AH ca tam giác ACD , do  
AB AC  
AB AD  
B
AB   
 CD  CD  giao tuyến ca hai mt phng  
   
ACD  
nên α  AHB  
   
ACD  AB  CD  
.
Vy  
và  
ABH  
BCD  
.
Ta có  
D
A
α
AB  
AH AH  
b
1
AH  
1
1
1
c
1
nên  
2
tanα   
, mà  
2
2
2
2
H
AC AD  
d
C
2
2
b c  d  
tanα   
.
cd  
2
2
1
c d  
2
2
Mt khác 1 tan α   
Tương tta có :  
 cos α   
.
2
b c  c d d b  
2
2
2
2
2
2
cos α  
2
2
2
2
b d  
b c  
2
2
cos β   
,
cos γ   
2
2
2
2
2
2
2 2 2 2 2  
b c  c d d b  
2
b c  c d d b  
2
2
2
Từ đó suy ra cos α cos βcos γ 1  
.
Cách 2. Gi  
H
là hình chiếu ca  
A
trên  
BCD  
và  
I
là trung điểm ca CD . Đặt  
AB b,AC c,AD d b b, c c, d d  
.
2
2
BH.BI  BA  b  
2
2
2
b c  d  
BH  
IH  
D thy AH   
BCD  
và  
2
2
k  
c d  
2
2
2
IH.IB  IA   
c d  
2
2
c  d  
2
2
2
k  
1k  
IC AC  
c
d
Suy ra AH   
AB  
AI, mà  
AI   
AC   
CD nên  
2
c d  
2
2
2
2
1
ID AD  
c d  
AH   
AB  
AC   
AB  
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b c  c d d b  
b c  c d d b c d  
c d  
2
2
c d  
b   
c   
d
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b c  c d d b  
b c  c d d b  
b c  c d d b  
Li có b,c,d lần lượt là các vec tơ vuông góc với các mt phng  
       
ACD , ABD , ACB  
.Từ đó ta có:  
2
2
2
b c d  
b.AH  
b AH  
2
2
2
2
2
2
cd  
b c  c d  d b  
cosα   
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b c  c d  d b  
b c  c d  d b  
b
2
2
2
b c d  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 7  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
c.AH  
d.AH  
b AH  
bd  
bc  
Tương tự : cosβ   
2
2
2
2
2
b AH  
b c  c d  d b  
b c  c d  d b  
2
2
2
Suy ra cos α cos βcos γ 1  
b) S dng công thc hình chiếu  
A
Gi  
H A  
   
BCD  
là hình chiếu ca trên .  
Trước tiên ta chng minh tam giác BCD nhn. Không gim tng  
quát, gisử  
B
ln nht.  
B
2
2
2
2
2
Ta có CD  AC  AD  c d  
D
H
2
2
2
2
2
2
Tương tự CB  b c ,DB  b d  
I
C
Áp dụng định lí côsin cho ΔBCD ta có  
2
2
2
BC  BD CD  
cosB   
2
BC.BD  
2
2
2
2
2
2
b  c  b  d  c  d  
   
   
2
2
2
2
2
b  c b d  
  
2
2
b
 0 do đó  
B
nhn, hay tam giác BCD nhn.  
2
2
2
2
2
b  c b d  
  
AH CD  
AB CD  
Ta có  
 BH  CD , tương tự ta có CH  BD t đó suy ra  
H
là trc tâm ca ΔBCD , mà  
H
ΔBCD nhn nên thuc min trong tam giác BCD .Do đó  
SBCD  SHBC SHBD SHCD  SABC cosγ SABD cosβSACD cosα  
1
2
1
2
1
2
bc  2bd  3cd  
0
0
0
bccos60  bdcos45  cdcos30   
.
4
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  na lục giác đều ni tiếp trong đường tròn đường  
kính AB  2a; cnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3  
.
a) Tính góc gia hai mt phng  
b) Tính góc gia hai mt phng  
Li gii.  
SAD  
SBC  
và  
và  
SBC  
.
.
SCD  
BD AD  
BD SA  
a) Gi I  ADBC thì SI   
khi đó  
BDE  
SAD  
SBC  
.
BD   
SAD  
 BD  SI . Dng DE  SI,ESI  
SBC  
 SI . Do đó BED  góc gia hai mt phng  
SAD  
và  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 8  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
0
Do đáy ABCD  na lục giác đều nên IAB  IBA  60 ΔIBA đều.  
2
2
2
2
Vì vy AI  AB 2a  
,
SI  SA  AI  a 3  
2a  
 a 7  
.
DE DI  
a
a 7  
1
7
SA  
7
3
7
D thy ΔSAI  
DE  
a  
.
SA SI  
BD   
SAD  
 BD  DE. Trong tam giác vuông BDE ta có  
BD a 3  
tanBED   
 7  BED  arctan 7  
.
DE  
3
7
a
S
Vy  
   
     
SAD , SBC  arctan 7  
b) Dng AP  SH,PSH  
.
Q
E
P
Do CD  SAH  AP  CD AP   
SCD  
.
B
A
Tương tự, dng AQ  SC,QSC thì AQ   
SBC  
.
Do đó PAQ   
SBC  
,
SCD  
.  
H D  
C
Trong tam giác SAH ta có :  
I
1
AP  
1
AS  
1
AH  
1
1
5
3a  
2
2
2
2
2
2
a 3  
a 3  
2
5
AP a  
3
1
2
SA 2 a 6  
D thy ΔSAC vuông cân ti  
AP  SCD  AP  PQ  
A
nên AQ  SC   
2
2
.
3
a
AP  
AQ  
10  
5
10  
5
5
a 6  
2
Trong ΔAPQ  cosAPQ   
APQ arccos  
1
5
0
Vy  
SBC  
,
SCD  
arccos  
.
Bài toán 02: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.  
Phƣơng pháp:  
     
Để chng minh hai mt phng và vuông góc vi nhau ta có th dùng mt trong các cách sau:  
α β  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 9  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
0
Cách 1. Xác định góc gia hai mt phng , ri tính trc tiếp góc đó bằng 90  
.
0
α
,
β
 90   
α
β
.
Cách 2. Chng minh trong mt phng này có một đường thng vuông góc vi mt phng kia.  
a   
a   
   
α
   
β
     
α  β  
.
Cách 3. Tìm hai vec tơ n ,n2 lần lượt vuông góc vi các mt phng  
α
,
β
ri chng minh n .n  0  
.
1
1
2
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD  cnh SA a, các cnh còn li bng  
b
.
a) Chng minh  
SAC  
ABCD  
và  
SAC  
SBD  
.
.
b) Tính đường cao ca hình chóp S.ABCD theo a,b  
c) Tìm s liên h gia  
Li gii.  
a b  
 để S.ABCD  một hình chóp đều.  
S
a) Gi O  ACBD, vì t giác ABCD  tt c các cạnh đều bng  
nên nó là mt hình thoi, vì thế AC  BD   trung điểm ca  
BD  
Mt khác SB  SD bΔSBD cân ti  
b
O
.
B
S
, do đó SO  BD .  
C
BD AC  
BD SO  
Vy  
BD   
SAC  
H
O
A
D
SAB  
ABCD  
và  
SAC  
    
SBD  
.
SAC  
SAC  
ABCD  
ABCD  
b) Ta có  
nên trong  
AC  
SAC  
k SH  AC,HAC thì SH   
ABCD  
, hay SH là  
đường cao ca hình chóp.  
Do hình chóp có các cnh SB SD b,CB Cd b,A B A D nên các tam giác SBD,CBD,ABD  các  
tam giác cân bng nhau suy ra OS  OA  OCΔSAC vuông ti  
. Từ đó ta có  
S
SA.SC  
AC  
ab  
SH.AC SA.SC SH   
.
2
2
a  b  
b) Hình chóp S.ABCD  một hình chóp đều. thì các cnh bên bng nhau nên a  b  
.
Và khi a  b thì AC  a 2  ABCD  hình thoi cnh  
hình chóp đều.  
a nên nó là hình vuông , t đó S.ABCD  mt  
Vy S.ABCD  một hình chóp đều khi và ch khi a  b  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 10  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ví d 2. Cho tam giác đều ABC cnh  
a
. Gi  
D
A
là điểm đối xng ca qua BC . Trên đường thng  
a 6  
2
d  ABCD  
ti lấy đim sao cho SD   
A
S
. Chng minh  
SAB  
SAC  
.
Li gii.  
Gi là trung điểm ca BC thì AI  BC và  
I
I
cũng là trung điểm ca AD  
.
BC AD  
BC SD  
Ta có  
   
 BC  SAD  BC  SA  
.
S
SA IH  
SA CB  
C
Dng IH  SA,HSA, khi đó ta có  
   
 SA  HCB  
. Suy ra  
H
I
góc gia hai mt phng  
Ta có ΔAHI  ΔADS   
a 3  
SAB  
và  
SAC  
BHC  
.
A
D
IH AI  
.
SD AD  
B
 AI   
,AD  2AI  a 3  
,
2
a 3 a 6  
2
2
.
2
3a 2  
2
a 6  
2
3a 2  
2
AI.SD  
AD  
a
BC  
2
0
 BHC  90 .  
2
2
SA  AD  SD  a 3    
   
suy ra IH   
2
2
Ví d 3. Cho hình chóp đều S.ABC, có độ dài cạnh đáy bằng  
a
. Gi M,N lần lượt là trung điểm ca  
các cnh SA,SB. Tính din tích tam giác AMN biết rng  
AMN  
SBC  
. ( ĐH khối A-2002)  
Li gii.  
S
Gi  
K
là trung điểm ca BC  I  SKMN. T gi thiết ta có  
1
2
a
2
MN  BC  ,MN / /BC  I  trung điểm ca SK  MN . Ta có  
N
I
ΔSAB  ΔSAC hai trung tuyến tương ứng AM  AN ΔAMN  
cân ti AAI MN  
M
C
.
A
SBC AMN  
K
SBC  
AMN  
MN  
Mt khác  
B
AI   
AMN  
AI MN  
a 3  
2
AI   
SBC  
 AI  SK  ΔSAK cân ti A  SA  AK   
.
2
2
2
2
a
2
3
4
a
a
 SK  a 10  
2
2
2
2
2
2
Ta có SK  SB  BK   
 AI  SA  SI  SA   
.
4
2
4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 11  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
2
1
2
a
10  
.
Ta có SAMN  MN.AI   
16  
Ví d 4. Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D'  AB  AD a,AA'  b . Gi  
M
là trung điểm ca  
a
b
CC'. Xác định tsố  
     
A'BD MBD  
để hai mt phng và  
A'  
B'  
vuông góc vi nhau. ( ĐH khối A-2003)  
Li gii.  
D'  
C'  
A
M
B
Gi  
O
là tâm ca hình vuông ABCD.  
O
AC BD  
Ta có BD   
A'BD  
MBD  
,
   
ACC'A'  BD  
AA'BD  
D
C
ACC'A'  
BD  
A'BD  
MBD  
MBD  
Vy  
ACC'A'  
 OA' do đó góc giữa hai đường thng OM,OA' chính là góc gia hai mt  
ACC'A'  
OM  
phng  
A'BD  
và  
.
2
2
2
2
2
AC'  
2
AB  AD  AA'  
2a  b  
Ta có OM   
.
2
2
2
2
a
2
a 2  
2
2
2
2
2
2
OA'  AO  AA'    
  b   b  
.
2
2
b   
5b  
4
2
2
2
2
2
2
MA'  A'C'  MC'  a  b   
 a   
.
2
2
2
2
Hai mt phng  
A'BD  
và  
MBD  
vuông góc vi nhau ΔOMA' vuông ti O  OM OA' MA'  
2
2
2
2
2
a  b  a  
4
   
5b   
a
b
2
2
2
2
 b  a   
 a  b   1  
   
2
4
   
a
b
A'BD  
MBD  
khi  1( Khi đó ABCD.A'B'C'D'  hình lập phương)  
Bài toán 03: ỨNG DỤNG CÔNG THỨC HÌNH CHIẾU.  
Gi s  diện tích đa giác nm trong  
 S'  din tích  
ca hình chiếu trên thì S'  Scosφ trong đó  
P'  
góc gia hai mt phng và  
P'  
S
H
   
P
H'  
ca  
H
φ
là  
P
P
   
.
H
S'=Scosα  
H'  
P'  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 12  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho lăng trụ t giác đều ABCD.A'B'C'D. Mt mt phng  
α
hp vi mt phẳng đáy  
0
ABCD  
mt góc 45  ct các cnh bên của lăng trụ ti M,N,P,Q . Tính din tích thiết din, biết cnh  
đyá của lăng trụ bng  
Li gii.  
a
.
D'  
C'  
P
S
Gi .  
là din tích thiết din MNPQ  
Ta có hình chiếu ca MNPQ xuông  
ABCD  
S'  SABCD  a  
B'  
ABCD  
chính là hình vuông  
A'  
α
.
Q
2
N
M
D
C
0
φ 45  
Gi φ   
α
,
ABCD  
thì  
A
B
2
2
2
Do S'  Scosφ  S  
 S  2S'  2a  
.
Ví d 2. Cho tam giác ABC  AB  3a, đưng cao CH  a  AH  a nm trong mt phng  
các đường thng vuông góc vi  
P
. Trên  
P
k t A,B,C lần lượt lấy các điểm A',B',C' tương ứng nm về  
mt phía ca  
Li gii.  
P
sao cho AA  3a,BB  2a,CC  a . Tính din tích tam giác A'B'C'  
.
1
1
1
2
3a  
Ta có SABC  
.
2
0
 CH  AB,CH  a,AH a  AC a 2  BAC  45  
.
A'  
Gi I  B'C'BC,J A'C'AC  
.
1
2
Ta có CC'  BB'  BC  CI  
I
1
3
1
2
a 2  
2
C'  
CC'  AA'  CJ  AC   
.
B'  
K
2
2
2
2
A
Xét ΔBCH ta có BC  BH CH  5a  BC  a 5  
C
J
Mt khác  
H
2
2
2
B
CA  CB  AB  
1
10  
2
2
2
AB  CA CB 2CA.ABcosC  cosC   
   
.
2
CA.CB  
2
2
6a  
4
2
2
2
Xét ΔICJ ta có IJ  CI  CJ  2CI.CJcosICJ   
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 13  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Kẻ đường cao CK ca ΔICK , do CC'   
ICJ  
nên C'K  IJ  
.
Vy C'KC chính là góc gia hai mt phng  
ABC  
và  
   
A'B'C'  
nên SABC  SA'B'C' cosC'KC  
.
2
1
2
3a  
4
1
2
Ta có SICJ  S  
, mt khác SICJ  
IJ.CK  
ABC  
2
a
2
3
2
SICJ  
3
a
CK   
26  
.
IJ  
26a  
2
CC'  
CK  
a
3a  
26  
.
Xét ΔC'CK ta có tanC'KC   
3
26  
1
3
35  
2
 1 tan C'KC   
cosC'KC   
.
2
cos C'KC  
SABC  
35  
2
2
Vy SABC  SA'B'C'cosC'KC  S A'B'C'  
a
.
cosC'KC  
a
   
Ví d 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cnh bng . Gi là mt phẳng đi qua tâm  
α
ca hình lập phương và vuông góc với đường chéo AC' . Tính din tích thiết din ca hình lp  
O
   
phương ABCD.A'B'C'D' cát bi .  
α
Li gii.  
Gi  
M
là trung đim ca BC , do MA  MC'  a 5 nên ΔMAC' cân ti  
là trung điểm ca AC'MO  AC'  M  
M
, mà  
O
   
α
.
Tương tự ,  
MNPQRS .Xét phép chiếu vuông góc xung mt phng  
MNPQRS  lc giác M'N'D'QRB'  
Gi S,S' lần lượt là din tích ca các lc giác MNPQRS và  
M'N'D'QRB'thì S'  Scosφ  
   
vi là góc gia mt phng và  
α
mt phng  
A'B'C'D'  
α
s ct các cnh DC,DD',A'D',A',B'B tại các điểm N,P,Q,N,S . Thiết din là lc giác  
A'B'C'D'  
, ta có hình chiếu ca lc giác  
.
B
M
C
1
φ
N
A
S
D
P
.
O
B'  
M'  
Ta có S'  SA'B'C'D'  
SA'QR  SC'M'N'  
C'  
R
I
2
2
2
a
a  3a  
N'  
2
a   
.
2
A'  
8
8
4
Q
D'  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 14  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Gi  
I
là tâm ca hình vuông A'B'C'D' thì  
    
ICC' CB'D'  
 B'D' nên CIC'  góc gia hai mt phng  
và mt phng  
A'B'C'D'  
.
a 2  
2
IC  
IC'  
IC  
1
3
Ta có cosCIC'   
2
2
2
a
2
CC'  IC  
2
a   
1
3
Li có  
α
/ /  
CB'D'  
nên φ  CIC'  cosφ   
   
3
2
3a  
2
S'  
cosφ  
3 3a  
4
Từ  
1
,
2
,
3
ta có S   
.
1
4
3
2
3
3a  
Vy din tích thiết din là S   
.
4
Bài toán 01: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CHỨA MỘT ĐƢỜNG THẲNG VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT  
MẶT PHẲNG.  
Phƣơng pháp:  
Bài Toán: Cho mt phng  
α
a
và đường thng không vuông góc  
cha và vuông góc vi  
β
a
A
vi .Xác định mt phng  
α
β
a
   
α
.
Để gii bài toán này ta làm theo các bước sau:  
b
d
Chn một điểm Aa  
Dựng đường thng  
   
đó mp a,b β  
chính là mt phng .  
H
b
đi qua  
A
và vuông góc vi  
α
. Khi  
α
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông cnh  
a
cnh SA ABCD SCD  
 SA  a 3 . Goi  
α
là mt phng cha AB  vuông góc vi mt phng .  
   
Xác định và tính thiết din ca hình chóp S.ABCD khi ct bi  
   
α
.
Li gii.  
K AH  SD  
Do SA  ABCD  
CD  SAD  CD  AD  
.
 SA  CD , li có CD  ADnên  
.
S
AH SD  
AH CD  
Từ đó ta có  
   
 AH  SCD  
H
K
A
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 15  
D
VUÔNG GÓC  
B
C
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
ABH  
SCD  
.
Vy  
ABH  
chính là mt phng .  
   
α
AB   
CD   
α
SCD  
Ta có  
AB
H  
α
SCD  
α
SCD  
 HK. Thết din là t giác AHKB  
.
1
2
D thy AHKB  hình thang vuông ti  
A
và  
H
, nên SAHKB  
a 3  
AH   
2
2
AB HK  
AH  
.
1
AH  
1
1
1
1
a
4
3a  
Ta có  
2
2
2
2
2
AS AD  
a 3  
2
2
HK SH SH.SD SA  
CD SD  
Trong ΔSCD HKnên  
SD  
2
SD  
2
2
SA  
3a  
3
4
3
4
3
.
 HE  CD  a  
2
2
2
2
SA  AD  
3a  a  
4
2
1
2
1  
AHa  
3a 3a 7a  
4
3
.
Vy SAHKB  
ABHK  
2
2
16  
Ví d 2.  
a)  
vi hình chóp S.ABCD  
b) Gi  
là trung điểm ca SA  
α
là mt phng cha SD  vuông góc vi  
SAC  
. Xác định và tính din tích thiết din ca  
α
.
M
,
N
là điểm thuc cnh AD sao cho AN  x . Mt phng  
β
β
đi qua  
MN  vuông góc vi  
Li gii.  
SAD  
. Xác định và tính din tích thiết din ca hnh chóp ct bi  
.
a) Gi  
E
là trung điểm ca cnh ABvà  
O  giao điểm ca AC  DE thì ADCE  hình vuông có  
tâm là  
O
.
Ta có SA   
Từ đó ta có OD   
Vy chính là mt phng  
SDO  
ABCD  
 SA  OD, thêm na OD  AC OD   
SAC  
.
SAC  
SDO  
SAC  
.
S
α
.
Thiết din ca hình chóp vi mt phng  
α
là tam giác SDE  
.
Q
M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 16  
B
A
E
VUÔNG GÓC  
P
N
O
C
D
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
2
a 2  
2
3
2
2
2
2
Ta có SO  OA  AS    
  a  a  
.
1
2
BC  DE  a 2 , do DE   
SAC  
 DE  AO  SSDE  SO.DE  
2
1
2
3
2
a
3
.
.a .a 2   
2
AB   
SAD  
AB  
b) Ta có  
.
β
SAD  
M  
β
SAB  
Vy AB   
SAB  
     
 β  SAB  MQ SB  
.
AB  
N  
β
   
ABCD  
Tương tự, AB   
ABCD  
β
ABCD  
 NPBC  
.
AB  
Thiết din là t giác MNPQ  
.
NP
MQ
Do  
  
 NP
SAD  
MN   
AB MN  
SAD  
Li có  
   
2
AB   
Từ  
1
,
2
suy ra t giác MNPQ  hình thang vuông ti  
M
và  
N
.
1
2
Do đó SMNPQ  
NP MQ  
MN  
.
2
2
2
a
a  4x  
1
2
2
2
2
MN  AM  AN   
 x   
,
MQ  AB a  
4
2
2a  
a x  
a
NP DN  
AB.DN  
DA  
NP   
2  
a x  
AB DA  
2
2
2
2
1
2
a  4x  
3a x  
a
4x  
Vy SMNPQ  
2
a x  
a  
.
2
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 17  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
KHOẢNG CÁCH  
A. CHUẨN KIẾN THỨC  
A.TÓM TT GIÁO KHOA.  
O
H
1
. Khong cách tmột điểm ti một đƣờng thng.  
Cho điểm và một đường thng . Trong mp gi là hình  
M
Δ
M,Δ  
H
chiếu vuông góc ca  
khong cách từ điểm  
M
trên  
Δ
Δ
. Khi đó khoảng cách MH được gi là  
M
M
đến  
.
   
d M,Δ  MH  
Nhn xét: OH OM,MΔ  
. Khong cách tmột điểm ti mt mt phng.  
O
2
Cho mt phng  
trên mt phng  
α
α
và một điểm  
H
M M  
, gi là hình chiếu của điểm  
. Khi đó khoảng cách MH được gi là khong cách  
H
M
α
từ điểm  
M
   
đến mt phng .  
α
   
d M, α  MH  
Nhn xét: OH  MO,M  
. Khong cách tmột đƣờng thng ti mt mt phng.  
Cho đường thng và mt phng song song với nhau. Khi đó  
khong cách t một điểm bt kì trên đến mt phng được gi là  
khong cách giữa đường thng và mt phng  
   
α
3
M
H
Δ
   
α
Δ
   
α
Δ
   
α
.
α
     
d Δ, α  d M, α ,MΔ  
.
N
M
4
. Khong cách gia hai mt phng.  
Cho hai mt phng và song song vi nhau, khong cách t mt  
điểm bt kì trên mt phẳng này đến mt phẳn kia được gi là khong  
cách gia hai mt phng và  
d α , β  d M, β  d N, α ,M  
α
α
   
β
α
   
β
.
N'  
M'  
β
         
     
α ,N β  
.
5
. Khong cách giữa hai đƣờng thng.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 18  
VUÔNG GÓC  
 
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Cho hai đường thng chéo nhau a,b . Độ dài đoạn vuông góc chung  
M
a
MN ca  
a b a b  
 được gi là khong cách gia hai đường thng và .  
b
N
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.  
Bài toán 01: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM  
M
Δ
ĐẾN ĐƢỜNG THẲNG .  
Phƣơng pháp:  
M
Δ H  
Để tính khong cách t điểm đến đường thng ta cần xác định được hình chiếu của điểm  
trên đường thng , ri xem MH  đường cao ca một tam giác nào đó để tính. Điểm  
thường được dng theo hai cách sau:  
M
Δ
H
Trong mp  
Dng mt phng  
M,Δ  MH  
M,Δ  
v MH  Δ d  
   
M,Δ  MH  
α
qua và vuông góc vi  
M
Δ
ti  
H
d
.
Hai công thức sau thường được dùng để tính MH  
1
1
1
.
2
ΔMAB vuông ti  
M
và có đường cao AH thì  
2
2
MH MA MB  
2
SMAB  
MH  đường cao ca ΔMABthì MH   
.
AB  
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cnh bng  
a
. Tính khong các t đỉnh D' đến  
đường chéo AC'  
Li gii.  
.
D
C
Gi  
H
là hình chiếu ca D' trên AC'  
.
C'D' D'A'  
C'D' DD'  
Do  
   
 C'D'  ADD'A'  
A
B
H
C'D' D'A  
.
C'  
D'  
Vy tam giác D'AC' vuông ti D'  đường cao D'H suy ra  
1
D'H  
1
1
1
1
a
3
2a  
3
2
A'  
D'H a  
2
.
B'  
2
2
2
2
2
D'A D'C'  
a 2  
3
2
Vy  
d
D',AC'  
a  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 19  
VUÔNG GÓC  
 
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ví d 2. Hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông tâm  
O
cnh , cnh SA vuông góc vi  
a
mt phng  
ABCD  
 SA a . Gi  
I
là trung điểm ca cnh SC và  
M
là trung điểm của đoạn  
AB. Tính khong cách từ  
Li gii.  
I
đến đường thng CM .  
S
     
ICM d I,CM  IH  
Trong k IH  CM thì .  
Gi N  MO DC,N CD  
.
OH OM  
I
Ta có ΔMHO  
CN MC  
A
B
a
2
M
O
2
2
 OM  CN  ,CM  BM  BC  
N
H
D
C
2
a   
a 5  
2
2
 a   
.
2
CN.OM  
MC  
a
SA  
2
a
2
Suy ra OH   
, OI  đưng trung bình trong tam giác SAC nên OI   
5
.
2
OI / /SA  
Ta có  
OI   
ABCD  
 OI  OH ΔOHI vuông ti  
O
nên  
SA   
ABCD  
2
2
a   a   
3
10  
a 30  
10  
2
2
IH  OH  OI   
a  
   
2
2 5     
a 30  
Vy  
d
I,CM  
.
10  
0
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình thoi tâm  
O
cnh  
a
, góc ABC 120  
,
SC   
ABCD  
 SC  h. Tính khong cách t điểm  
O
đến đường thng SA theo  
a
và  
h
.
Li gii.  
K OH  SA,HSA thì  
d
O,SA  
OH  
.
S
0
Do ABCD  hình thoi cnh  
a
 ABC 120 nên ΔCBD đều cnh  
H
a 3  
2
a
CO   
CA  2CO  a 3  
.
B
A
2
2
2
2
2
2
SA  CS  CA  h  a 3  3a  h  
O
Hai tam giác vuông AHO va ACS đồng dng nên  
C
D
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 20  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a 3  
.
h
OH OA  
OA.SC  
SA  
ah 3  
2
OH   
2
2
2
2
SC SA  
3
a  h  
2 3a  h  
3
ah  
Vy d O,SA  OH   
.
2
2
2
3a  h  
Ví d 4. . Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông cnh  
a
   
ABCD  
và cnh bên SA  ,  
SA a. Gi  
Li gii.  
E
là trung điểm ca cnh CD .Tính khong cách từ  
S
đến đường thng BE .  
Trong  
SBM  
k SH  BM thì  
d
S,BM  
SH  
.
Gi N  BM AD , ta có  
DN MD  
BC MC  
S
AD
1DN BC a  
AN 2a  
.
1
AH  
1
1
2
Tronh tam giác vuông ABN có  
2
2
AB AN  
A
N
D
M
H
1
a
1
5
4a  
2
B
2
2
C
2a  
2
a 5  
5
AH   
.
4
5
3a 5  
5
2
2
2
2
SA   
ABCD  
 SA  AH ΔASH vuông ti  
a 5  
A
, do đó SH  AH  AS   
a  a   
.
3
Vy  
d
S,BM  
SH   
.
5
Bài toán 02: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.  
Phƣơng pháp:  
Để tính được khong t điểm  
M
đến mt phng thì điều quan trng nht là ta phải xác định  
   
α
được hình chiếu của điểm  
này ta có mt số lưu ý sau:  
M
trên . Để xác định được v trí hình chiếu  
   
α
M
d
   
Nếu  d  α  
thì MH(h1).  
H
α
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 21  
VUÔNG GÓ  
C
h1  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Chn  
MH Δ MH   
Nếu trong  
đoạn AB, ri trong mp  
Tht vy , Gi  trung điểm ca AB. Do MA  MB nên ΔMAB cân ti  
M  MI  AB  M,d  
. Li có AB  d  AB  mp  
β
chứa điểm  
(h2).  
có hai điểm A, B sao cho MA  MB thì trong  
M,d  
dng MH d. Khi đó MH   
M
, rồi xác định giao tuyến Δ   
α
β
. Trong  
β
dng  
   
α
α
α
d
kẻ đường trung trc ca  
α
(h3)  
β
I
M
α
AB MH  
.
H
MH  AB  
MH d  
α
M
H
Vy  
   
 MH  α  
.
h2  
Nếu trong  
sao cho MA d thì trong  
d'  d, ri trong mp M,d' k MH  d'  MH   
Tht vy , do d  d'  d  MA d  mp M,d' d  MH  
α
có một điểm  
A
và một đường thng  
kẻ đường thng d' đi qua  
A
.( h4)  
d
không đi qua  
B
A
α
và  
d
I
α
A
   
α
h3M  
    
Li có MH  d' MH  mp d,d'  α  
.
d
Nếu trong  
 
 
   
α  các điểm A ,A ,...,A n 3  
mà  
1 2 n  
H d' A  
h4  
α
MA  MA ...  MA hoặc các đường thng MA ,MA ,...,MA to vi  
1
2
n
1
2
n
α
các góc bng nhau thì hình chiếu ca  
đường tròn ngoi tiếp đa giác A A ...A  
M
trên  
α
chính là tâm  
mà các mt phng  
M
.
1
2
n
N
M
Nếu trong  
α
có các điểm A ,A ,...,A  
n3  
thì hình chiếu ca  
1
2
n
MA A MA A3  
,
1
,...,  
ni tiếp đa giác A A ...A  
.
n
MA A1  
là tâm đường tròn  
   
α
M xung ta có th dng  
1
2
2
n
2
N'  
α
M'  
Đôi khi, thay vì hình chiếu của điểm  
hình chiếu một điểm  
khác thích hợp hơn sao cho MN  
d M, α  d N, α . (h5)  
h5  
d(M,(α))=d(N,(α))  
N
. Khi đó  
     
   
Mt kết qucó nhiu ng dụng để tính khong cách tmột điểm đến mt phẳng đối vi tứ  
diện vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là:  
Nếu t din OABC  OA,OB,OC đôi một vuông góc và có đường  
A
O
1
1
1
1
.
2
cao OH thì  
2
2
2
OH OA OB OC  
H
C
B
I
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 22  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABC  đáy ABC  một tam giác đều cnh  
a
, cnh SA vuông góc vi  
0
ABC  
 SA  h, góc gia hai mt phng  
theo và  
SBC  
và  
ABC  
bng 60 . Tính khong cách từ  
A
đến  
SBC  
a
h
.
Li gii.  
Gi  trung điểm ca BC , ta có  
AI BC  
SA BC  
I
   
 SAI  BC  
Vy AIS chính là góc gia hai mt phng  
SBC  
và  
ABC  
0
AIS 60  
.
S
Trong  
SBC  
k AH  SI  
.
   
BC  SAI  
AH BC  
   
AH  SAI  
Ta có  
.
H
C
AH  BC  
AH SI  
A
Vy  
   
 AH  SBC  
I
B
   
   
d A, SBC  AH  
.
a 3  
2
Tam giác ABC đều cnh  
a
nên AI   
2
2
1
AH  
1
1
1
1
h
4h  3a  
ah 3  
Trong tam giác AIS ta có  
AH   
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
AI AS  
3a h  
4h  3a  
a 3  
2
ah 3  
Hay d A,  
SBC  
.
2
2
4
h  3a  
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình thang vuông ti  
A B  
và ,  
BA BC a,AD 2a. Cnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2 . Gi  
trên SB . Tính khong cách từ  
góc ca đến mt phng  
SCD  
H
là hình chiếu vuông  
A
H
.
S
Li gii.  
E
F
K
N
H
D
A
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 23  
VUÔNG GÓC  
B
C
M
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
     
ABCD SAM  
E
N
Trong gi M  AB CD , trong gi K  AHSM , k AE  SC ti và gi là  
trung điểm ca AD  
D thy ABCN  hình vuông nên NC  AB a. Do đó NA  NC  NDa ΔACD vuông ti  
.
C
       
SAC  SAC  SCD  
CD AC , li có CD  SA  CD  .  
SAC  
SAC  
SCD  
SCD  
SC  
 AE   
Vy  
   
SCD  1  
AE   
SAC  
AE SC  
Trong  
AKE  
k HFKE, thì t (1) suy ra HF   
SCD  
d H, SCD  HF  
.
MB BC  
MA AD 2a  
a
1
2
Do BC
 MA  2AB  2a  B  trung đim ca MA  
.
2
2
BH BH.BS  
BA  
a
1
3
Li có  
2
.
2
2
2
BS  
BS  
AB  AS  
2
a  a 2  
HF KH  
1
3
1
 HF  AE  
3
Vy  
H
là trng tâm ca tam giác SAM , do đó  
.
AE KA  
T din ADMS có ba cnh AD,AM,AS đôi một vuông góc và AE   
SMD  
nên  
1
AE  
1
1
1
2 2  
AD AM AS  
2
2
1
1
1
1
AE a  
2
.
2
2
2
4a  
4a 2a  
a
1
3
a
3
Vy  d H,  
SCD  
 HF  AE   
.
A
B
Nhn xét: T bài trên ta thy nếu đường thng AB  
d A, α  
   
IA  
IB  
I
H
ct  
α
ti  
I
thì  
.
K
α
d B, α  
   
d 3. Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D'  ba kích thc AB a,AD b,AA' c . Tính  
khong cách t đến mt phng  
DA'C'  
A
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 24  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Li gii.  
D'  
C'  
C
Gi  
I
I
là tâm ca hình bình hành ADD'A' thì  trung điểm ca  
AD'  
.
A'  
A
B'  
d A, DA'C'  
IA  
ID'  
I
Ta có  
1  
d D', DA'C'  
D
 
 
   
     
d A, DA'C'  d D', DA'C'  
.
B
Mt khác ta có t din D'ADC' có các cnh D'D,D'A',D'C' đôi một  
2
2
2
2
2 2  
1
1
1
1
1
a
1
b
1
c
a b  b c  c a  
vuông góc nên  
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2 2  
d D', DA'C'  
D'D D'A' D'C'  
a b c  
1
1
b
abc  
Vây d A,  
DA'C'  
.
2
a b  b c  c a  
2
2
2
2
2
1
a
1
c
2
2
2
Ví d 4. Cho hình hp ABCD.A'B'C'D'  tt c các mặt đều là hình thoi cnh  
a
, các góc  
0
BAA'  BAD  DAA'  60 . Tính khong cách t A' đến  
ABCD  
.
Li gii.  
0
Do ABCD.A'B'C'D'  tt c các mặt đều là hình thoi cnh  
tam giác ABA',ABD,ADA' đều là các tam giác đếu cnh a  A'A A'B A'D  
đỉnh ca ΔABD  
Gi là hình chiếu ca A' trên  
   
ABCD  
thì các tam giác vuông A'HA,A'HB,A'HD bng nhau  
nên HA  HB  HD suy ra là tâm của đường tròn ngoi tiếp ΔABD  
2 a 3 a 3  
a
 BAA'  BAD  DAA'  60 nên các  
(
A' cách đếu ba  
)
H
H
.
2
D'  
C'  
Gi  
O
giao điểm ca AC  BD , ta có AH  AO  .  
.
3
3
3
2
A'  
2
B'  
C
a 3  
3
2
2
2
A'H  AA'  AH  a   
D
2
3
a
.
O
H
A
B
2
3
Vy  
d
A',  
ABCD  
A'H a  
.
Ví d 5. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình thang vuông ti  
đều và có cnh bng 2a BC  3a các mt bên to với đáy các góc bằng nhau. Tính khong cách từ  
đến mt phng  
ABCD  
A D  
và  
, tam giác SAD  
,
S
.
Li gii.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 25  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
ọi  
I
là hình chiếu vuông góc của  
S
trên  
ABCD  
I
, Gi I ,I ,I ,I lần lượt là hình chiếu ca trên  
1 2 3 4  
là góc gia các mt bên và mặt đáy do đó chúng  
các cnh AB,BC,CD,DA thì các góc IIiS  
i 1,4  
bng nhau,suy ra các tam giác vuông SII ,SII ,SII ,SII bng nhau nên II  II  II  II   
I
là tâm  
1
2
3
4
1
2
3
4
đường tròn nội tiếp hình thang ABCD  
.
ì tứ giác ABCD ngoại tiếp nên AB DC  AD BC  5a  
1
2
1
2
2
Diện tích hình thang ABCD  S   
ABDC  
AD  .5a.2a  5a  
S
ꢀọi  
p
là nửa chu vi và  
r
là bán kính đường tròn nội tiếp của hình  
AB DC  AD BC 10a  
thang ABCD thì p   
5a  
2
2
C
D
I
3
2
S
p
5a  
5a  
S pr r   
 a  II  r  a  
.
I
4
I
4
I
B
2
A
I
1
Tam giác SAD đều và có cạnh 2a nên  
2
a 3  
2
2
2
4
2
2
SI   
 a 3  SI  SI -II  3a -a  a 2 Vy d S,  
ABCD  
SI a 2  
.
4
4
Bài toán 03: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAIĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU.  
Phƣơng pháp:  
Để tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau ta có thdùng mt trong các cách sau:  
Dựng đoạn vuông góc chung MN ca và . Khi đó  
a,b  MN. Sau đây là một s cách dựng đoạn vuông góc chung thường dùng :  
a
b
d
Nếu a  b thì ta dựng đoạnvuông góc chung ca  
a
và  
b
.
như sau  
-
-
-
Dng mt phng  
Tìm giao điểm O  a   
Dng OH  b  
α
cha  
b
và vuông góc vi  
a
a
   
α
.
.
Đoạn OH chính là đoạn vuông góc chung ca  
và  
a b  
.
O
H b  
α
Nếu a,b không vuông góc vi nhau thì có th dựng đoạn vuông góc  
chung ca  
và theo hai cách sau:  
a b  
Cách 1.  
A
-
-
-
Dng mt phng  
Dng hình chiếu A' ca một điểm Aa trên  
Trong  
ct ti  
. Đoạn MN chính là đoạn vuông góc chung ca  
α
cha  
b
và song song vi  
a
.
N
a
α
.
α
dựng đường thng a' đi qua A'  song song vi  
a
b
M
, từ  
M
dựng đường thng song song vi AA' ct  
và  
a
ti  
M
N
a
b
.
A' a'  
α
b
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 26  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Cách 2.  
-
-
-
-
Dng mt phng  
Tìm giao điểm O  a   
Dng hình chiếu b' ca  
Trong dng OH  b' ti  
dựng đường thng song song vi  
dựng đường thng song song vi OH ct  
   
α
vuông góc vi .  
a
α
.
b
trên  
   
α
.
b
α
H
A
B
-
-
-
Từ  
Từ  
H
B
a
ct  
b
ti  
ti  
và  
Xem khong cách giữa hai đường thng a,b chéo nhau bng  
khong cách t một điểm Aa đến mt phng cha và  
B
.
A
.
a
.
b'  
Đoạn AB chính là đoạn vuông góc chung ca  
a
b
O
a
H
α
α
b
α
.
M
A
Sdng  
d
a,b  
d  
α
,
β
 d A,  
   
β ,A  
α
α
Sdụng phương pháp vec tơ  
N
H
b
a) MN  đoạn vuông góc chung ca AB  CD khi và ch khi  
β
M
N
B
D
AM xAB  
CN yCD  
MN.AB 0  
MN.CD 0  
A
C
   
b) Nếu trong  hai vec tơ không cùng phương u ,u thì  
α
1 2  
OH u
OH  d O, α  OH  u  
   
2
O
   
Hα  
OH.u  0  
OH.u  0  
.
2
u
1
H  
α
H
u2  
α
Các ví dụ  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 27  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông cnh  
a
, cnh bên SA vuông góc vi  
mt phẳng đáy  SA  a . Tính khong cách giữa hai đưng thng.  
ABCD  
a) SB  AD  
b) BD  SC  
Li gii.  
.
.
a) Kẻ đường cao AH ca tam giác SAB . Ta có  
S
AD AB  
AD SA  
AD   
SAB  
 AD  AHVy AH  đoạn vuông góc  
AD,SB  AH  
có đường cao AH nên  
chung ca SB  AD, nên  
d
.
I
Tam giác SAB vuông cân ti  
A
H
j
D
1
2
a 2  
2
A
K
AH  SB   
.
O
a 2  
2
Vy  
d
AD,SB  
AH  
=
.
B
C
BD AC  
BD SA  
b) Ta có  
BD   
SAC  
. Gi  
O
là tâm ca hình vuông ABCD  k OK  SC,KSC thì  
OK  đoạn vuông góc chung ca BD  SC  
.
1
2
Vy  
d
BD,SC  
OK  AI  
(
I
là trung điểm ca SC  
)
.
1
1
1
1
1
3
a 6  
3
Ta có  
AK   
2
2
2
2
2
2
AK  
AS AC  
a
2a  
2a  
a 6  
Vy  
d
BD,SC  
.
6
a 3  
2
Ví d 2. Cho hình vuông ABCD cnh  
a
,
I
là trung điểm ca AB . Dng IS   
ABCD  
 SI   
.
Gi M,N,P lần lượt là trung điểm các cnh BC,SD,SB. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc  
chung ca các cặp đường thng sau:  
a) NP  AC  
.
b) MN  AP  
.
S
Li gii.  
a) Trong  
Từ  
SAB  
k PJ, từ  
J
k JEAC  
N
F
E
k EFPN  
.
P
H
K
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 28  
D
A
Q
E
VUÔNG GÓC  
I
O
J
B
M
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
PJ
SI  ABCD  
   
Do  
   
 PJ  ABCD  
   
PJ  AC 1  
.
PN
BD AC  
Li có  
   
 PN  AC 2  
         
E
1 , 2 PNJ PNJ  AC  EF  
T ta có AC vuông góc vi ti , mà EF  .  
Vy EF  đoạn vuông góc chung ca NP  AC  
.
1
 EF  PJ  SI   
2
a 3  
4
d
AC,PN  
.
b) Gi  
Ta có MQ
Tương tự NQ
Q
là trung điểm ca AB  
.
. Li có  
.
.
MB AB  
   
 MB  SAB  B  hình chiếu ca  
M
trên  
MB SI  
Vy  
MNQ
NM  
SAB  
SAB  
. Từ  
. Từ  
B
kẻ đường thng song song vi MN ct AP ti thì BK  hình chiếu ca MN trên  
K
K
kẻ đường thng song song vi MB ct MN ti thì KH  đoạn vuông góc chung  
H
ca MN  AP  
.
a
2
Vy  
d
MN,AP  
KH MB   
.
Ví d 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cnh  
a . Tính khong cách giữa hai đường thng  
AD' BD  
.
Li gii.  
Cách 1. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 1)rồi tính độ  
dài đon vuông góc chung.  
A'  
B'  
B
I
G
D'  
BD
C'  
H
Do  
nên  
AB'D'  
mt phng cha AD' và  
AD'   
AB'D'  
M
A
song song vi BD  
Gi  
Ta dng hình chiếu của điểm  
.
O
O
là tâm ca hình vuông ABCD  
   
trên .  
AB'D'  
N
D
C
O
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 29  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
B'D' A'C'  
B'D' CC'  
Do  
B'D'   
CC'A'  
B'D' A'C  
1
Tương tự A'C  AD'  
T suy ra A'C   
Do ΔAB'D' đều và A'A  A'B'  A'D' nên  
ca hình vuông A'B'C'D' thì AI  trung tuyến ca tam giác AB'D' nên A,G,I thng hàng.  
ACC'A' AB'D'  
Trong thì là hình chiếu ca OBD trên  
dng OHct AI ti  
T dựng đường thng song song vi BD ct AD' ti , t dựng đường thng song song  
vi OH ct BD ti thì MN  đoạn vuông góc chung ca AD'  BD do đó AD',BD  MN  
2
.
1
,
2
AB'D'  
. Gi G  A'C   
   
AB'D'  
.
G
là trng tâm ca tam giác AB'D' . Vy Gi  
I
là tâm  
H
H
.
H
M
M
N
d
.
D thy MNOH  hình ch nht nên MN  OH . Do OH  đường trung bình trong tam giác  
1
2
ACG  OH  CG  
.
GC AC  
2
3
2
3
2 3a  
3
Mt khác  
 2  CG  2GA'  CG  CA'  a 3   
.
GA' A'I  
1
2
2 3a a 3  
3
OH  .  
.
3
a 3  
3
Vy  
d
AD',BD  
MN OH   
.
Cách 2. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 2)rồi tính độ dài đoạn vuông góc chung.  
DCB'A'  
là tâm ca hình vuông BCC'B' thì BI  CB' và  
DCB'A'  
từ đó DI  hình chiếu ca DB lên  
Chon vuông góc vi AD' tại trung điểm O ca  
AD' . Gi  
BI  CD nên BI   
DCB'A'  
A'  
B'  
I
C'  
D'  
.
I
N
O
A
Trong  
DCB'A'  
k OH  DI , từ  
H
dựng đường thng song  
B
song vi AD' ct BD ti  
song vi OH ct OA ti  
M
N
, t dựng đường thng song  
M
H
thì MN  đoạn vuông góc chung  
AD',BD  MN  
M
D
ca ca AD'  BD do đó  
d
.
C
Ta có OHMN  hình ch nht nên MN  OH , mt khác OH  đường cao trong tam giác vuông  
1
OH  
1
1
1
1
a
3
OH   
2
a
a 3  
3
ODI nên  
.
2
2
2
2
2
OD OI  
a 2  
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 30  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a 3  
3
Vy d AD',BD  MN  OH   
.
Cách 3. Gi s MN  đoạn vuông góc chung ca AD'  BD  
k MP  AD, từ  
vi MAD',N BD . T k NQ  AD  
D thy BD   
MNP BD NP AD'  MNQ  AD' MQ  
A'  
B'  
M
N
.
;
.
C'  
D'  
Hai tam giác AMQ  DNP vuông cân nên  
M
P
A
a
3
QD QN QP MP PA   
B
Q
DP 2a a 2  
Li có PN   
3 2  
N
2
2
D
C
2
2
2
a   
a 2  
3
a
a 3  
3
2
2
2
Từ đó MN  PM  PN   
   
   MN   
.
3
3
Cách 4. Xem khong cách cn tìm bng khong cách ca hai mt phng song song chứa hai đường  
đó.  
A'  
B'  
AD'   
AB'D'  
I
D thy BD   
BDC'  
D'  
C'  
C
AB'D'  
A
B
J
d
AD',BD  
d  
AB'D'  
,
BDC'  
.
Gi I,J lần lượt là giao điểm ca A'C vi các mt phng  
AB'D' BDC'  
D
,
.
Theo chng minh trong cách 1 thì I,J lần lượt là trng tâm ca các tam giác AB'D' và  
   
BDC'  
. Mt  
khác d dng chứng minh được A'C AB'D' ,A'C BDC  
'
.
1
3
a 3  
3
suy ra  
d
AD',BD  
d  
AB'D'  
,
BDC'  
 IJ  A'C   
.
Cách 5. Sdụng phương pháp vec tơ  
Gi MN  đoạn vuông góc chung ca AD'  BD vi MAD',N BD  
Đặt AB  x,AD y,AA' z x  y  z  a,xy yz zx 0  
AD'  y  z  AM  kAD'  k y  z ,DB  x  y  DN  m x  y  
.
Ta có MN  AN AM  AD DN AM  mx  
1k m  
y kz  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 31  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
 MN  DB MN.DB  0  mx   
1k m  
y  kz x  y  0  
  
2mk10  
.
2m k 1  
m 2k 1  
1
3
Tương tự MN.AD'  0 1m 2k  0 , t đó ta có hệ  
m k   
.
3
3
3
9   
3  
3
Vy MN  x  y  z MN  MN   
x y z  
Ví d 4. Cho t din SABC  SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC a . Gi M,N lần lượt  
là trung điểm ca AB  SA . Dựng đường vuông góc chung và tính khong cách giữa hai đường  
thng SM  CN  
Li gii.  
.
Cách 1. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thng  
SM  CN ( theo cách 1) ri tính IK  
C
.
   
NE  CNE  
SM  
Gi  
E
là trung điểm ca AM , ta có  
.
,
SM
B
do đó  
CNE  
mt phng cha CN  song song vi SM  
, k SF  NE thì  
H
K
S
Trong  
SAB  
I
F
M
NE SF  
NE CS  
N
NE   
CSF  
CSF  
H
CNE  
Trong  
CSF  
kẻ  
CNE  
E
A
SH CF SH   
CNE  
vy  
là hình chiếu ca  
S
trên  
, từ  
thì IK  đoạn vuông góc chung ca SN  CN  
, từ  
H
kẻ đường thng song song vi SM ct CN ti  
K
K
kẻ đường thng song song vi SH ct  
SM ti  
I
.
a 2  
4
1
SH  
1
1
1
1
a
9
2
Ta có SF  AM   
,
2
2
2
2
2
SF SC  
a
a 2  
4
a
3
SH   
.
C
a
.
3
H
Vy  
d
SM,CN  
IK SH   
Cách 2. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường  
B
thng SM  CN ( theo cách 2) ri tính IK  
Gi P,Q lần lượt là trung điểm ca  
.
F
I
P
Q
S
, E .  
SB  CN  giao điểm ca NP  SM  
K
E
M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 32  
N
VUÔNG GÓC  
A
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Khi đó NQ  
NQ  SAB  NQ  SM  
SAB  
Li có SM  NP  SM   
SE  NPQ  CH  NPQ  
kẻ đường thng song song vi SM ct CN ti  
NPQ  
ti  
E
, dng hình bình hành CSEHCH, mà  
, vì vy NH  hình chiếu ca NC trên  
NPQ  
.K EF  NH ti , từ  
F
F
I
, từ  
I
kẻ đường thng song song vi EF ct SM  
ti  
K
thì IK  đoạn vuông góc chung ca CN  SM .  
có đường cao EF  
Tam giác EHN vuông ti  
E
1
EF  
1
1
1
CS  
1
1
a
8
a
9
.
2
2
2
2
2
2
2
2
EH EN  
a
AB   
4
a
3
a
3
EF  . Vy  
d
CN,SM  
IK EF   
.
Cách 3. Sdụng phương pháp vec tơ  
Gi EF  đoạn vuông góc chung ca SM  CN  
.
Đặt SA  a,SB b,SC c a  b  c  a  ab  bc  ca  0  
EF  đoạn vuông góc chung ca SM  CN  
.
SE xSM  
ESM  
FCN  
EF SM  
EF CN  
CF yCN  
.
EF.SM 0  
EF.CN 0  
Ta có EF  ES  SCCF  SCCFSE  c  yCNxSM  
2
2
2
c  a  b  y a  c  y  x a  xb  1 y c  
.
2
4
9
8
x   
y   
EF.SM 0  
EF.CN 0  
2x y 0  
Ta có  
x 5y 4  
9
Vậy đường vuông góc chung ca SM  CN  đường thng EF  
9
9
vi SE  SM,CF  CN  
.
9
9
9
81  
3
Lúc đó EF  a  b  c  EF   
a  b  c   
.
81 81  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 33  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a
3
Vy d CN,SM EF   
.
Ví d 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cnh  
a
. Tính khong cách giữa hai đường thng  
AD' BD  
.
Li gii.  
A'  
B'  
B
Cách 1. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 1)rồi tính độ  
dài đon vuông góc chung.  
I
G
D'  
C'  
H
A
BD
Do  
   
AB'D'  
nên là mt phng cha AD'  song  
M
AD'   
AB'D'  
song vi BD  
Gi  
Ta dng hình chiếu của điểm  
.
O
N
O
là tâm ca hình vuông ABCD  
D
C
O
trên  
   
AB'D'  
.
B'D' A'C'  
B'D' CC'  
Do  
B'D'   
CC'A'  
 B'D'  A'C 1  
   
Tương tự A'C  AD'  
Từ  
suy ra A'C   
Do ΔAB'D' đều và A'A  A'B'  A'D' nên  
ca hình vuông A'B'C'D' thì AI  trung tuyến ca tam giác AB'D' nên A,G,I thng hàng.  
Trong thì là hình chiếu ca OBD trên  
ACC'A' AB'D'  
dng OHct AI ti  
T dựng đường thng song song vi BD ct AD' ti , t dựng đường thng song song  
vi OH ct BD ti thì MN  đoạn vuông góc chung ca AD'  BD do đó  
AD',BD  MN  
2
.
1
,
2
AB'D'  
. Gi G  A'C   
   
AB'D'  
.
G
là trng tâm ca tam giác AB'D' . Vy Gi  
I
là tâm  
H
H
.
H
M
M
N
d
.
D thy MNOH  hình ch nht nên MN  OH . Do OH  đường trung bình trong tam giác  
1
2
ACG  OH  CG  
.
GC AC  
2
3
2
3
2 3a  
3
Mt khác  
 2  CG  2GA'  CG  CA'  a 3   
.
GA' A'I  
1
2
2 3a a 3  
3
OH  .  
.
3
a 3  
3
Vy  
d
AD',BD  
MN OH   
.
Cách 2. Dựng đường vuông góc chung (theo cách 2)rồi tính độ dài đoạn vuông góc chung.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 34  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
DCB'A'  
là tâm ca hình vuông BCC'B' thì BI  CB' và  
DCB'A'  
từ đó DI  hình chiếu ca DB lên  
O
Chon vuông góc vi AD' tại trung điểm ca  
AD' . Gi  
BI  CD nên BI   
A'  
B'  
I
C'  
DCB'A'  
.
D'  
I
N
Trong  
DCB'A'  
k OH  DI , từ  
H
dựng đường thng song  
O
A
B
song vi AD' ct BD ti  
song vi OH ct OA ti  
M
N
, t dựng đường thng song  
M
H
thì MN  đoạn vuông góc chung  
AD',BD  MN  
M
ca ca AD'  BD do đó  
d
.
D
C
Ta có OHMN  hình ch nht nên MN  OH , mt khác OH là  
đường cao trong tam giác vuông ODI nên  
1
OH  
1
1
1
1
a
3
OH   
2
a
a 3  
3
.
2
2
2
2
2
OD OI  
a 2  
2
A'  
B'  
a 3  
3
Vy  
d
AD',BD  
MN OH   
.
Cách 3. Gi s MN  đoạn vuông góc chung ca AD' và  
C'  
D'  
BD vi MAD',N BD . Từ  
NQ AD  
D thy BD   
M
k MP  AD, từ  
N
kẻ  
M
P
A
.
B
MNP  
   
; .  
BD NP AD'  MNQ  AD' MQ  
Q
N
Hai tam giác AMQ  DNP vuông cân nên  
D
C
a
3
QD QN QP MP PA   
DP 2a a 2  
2
Li có PN   
2
3 2  
2
2
2
a   
a 2  
3
a
a 3  
3
2
2
2
Từ đó MN  PM  PN   
   
   MN   
.
3
3
Cách 4. Xem khong cách cn tìm bng khong cách ca hai mt phng song song chứa hai đường  
đó.  
A'  
B'  
I
D'  
C'  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 35  
A
B
J
VUÔNG GÓC  
D
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
AD'   
AB'D'  
BDC'  
D thy BD   
AB'D'  
d
AD',BD  
d  
AB'D'  
,
BDC'  
.
Gi I,J lần lượt là giao điểm ca A'C vi các mt phng  
Theo chng minh trong cách 1 thì I,J lần lượt là trng tâm ca các tam giác AB'D' và  
khác d dng chứng minh được A'C AB'D' ,A'C BDC  
     
AB'D' , BDC'  
.
BDC'  
. Mt  
' .  
1
3
a 3  
3
suy ra d AD',BD  d AB'D' , BDC'  IJ  A'C   
   
.
Cách 5. Sdụng phương pháp vec tơ  
Gi MN  đoạn vuông góc chung ca AD'  BD vi MAD',N BD  
Đặt AB  x,AD y,AA' z x  y  z  a,xy yz zx 0  
AD'  y  z  AM  kAD'  k y  z ,DB  x  y  DN  m x  y  
.
Ta có MN  AN AM  AD DN AM  mx  
1k m  
y kz  
 MN  DB MN.DB  0  mx   
1k m  
y  kz x  y  0  
  
2mk10  
.
2m k 1  
m 2k 1  
1
3
Tương tự MN.AD'  0 1m 2k  0 , t đó ta có hệ  
m k   
.
3
3
3
9   
3  
.
3
Vy MN  x  y  z MN  MN   
x y z  
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông cnh  
a
, cnh bên SA vuông góc vi  
mt phng đáy  
ABCD  
 SA  a . Tính khong cách giữa hai đường thng  
a) SB  AD  
b) BD  SC  
Li gii.  
.
.
a) Kẻ đường cao AH ca tam giác SAB . Ta có  
S
AD AB  
AD SA  
AD   
SAB  
 AD  AHVy AH  đoạn vuông  
AD,SB  AH  
góc chung ca SB  AD , nên  
d
.
I
H
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 36  
D
j
V
A
UÔNG GÓC  
K
O
B
C
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
1
2
a 2  
2
Tam giác SAB vuông cân ti  
A
có đường cao AH nên AH  SB   
.
a 2  
2
Vy  
d
AD,SB  
AH  
=
.
BD AC  
BD SA  
b) Ta có  
BD   
SAC  
. Gi  
O
là tâm ca hình vuông ABCD  k OK  SC,KSC thì  
OK  đoạn vuông góc chung ca BD  SC  
.
1
2
Vy  
d
BD,SC  
OK  AI  
(
I
là trung điểm ca SC  
)
.
1
1
1
1
1
3
a 6  
3
Ta có  
AK   
2
2
2
2
2
2
AK  
AS AC  
a
2a  
2a  
a 6  
6
Vy d BD,SC   
.
a 3  
2
Ví d 7. Cho hình vuông ABCD cnh  
a
,
I
là trung điểm ca AB . Dng IS   
ABCD  
 SI   
.
Gi M,N,P lần lượt là trung điểm các cnh BC,SD,SB. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc  
chung ca các cặp đường thng sau:  
a) NP  AC  
.
b) MN  AP  
.
Li gii.  
S
a) Trong  
SAB  
k PJ, từ  
J
k JEAC  
Từ  
E
k EFPN  
.
N
F
PJ
Do  
PJ   
   
SI  ABCD  
ABCD  
P
H
K
D
A
Q
PJ AC  
1
.
E
I
O
J
PN
BD AC  
Li có  
   
 PN  AC 2  
B
M
C
         
E
T ti .  
ta có AC vuông góc vi  
1 , 2 PNJ , mà EF  PNJ  AC  EF  
Vy EF  đoạn vuông góc chung ca NP  AC  
.
1
 EF  PJ  SI   
2
a 3  
4
d
AC,PN  
.
b) Gi  
Q
là trung điểm ca AB.  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 37  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ta có MQ
Tương tự NQ
Vy  
MNQ
 NM  
. Li có  
.
.
MB AB  
MB SI  
MB   
SAB  
 B  hình chiếu ca  
M
trên  
SAB  
SAB  
. Từ  
. Từ  
B
kẻ đường thng song song vi MN ct AP ti thì BK  hình chiếu ca MN trên  
K
K
kẻ đường thng song song vi MB ct MN ti thì KH  đoạn vuông góc chung  
H
ca MN  AP  
Vy  
MN,AP  
.
a
2
d
KH MB   
.
Ví d 8. Cho t din SABC  SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC a . Gi M,N lần lượt  
là trung điểm ca AB  SA . Dựng đường vuông góc chung và tính khong cách giữa hai đường  
thng SM  CN .Cho tam giác ABC , dng nh ca tam giác ABC qua phép tnh tiến theo vec tơ  
BC  
.
Li gii.  
Cách 1. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thng  
C
SM  CN ( theo cách 1) ri tính IK  
.
   
NE  CNE  
SM  
Gi  
E
là trung điểm ca AM , ta có  
.
,
SM
B
do đó  
CNE  
mt phng cha CN  song song vi SM  
, k SF  NE thì  
H
K
S
Trong  
SAB  
I
F
M
NE SF  
NE CS  
N
NE   
CSF  
CSF  
H
CNE  
Trong  
CSF  
kẻ  
E
A
SH CF SH   
CNE  
vy  
là hình chiếu ca  
S
trên  
, từ  
thì IK  đoạn vuông góc chung ca SN  CN  
CNE  
, từ  
H
kẻ đường thng song song vi SM ct CN ti  
K
K
kẻ đường thng song song vi SH ct  
SM ti  
I
.
a 2  
4
1
SH  
1
1
1
1
a
9
2
Ta có SF  AM   
,
2
2
2
2
2
SF SC  
a
a 2  
4
a
3
SH   
.
a
.
3
Vy  
d
SM,CN  
IK SH   
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 38  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Cách 2. Dựng đoạn vuông góc chung IK của hai đường thng SM  CN ( theo cách 2) ri tính  
IK  
Gi P,Q lần lượt là trung điểm ca  
SB  CN  giao điểm ca NP  SM  
Khi đó NQ  
SAB  
.
C
H
,
E
.
B
NQ   
SAB  
NQ SM  
NPQ  
F
I
P
Li có SM  NP  SM   
hành CSEHCH, mà SE   
vì vy NH  hình chiếu ca NC trên  
EF  NH ti , từ  
ct CN ti , từ  
SM ti thì IK  đoạn vuông góc chung ca CN và  
SM  
Tam giác EHN vuông ti  
ti  
E
, dng hình bình  
Q
S
NPQ  
CH   
NPQ  
,
K
E
M
NPQ .Kẻ  
N
F
F
kẻ đường thng song song vi SM  
I
I
kẻ đường thng song song vi EF ct  
K
A
.
E
có đường cao EF  
1
EF  
1
1
1
CS  
1
1
a
8
a
9
.
2
2
2
2
2
2
2
2
EH EN  
a
AB   
4
a
3
a
3
EF  . Vy  
d
CN,SM  
IK EF   
.
Bài toán 03: ỨNG DỤNG PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓCĐ TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI  
ĐƢỜNG THẲNG CHÉO NHAU.  
Phƣơng pháp:  
A
I
B
Cho hai đường thng chéo nhau AB  CD  
Xét mt phng  
vuông góc vi CD tại điểm  
vuông góc chung ca AB  CD  
IAB,JCD  
Xét phép chiếu vuông góc lên  
A,B,I thì IJ  OI' , t đó  
AB,CD  
.
J
D
α
O
)
.Gi IJ  đoạn  
A'  
I'  
(
B'  
α
O
α
, Gi A',B',I'  hình chiếu ca  
 d O,A'B'  
C
d
Vậy để tính IJ ta qui v tính OI' trong mt phng  
   
α
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 39  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Các ví dụ  
Ví d 1. Cho t diện đều ABCD cnh  
a
. Gi M,N lần lượt là trung điểm ca AB  CD . Tính  
khong cách giữa hai đường thng BN  CM  
Li gii.  
.
Gi  
mt phẳng đi qua  
chiếu vuông góc lên  
ca A,B,C,D,H,M,N thì B'  N'  H'  N  
Ta có  
CM,CD  d N,CM'  
H
là tâm của tam giác đều BCD thì AH   
và song song vi AH thì  
, gi A',B',C',D',H',M',N' lần lượt là nh  
BCD  
 
   
α
. Gi là  
A
A'  
N
α
BN. Xét phép  
   
α
M
,
C' C,D'D  
.
M'  
d
.
D
B
2
2
2 a 3 a 3  
a 3  
3
2
3
2
2
2
H
BH  BN   
,
3
AH  AB  BH  a   
  a  
N
3
3 2  
C
1
2
1
2
2
3
a
.
NM'  AH  a  
6
Tam giác NCM' vuông ti  
N
nên  
1
1
1
1
1
10  
a
a 10  
10  
   
2 2  
a   a   
    
2
d  
N,CM'  
.
2
2
2
2
d
N,CM'  
CN NM'  
 6   
a 10  
Vy  
d
CM,BN  
d  
N,CM'  
.
10  
Ví d 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cnh bng a  
. Gi M,N lần lượt là trung điểm  
ca AB  B'C'. Tính khong cách giữa hai đường thng AN  DM  
Li gii.  
.
Gi  
E
là trung điểm ca BC  
.
D thy ΔADM  ΔBAE nên AMD  AEB, mà  
0
0
M
C
AEB BAE  90  AMD BAE  90  
A
B
DM  AE . Li có EN   
ABCD  
 EN  DM do đó  
I
E
N
K
AEN  DM ti  
I
.
D
Xét phép chiếu vuông góc lên  
   
ANE  
, ta có AN chính là hình  
chiếu ca nó nên  
A'  
B'  
     
d DM,AN  d I,AN  
D'  
C'  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 40  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Gi là hình chiếu cu trên AN thì  
Ta có ΔAKI ΔAEN, suy ra  
K
I
   
d I,AN  IK  
.
IK  
EN AN  
AI  
AI.EN  
AN  
IK   
   
1
2
9
4
a
3a  
2
2
2
2
2
2
2
AN  AE  EN  AB  BE  EN   
AN   
.
1
AI  
1
1
1
a
4
a
5
  AI   
2
a
a 5  
5
.
2
2
2
2
2
AD AM  
2
a 5  
.
Thay vào  
1
ta được IK   
1
5
2
a 5  
Vy d DM,AN   
.
15  
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP  
Câu 64. Cho t din OABC  OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC a . Gi  
I
là trung  
điểm ca BC . Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung gia các cặp đường thng:  
a) OA  BC  
a 2  
3
3a 2  
2
a 2  
12  
a 3  
2
A.  
B.  
C.  
D.  
D.  
b) AI  OC  
a 5  
4
a 5  
6
a 5  
7
a 5  
A
A.  
B.  
C.  
5
OA OB  
   
 OA  OBC  OA  OI  
OA OC  
Bài làm: 64 a) Do  
Li có OB  OC và  
I
là trung điểm ca BC nên OI  BC. Vy OI  
E
I
H
là đoạn vuông góc chung ca OA  BC  
.
F
C
O
BC a 2  
.
2
OI   
2
J
b) Gi  
J
là trung điểm ca OB thì mt phng  
AIJ  
cha AI và  
B
song song vi OC. H OH  AJ,HAJ  
.
IJ
Ta có  
     
 IJ  OAB  IJ  OH  vy OH  AIJ  
H
. T k đường thng song song  
OAB  
OC   
vi IJ ct AI ti  
E
, từ  
E
kẻ đường thng song song vi OH ct OC ti  
F
thì EF  đoạn vuông  
góc chunh ca AI  OC  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 41  
VUÔNG GÓC  
 
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
1
1
1
5
OH   
2
a
a 5  
5
Trong tam giác OAJ có  
a 5  
2
2
2
OH OA OJ  
Vy EF  OH   
.
5
a 6  
2
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC  đáy ABC  tam giác đều cnh  
Tính khong cách t đến  
SBC  
a 3  
a
, cnh SA   
ABC  
 SA   
.
A
.
a 2  
3
a 3  
a 2  
D. d A, SBC   
A. d A, SBC   
B. d A, SBC   
C. d A, SBC   
2
3
2
Bài làm:65. Gi  
I
là trung điểm ca BC . Do tam giác ABC đều nên AI  BC, mt khác  
SAI SBC  
SA  ABC  
SA BC  
do đó hạ AH  SI ti  
H
.
   
thì AH  SBC  
.
S
Vy d A,  
SBC  
AH  
a 3  
2
a 6  
2
Ta có AI   
,SA   
suy ra  
1
H
B
1
AH  
1
1
1
2
AI AS  
2
2
2
2
C
a 3  
2
a 6  
2
A
I
2
a 2  
2
2
AH   
.
a
a 2  
2
Hay d A,  
SBC  
.
Câu 66. Cho t din ABCD  AD   
ABC  
,
ACAD4cm  
,
AB3cm,  
BC 5cm . Tính khong cách từ  
A
đến  
BCD  
.
3
4
6 12  
17  
6 3  
17  
6 34  
17  
A. d A,  
DBC  
B. d A,  
DBC  
C. d A,  
DBC  
D. d A,  
DBC   
17  
Bài làm: 66. Chứng minh được AB,AC,AD đôi một vuông góc , t đó tính được  
6
34  
7
d A, DBC   
.
1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 42  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
(
Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2002)  
Câu 67. Cho hai mt phng  
P
và  
Q
vuông góc vi nhau, có giao tuyến là đường thng  
Δ
. Trên  
Δ
lấy hai đim A, B sao cho AB  a . Trong mt phng  
P
lấy điểm  
C
, trong mt phng  
Q
ly  
điểm  
BCD  
D
sao cho AC,BD cùng vuông góc vi  
Δ
 AC  BD  AB. Tính khong cách t đến  
A
.
a 2  
3
a 2  
4
a 2  
6
a 2  
2
A. d A, BCD   
B. d A, BCD   
C. d A, BCD   
D. d A, BCD   
Bài làm:67. Gi  
O
là trung điểm ca CD  
Ta có  
P
Q
 Δ  , mà AC  Δ  
     
P  Q  
P
C
H
AC   
Q
 AC  AD ΔACD vuông ti  
A
OA OC OD  
.
O
Tương tự ΔBCD vuông ti  
Vy OA OB OC OD  
B
OB OC OD  
.
B
A
.
Q
D
AH BC  
AH BD  
H AH  CB thì  
   
 AH  BCD  
do đó  
a 2  
2
d A, BCD  AH   
.
0
Câu 68. Cho t din ABCD  AB a,AC  b,AD  c  BAC  CAD  DAB  60 . Tính khong cách  
từ  
D
   
đến .  
ABC  
c 6  
2
c 6  
4
c 5  
3
c 6  
3
A. d D,  
ABC  
B. d D,  
ABC  
C. d D,  
ABC  
D. d D,  
ABC   
Bài làm:68. Gi  
H
là hình chiếu ca  
D
trên  
ABC  
A
H HM  AB,HN  AC  
.
Xét hai tam giác vuông AMD  AND  AD chung,  
0
M
MAD  NAD  60 nên  
ΔMAD  ΔNAD  DM DNHM HN do đó AH là  
N
đường phân giác góc  
A
ca tam giác ABC  
.
H
c
2
0
D
Ta có AM  ADcos60   
.
B
C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 43  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
c
AM  
cos30  
c 3  
3
2
AH   
3
.
0
2
2
c
a 6  
3
2
2
2
DH  AD  AH  c   
.
3
c 6  
3
Vy d D, ABC   
.
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC  SA  3a  SA   
ABC  
. Tam giác ABC  AB  BC  2a , góc  
0
ABC 120 . Tính khong cách từ  
A
đến  
   
SBC .  
3
2
a
a
2
7a  
2
A. d A,  
SBC  
B. d A,  
SBC  
C. d A,  
SBC  
D. d A,  
SBC  2a  
BC AI  
BC SA  
Bài làm:69. K AI  BC,IBC, ta có  
BC  SAI  
K AH  SI thì  
S
.
AH SI  
AH BC  
AH   
SBC  
.
C
H
Vy d A,  
SBC  
AH  
.
A
1
20  
0
0
3
2
Ta có ABI  60  
,
AI  ABsin60  2a.  a 3  
.
B
I
1
AH  
1
1
1
1
   
2 2  
AS AI  
2
2
2
3a  
a 3  
4
9
3a  
2
AH   
2
a
.
3
2
a
Vy d A,  
SBC  
.
Câu 70. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC  tam giác vuông BA  BC a , cnh bên  
AA'  a 2 . Gi  
là trung điểm ca BC . Tính khong cách giữa hai đường thng AM,B'C  
M
.
(
Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2008)  
a 2  
2
a 3  
3
a 7  
7
a 5  
A.  
d
AM,B'C  
B.  
d
AM,B'C  
C.  
d
AM,B'C  
D.  
d
AM,B'C  
5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 44  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Bài làm: 70. Gi  
N
là trung điểm ca BB' ; ta có  
do đó  
N
. Mt khác  trung điểm ca BB'  
B'C
MN   
B'  
C'  
B'C  
AMN  
d
AM,B'C  d  
B',  
AMN  
A'  
H
N
B
nên d B', AMN  d B, AMN  
K BI  AM thì AM   
d B, AMN  BH  
BNI  
,k BH  NI  BH   
AMN  
nên  
M
C
.
I
1
BH  
1
1
Ta có  
A
2
2
2
BN BI  
1
1
1
7
a
.
2
2
2
2
BN BA BM  
a 7  
7
a 7  
.
7
BH   
. Vy  
d
AM,B'C  
Cách 2. K BI  AM thì  
Xét phép chiếu vuông góc lên  
B'C trên nên  
IBB' AM,B'C  
H IH  B'K,HB'K , ta có  
IBB'  
 AM, k CKthì CK   
IBB'  
IBB'  
thì ta có B'K  hình chiếu ca  
d
d  
I,B'K  
.
C'  
B'  
1
BI  
1
1
5
2
BA BM a  
a 5  
a 5  
BI   
.
2
2
2
5
A'  
M
H
2
2
2
2
a
2
14  
5
C
D thy BK   
 B'K  BK  BB'   
 2a  a  
.
B
5
5
I
IH IK  
Ta có ΔKHI
K
BB' B'K  
A
IK.BB' a 5  
5
a 7  
.
IH   
.a 2.  
B'K  
5
7
a 14  
a 7  
.
7
Vy  
d
AM,B'C  
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD  đáy là hình thang vuông tại  
A
và  
B
,
BABCa,AD2a  
.
trên SB . Tính  
Cnh bên SA   
khong cách từ  
ABCD  
 SA  a 2 . Gi  
H A  
là hình chiếu vuông góc ca  
SCD  
H
đến  
.
(
Trích đề thi ĐH Khối D Năm 2007)  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 45  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a
3
a
2
a
4
A. d H, SCD   
B. d H, SCD   
C. d H, SCD  a  
D. d H, SCD   
AD  
2
Bài làm:71. Gi  
CD AC  
Li có SA   
ABCD  
I
là trung điểm ca AD , thế thì IA  ID  IC   
nên ΔACD vuông ti  
C
   
1
S
SA CD  
2
. Từ  
     
1 , 2  
suy ra  
CD  SAC  
 CD  SC , hay tam giác SCD vuông ti .  
C
I
D
A
H
F
Gi d ,d2 lần lượt là khong cách t B,H đến  
SCD  
.
1
Ta có  
C
2
B
K
d2 SH SH.SB SA  
2
3
SB  
2
2
d1 SB  
SB  
2
3
d  d1  
.
2
E
   
K AF  SC thì d thy AF  SCD  
, k BKEF thì d  BK  
.
1
Gi E  AB CD  
.
BK EB  
AF EA  
1
2
1
2
Ta có  
 BK  AF  
.
1
AF  
1
1
1
1
1
  AF  a  
2
Mt khác,trong tam giác vuông SAC ta có  
2
2
2
2
2
AC AS  
2a 2a  
a
a
2
a
2
2 a  
3 2  
a
3
KB   d   d  .   
1
2
a
3
Vy d H,  
SCD  
 d   
.
2
Lƣu ý: Có thtính khong cách từ  
H
đến  
SCD  
theo  
S
cách khác như sau:  
Gi E  AB CD,K AH SE  
SH  
SB  
2
3
Dthy  
B
là trung điểm ca AE và  
H
nên là  
I
D
A
K
H
trng tâm ca tam giác ASE  
.
d H, SCD  
KH  
KA  
1
3
Ta có  
C
d A, SCD  
B
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 46  
E
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
T din ABES  AB,AE,AS đôi một vuông góc nên  
1
1
1
1
1
1
1
1
.
2
2
2
2
2
2
2
2
d A, SCD  
AE AD AS  
4a 4a 2a  
a
a
     
     
d A, SCD  a  d H, SCD   
.
3
Câu 72. Cho hình chóp đều S.ABCD  cạnh đáy bằng  
a
b
. Gi SH  đường cao ca hình chóp.  
. Tính SH  
2ab  
Khong cách từ trung điểm  
I
ca SH đến  
SBC  
bng  
.
2
ab  
ab  
3ab  
2
A. SH   
B. SH   
C. SH   
D. SH   
2
2
2
2
2
2
2
a 16b  
a 16b  
3a 16b  
a 16b  
Bài làm: 72. Gi  
E
là trung điểm ca BC , ta có  
S
BC HE  
BC SH  
BC   
SHE  
K
SHE  
SBC  
. Do đó IK  SE thì IK   
SBC  
IK b  
.
I
IK SK  
HE SH  
Ta có ΔSKI  
B
A
2
E
HE.SK  
IK  
a
2
SH  
4
2
2
2
SH   
*
, mà HE  ,IK  b,SK  SI IK   
 b nên  
H
C
2
D
a
SH  
4
2ab  
2
2
*
SH   
 b  SH   
.
2
a 16b  
2
b
2
ab  
Vy SH   
.
2
2
a 16b  
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình thoi tâm  
O
, cnh  
a
 AC  a . Gi  
H
là  
trung điểm ca cnh AB, biết SH   
ABCD  
 SH  a . Tính khong cách  
a) Từ  
O
đến  
SCD  
.
a 2  
a 21  
4
A. d O,  
SCD  
B. d O,  
SCD   
14  
3a 21  
a 21  
14  
C. d O,  
SCD  
D. d O,  
SCD   
14  
b) Từ  
A
đến  
SBC  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 47  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a 57  
2a 5  
19  
A. d A, SBC   
B. d A, SBC   
   
   
19  
2
a 7  
2a 57  
D. d A, SBC   
   
   
19  
C. d A, SBC   
19  
d O, SCD  
OI  
HI  
1
2
S
Bài làm:73. a) Gi I HO CD  
d H, SCD  
Tam giác ABC đều nên CH  AB  ABCH  CD  
SHC  
Mt khác CD  SHdo đó CD  , kẻ  
d H, SCD  HJ  
.
D
HJ SC,JSCHJ   
SCD  
.
A
J
K
a 3  
2
1
HJ  
1 1  
2
I
Ta có HC   
, trong tam giác SHCcó  
O
2
2
HC HS  
H
B
C
1
1
a
4
3a  
1
a
7
3a  
E
F
.
2
2
2
2
2
a 3  
2
3
7
a 21  
7
1
2
a 21  
HJ a  
 d O, SCD  d H, SCD   
14  
d A, SBC  
BA  
BH  
b) Ta có B  AB  
SBC  
nên  
2  
d H, SBC  
AE BC  
HF
Gi E,F lần lượt là trung điểm ca BC,BE thì  
HF BC  
BC HF  
BC SH  
Vy  
 BC   
SHF  
SBC  
SHF  
, do đó kẻ HK  SF thì HK   
SBC  
nên  
d H, SBC  HK  
.
AE a 3  
1
HK  
1
1
16  
3a  
1
a
19  
2
Ta có HF   
2
2
2
2
2
2
4
HF HS  
3a  
a 3  
2a 57  
HK   
 d A, SBC  2d H, SBC   
.
19  
19  
2
a 57  
Vy d A,  
SBC  
.
19  
Câu 74. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C'  tt c các cạnh đều bng a  
. Gi M,N lần lượt là trung  
điểm ca AA',BB' . Tính khong cách giữa hai đường thng B'M  CN  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 48  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
3
a 3  
4
5a 3  
4
7a 3  
4
a 3  
4
A. d B'M,CN   
B. d B'M,CN   
C. d B'M,CN   
D. d B'M,CN   
   
Bài làm:74.  
C'  
A'  
Gi O,O' lần lượt là trung điểm ca BC,B'C'  
,
I OO'CN  
.
O'  
B'  
B'M
Do  
B'M  
AN   
ACN  
M
d
B'M,CN  
d  
B'M,  
.
ACN  
N
I
    
d B', ACN 1  
C
A
O
Mt khác  
N
là trung điểm ca BB' nên  
B
d B', ACN  d B, CAN  
   
2
.
d B, CAN  
d O, CAN  
CB  
CO  
Ta có CB  
CAN  
C   
2  
   
3
D thy t din OACI  OA,OC,OI đôi một vuông góc nên  
1
1
1
1
2
2 2  
OA OC OI  
   
4
2
d O, ACN  
a
2
CN  
2
a
4
a 3  
2
D thy OC  ,OI   
 ,OA   
nên  
4
1
1
1
1
4
a
16 64  
   
2 2  
2
2
2
2
2
2
d O, ACN  
3a  
a
3a  
 a   a   
a 3  
2
     
2
4
     
a 3  
8
d O, ACN   
   
5
.
a 3  
4
Từ  
1
,
2
,
3
,
4
,
5
ta có  
d
B'M,CN  
.
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình thoi tâm  
AC  4,BD 2,SO 3. Tính  
O
,
   
SO  ABCD  
,
a) Khong cách từ  
A
   
đến .  
SBC  
2
3
9
4 3  
B.  
   
   
d A, SBC   
17  
A.  
d
A, SBC  
1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 49  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
6
3
9
4 3  
19  
C. d A,  
SBC  
D. d A,  
SBC   
1
b) Khong cách giữa hai đường thng AB  SD  
.
3
2 3  
19  
4 3  
19  
4 3  
19  
A.  
Bài làm: 75.  
a) Ta có AO  
d
AB,SD  
B.  
d
AB,SD  
C.  
d
AB,SD  
   
D. d AB,SD   
19  
d A, SBC  
CA  
  2  
SBC  
 C nên  
   
1
d O, SBC  
CO  
Mt khác d thy t din OBCS  các cnh OB,OC,OS  
1
1
1
1
2
đôi một vuông góc nên  
   
2 2  
OB OC OS  
2
S
d O, SBC  
1
4
1
3
19  
12  
2 3  
19  
1  
d  
O,  
SBC  
4
3
9
d A, SBC   
.
1
B
A
b) Ta có  
vy  
SCD  
mt phng cha SD  song song vi AB vì  
O
d
AB,SD  
SCD  
2
d AB,  
SCD  
d B,  
SCD  
   
Tương tự như câu a)  
D
C
ta có d B,  
 2d O,  
SCD  
mà  
3
9
4 3  
19  
4 3  
.
19  
d O, SCD   
 d B,  
SCD   
, hay  
d
AB,SD  
1
Câu 76. Cho t din ABCD  AB  CDa,AD  BC  b,AC  BD  c  
Tính khong cách gia các cp cạnh đối ca tdin.  
.
2
2
2
2
2
2
a  c  b  
a  b  c  
A.  
B.  
C.  
D.  
d
AD,BC  
2  
,
d
AC,BD  
2  
.
2
2
2
2
2
2
2
2
a  c  b  
a  b  c  
d
d
AD,BC  
,
d
AC,BD  
.
3
3
2
2
2
2
2
2
a  c  b  
a  b  c  
AD,BC  
3  
,
d
AC,BD  
3  
.
2
2
2
2
2
2
2
2
a  c  b  
a  b  c  
d
AD,BC  
,
d
AC,BD  
.
2
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 50  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Bài làm: 76.  
Gi M,N lần lượt là trung điểm ca AB  CD  
.
Xét hai tam giác ACD  BCD  CD chung AC  BD,AD  BC nên ΔACD  ΔBCD , mà  
trung điểm ca AB nên MN  AB  
Lí lưaanj tương tự ta cũng có MN  CD  
Vy MN  đường vuông góc chung ca AB  CD , do đó  
M
là  
.
.
A
d
AB,CD  
MN  
.
2
2
2
2
2
2
a
2
b  c a  
AC  AD CD  
2
Ta có AN   
b
2
4
4
M
b
2
2
2
2
2
b  c a  
a
4
2
2
2
MN  AN  AM   
4
c
B
c
D
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b  c a  
b  c a  
b  c a  
MN   
, hay  
d
AB,CD  
.
2
2
2
N
a
Tính tương tự ta có :  
C
2
2
2
2
2
2
a  c  b  
a  b  c  
d
AD,BC  
,
d
AC,BD  
.
2
2
Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD  đáy là hình vuông cạnh a. Gi  
trung điểm ca SA  trung điểm ca AE  trung điểm ca BC . Chng minh MN  BD  
và tính khong cách giữa hai đường thng MN  AC  
E
điểm đối xng ca  
D
qua  
,
M
, N  
.
(
Trích đề thi ĐH Khối B Năm 2007)  
a3 2  
4
5a 2  
4
7a 2  
4
a 2  
4
A.  
d
MN,AC  
B.  
d
MN,AC  
C.  
d
MN,AC  
D.  
d
MN,AC   
Bài làm: 77. Gi  
P
là trung điểm ca SA  
.
Ta có MP  đường trung bình ca  
ΔEAD MP
E
S
.
Do đó MP nên MPCN  hình bình hành MN
Mt khác ABCD  hình chóp đều nên d dàng chng minh  
.
P
M
được BD  
SAC  
BDCP  
.
D
MN
BD CP  
A
Vy  
 MN  BD  
.
D
N
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 51  
C
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
Ta có  
1
   
SAC  
   
     
mt phng cha AC  song song vi MN nên d MN,AC  d N, SAC  
a 2  
4
d B, SAC   
.
2
a 2  
Vy d MN,AC   
.
4
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình ch nht vi AB a,AD 2a , cnh  
0
SA   
ABCD  
, cnh SB to vi mt phẳng đáy một góc 60 . Trên SA lấy điểm  
M
sao cho  
a 3  
3
AM   
S
   
. Tính khong cách t đến BCM .  
1
2
1
3
A. d S,  
BCM  
2a  
B. d S,  
BCM  
a  
C. d S,  
BCM  
a
D. d S,  
BCM  
a
Bài làm:78. K SH  BM. Ta có  
BC AB  
BC SA  
   
BC  SAC  BC  SH Li có  
S
SH BM  
SH BC  
SH   
MBC  
.
H
Vy d S,  
MBC  
SH  
.
M
Ta có SA   
ABCD  
SB,  
ABCD  
D
A
0
0
SBA  60 SA  ABtan60 a 3  
2
B
C
a 3  
3
2a  
3
2
2
2
MB  AB  AM  a    
   
2
a 3 a 3  
.
MH MS  
MS.MA  
MB  
a 3  
3
3
3
D thy ΔMHSnên  
HM   
.
MA MB  
2a  
3
2
a
3
a
3
2
2
2
2
BH BM MH   
 a 3  SH  SB  BH  4a  3a  a  
Vy d S,  
BCM  
a  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 52  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
a
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD  đáy ABCD  hình vuông cnh . Gi M,N lần lượt là trung  
điểm các cnh AB  AD  giao điểm ca CN  DM . Biết SH   
khong cách giữa hai đường thng DM  SC  
;
H
ABCD  
 SH  a 3 . Tính  
.
a 57  
2a 57  
9
2a 7  
19  
2a 57  
D. d DM,SC   
   
A. d DM,SC   
B. d DM,SC   
C. d DM,SC   
19  
19  
DM CN  
DM SH  
S
Bài làm: 79. Ta có  
   
 DM  SCN  
DM SC. Gi  
I
là hình chiếu ca  
H
trên SC thì HI  đoạn  
DM,SC  HI  
vuông góc chung ca SC  DM nên  
d
.
N
DN.DA  
DM  
A
D
T giác AMHN ni tiếp nên DH.DM  DN.DA  DH   
I
H
2
2
M
B
a
a
a
.
2
2
2
2
AM  AD  
a
4
5
2
2
a  
C
2
2
a
4a  
5
2a  
5
2
2
2
2
Ta có HC  DC  DH  a   
HC   
5
1
HI  
1
1
2
Tam giác SCH vuông ti  
H
5
và có đường cao HI nên  
2
2
HS HC  
1
1
1
19  
2 3a  
19  
HI   
.
2
2
2
2
2
3a  
4a  
12a  
2a   
5   
a 3  
2
a 57  
Vy  
d
DM,SC  
.
19  
0
Câu 80. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  AB  a,AC  2a,AA'  2a 5  BAC 120 . Gi  
M
là  
trung điểm ca cnh CC'. Tính khong cách từ  
A
   
đến .  
A'BM  
a 5  
2
a 3  
3
A. d A,  
A'BM  
A'BM  
B. d A,  
A'BM   
a 5  
3
a 6  
3
C. d A,  
D. d A,  
A'BM   
Bài làm: 80. Áp dụng định lí cô sin ta có  
1   
2
2
2
2
2
2
BC  AB  AC  2AB.ACcosA  a  4a  2.2a.a.   7a  
2
BC  a 7  
.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 53  
VUÔNG GÓC  
NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO-QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  
2
2
2
2
Ta có BM  BC MC  2a 3,A'B  AB  AA' a 21  
2
2
2
2
2
2
A'M  A'C C'M  3a , t đó ta có MB MA'  21a  A'B nên tam giác MA'B vuông ti  
hay MB  MA'.K BI  AC ti  
M
I
.
d A, A'BM  
NA  
NI  
Gi N  A'N AC , ta có IA  
A'BM  
 N nên  
d I, A'BM  
a
2
a
2
9a  
2
0
Ta có AN  2AC  4a  
,
AI  ABcos60  nên IN  IA  AN   4a   
, do đó  
d A, A'BM  
4a  
8
.
9a  
9
d I, A'BM  
2
D thy BI   
ACC'A'  
A'M   
BM nên k IK  BM thì  
BI A'M , vy  
A'  
C'  
A'M BI  
A'M MB  
IMB  
B'  
M
IBM  
A'BM  
IK   
A'BM  
.
I
A
N
Vy d I,  
A'BM  
IK  
.
C
K
Ta có  
2
B
2
5a   
2a 5  
2
3a 5  
2
2
2
IM  IC  CM   
   
   
2
1
IK  
1
1
4
4
64  
45a  
3a 5  
8
IK   
2
2
2
2
2
2
IM IB 3a 45a  
8
.  
9
3a 5 a 5  
Do đó d A,  
A'BM  
8
3
d A, A'BM  
NA  
NC  
Lƣu ý: Có thsdng  
dựng như hình vẽ cũng tính được khong cách từ  
A
d C, A'BM  
   
đến .  
A'BM  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 | HAI MẶT PHẲNG 54  
VUÔNG GÓC  
nguon VI OLET