Thể loại Giáo án bài giảng Số học 6
Số trang 1
Ngày tạo 9/17/2018 12:49:51 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp chuyende1taphop doc
CHUYÊN ĐỀ 1 - TẬP HỢP
A : Lý Thuyết
1. Cách viết tập hợp
VD : A = { 0 , 1 , 2 , 3}
VD : A = { x N x < 4}
- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ” (nếu có phần tử số “ ,” )
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý
2. Tập hợp các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2 ; 3 ; 4 ;......}
= {1 ; 2 ; 3 ; 4; ......}
- Số 0 là số tự nhiên bé nhất
3. Số phần tử của một tập hợp :
Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử, có vô sô phần tử cũng có thể không có phần tử nào ( gọi là tập rỗng : )
VD : A = { x , y}
B = { bút , thước }
C = { 1; 2 ; 3; 4; .....; 100 }
D = {}
4. Tập hợp con
- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B
- Kí hiệu :
B : Bài tập áp dụng
Dạng 1 : Viết tập hợp
Bài toán 1 : A là tập hợp các số tự nhiên không quá 4
Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
Bài toán 2 : A là tập hợp các sô tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
Bài toán 3:Cho các tập hợp.
A = { x N / x 7 }
B = { x N / x < 7 }
C = { x N / 6 < x < 7 }
Viết các tập hợp A , B ,C băng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
Bài toán 4
Cho A = { x N / 08 < x < 27 ; x 2 }
B = { x N / 08 < x < 27 ; x 5 }
a) Viết các tập hợp A , B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Dùng cách liệt kê các phần tử hãy viết tập hợp C = A B ; D = A B
Bài toán 5 Hãy viết các phần tử của tập A , B bằng cách liệt kê
A = { x N / 20 < x < 40 ; x 3 }
B = { x N / 20 < x < 40 ; x 5 }
Dạng 2: Tìm số phần tử của 1 tập hợp
Bài toán 1 : Cho tập hợp K = { 12 ; 15 ; 18; 21; ...; 111; 114 ; 117}
a) Tính sô phần tử của tập hợp K
b) Tính tổng M = 12 + 15 + 18 + 21 +...+ 114 + 117
Bài toán 2 : Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền các kí hiệu thích hợp vào ...
a) 5...A b) 6...A
c) {3; 7}...A c) {3; 7 ; 9}...A
Bài toán 3 : Tính số phần tử của tập hợp sau
a) A = { x N / 08 < x 27 }
b) B = { x N / 2018 + 0.x = 2018 }
Bài toán 4 :
Cho tập hợp M = { 8; 9; 10; ...; 57}
a) Tìm số phần tử của tập hợp M ?
b) Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp ?
c) Cho N = { 13 ; 15 ; 17 ; ... ; 59}. Hỏi N có phải là tập con của M không ?
Bài toán 5 : Tính tổng sau.
a) S = 1 + 3 + 5 + … + 2015 + 2017
b) S = 7 + 11 + 15 + 19 + … + 51 + 55
c) S = 2 + 4 + 6 + … + 2016 + 2018
CHUYÊN ĐỀ 2
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TOÁN
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = a.a…..a (n thừa số a) (n khác 0)
a được gọi là cơ số.
n được gọi là số mũ.
am. an = am+n |
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am : an = am-n (a 0 ; m 0
|
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
(am)n = am.n
Ví dụ : (32)4 = 32.4 = 38
am . bm = (a.b)m
ví dụ : 33 . 43 = (3.4)3 = 123
am : bm = (a : b)m
ví dụ : 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24
1n = 1 ví dụ : 12017 = 1
a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1
ÀI TẬP
Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8
b) 10 . 10 . 10 . 100 d) x . x . x . x
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4.a6 b) (a5)7 c) (a3)4 . a9 d) (23)5.(23)4
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94
Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13 + 23 b) 13 + 23 + 33 c) 13 + 23 + 33 + 43
Bài toán 7 : Tìm x N, biết.
a) 3x . 3 = 243 b) 2x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168 d) 2x = 16
Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217 + 172).(915 - 315).(24 - 42)
b) (82017 - 82015) : (82104.8)
c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 - 812)
d) (28 + 83) : (25.23)
Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215
d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g)324 : 86
Bài toán 10 : Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x - 26 = 6
d) 64.4x = 45 e) 27.3x = 243 g) 49.7x = 2041
h) 3x = 81 k) 34.3x = 37 n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Bài toán 11 : So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b) A = 2009.2011 và B = 20102
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016
d) 20170 và 12017
Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + ... + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh : A = 22006 - 1
Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 2A
b) Chứng minh A = (38 - 1) : 2
Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + ... + 32006
a) Tính 3A
b) Chứng minh : A = (32007 - 1) : 2
Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4A
b) Chứng minh : A = (47 - 1) : 3
Bài Toàn 16 : Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22017
b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả