Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 10/23/2019 9:42:01 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.47 M
Tên tệp chuyen de boi duong hsg toan 7 doc
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1
Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
b) Áp dụng với b – a = k
Ta có : A =
=
=
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
1
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
b)
HD : A = ; B =
Bài 4: 1, Tính: P =
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bài 5: a) TÝnh
b) Cho
Chøng minh r»ng .
Bài 6: a) Tính :
b) TÝnh
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
=
c)
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
1
b) Chứng tỏ rằng:
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng minh rằng tổng:
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
-
-Nếu thì với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng:
HD: Từ suy ra
khi đó
=
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
=
HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c)
Suy ra : =
1
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu th×
HD : Đặt a = kb, c = kd .
Suy ra : và
Vậy
Bài 4: BiÕt với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
hoặc
HD : Ta có = (1)
= (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
Xét 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc . Chøng minh r»ng:
vµ
HD : Xuất phát từ biến đổi theo các
hướng làm xuất hiện
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
HD : Từ
Suy ra :
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
= -4
1
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d = 4
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
Thì
b) Cho: . Chứng minh:
HD : a) Từ
(1)
(2)
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
Bài 8: Cho
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
HD Từ
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thì x = y = z = t P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
1
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ;;
b) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn : .
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
TÝnh
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
( n là số tự nhiên)
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,…
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=> với y = 0 thay vào không thỏa mãn
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài
Bài 3 : Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tính b, c.
HD : từ a = b = c = 2012
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
(vì x+y+z 0)
1
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
HD : Từ
Suy ra :
Bài 6: T×m x, y, z biÕt: (x, y, z )
HD : Từ
Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức ban đầu để tìm x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt vµ
Bài 8 : Tìm x , y biết :
Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép toán để tìm x, y
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : với mọi A ;
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
; với m > 0
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
0< A < B An < Bn ;
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
1
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x =
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) b)
HD : a) (1) do VT =
nên VP = x – 2012 (*)
Từ (1)
Kết hợp (*) x = 4023:2
b) (1)
1
Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt
b) T×m x biÕt:
c) T×m x biÕt:
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó:
b) Tìm x biết:
Bài 4 : tìm x biết :
a) b)
Dạng : Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết :
b) Tìm x biết :
HD : a) ta có (1)
Mà suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay do x nguyên nên x {3;4;5}
b) ta có (*)
Mà nên (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết :
Bài 3 : Tìm x biết
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết :
HD : ta có với mọi x,y và với mọi x
Suy ra : với mọi x,y mà
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4
1
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y
HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1
(2m -1)(2n – 1) = 1
b) 2m – 2n = 256 2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n 2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
Bài 4 : Tìm x , biết :
HD :
Bài 5 : Tìm x, y biết :
HD : ta có với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y
Suy ra : với mọi x,y . Mà
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a) b)
1
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị của biểu thức.
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x mà x NT x = 2. Lại có 1000 – 13y , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ (1)
do 7(x–2004)2 0
Mặt khác 7 là số NT vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
b) Ta có xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3 hoặc
hoặc hoặc
c) x2-2y2=1
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm biết:
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn :
và
HD : a) Từ 5 ( x + y) = xy (*)
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có Ư(5) , từ đó tìm được y, x
b) a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1)
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả