CHUYÊN Đ  SỰ ĐIỆN LI

Câu 12: Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:

     A. độ điện li.       B. khả năng điện li ra ion H+, OH.     C. giá trị pH.           D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).

Câu 13: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO- + H+

       Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi

a. Pha loãng dung dịch :A. giảm.  B. tăng.   C. không đổi.   D. có thể tăng hoặc giảm.

b.Thêm vài giọt dung dịch HCl loãng vào dung dịch  :A. giảm.  B. tăng C. không đổi.  D. có thể tăng hoặc giảm.

c. Tm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch  :A. giảm.B. tăng. C. không đổi.  D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 14: Trị số pH của dung dịch axit foomic 1M (Ka=1,77.10-4) là :   A.1,4.       B.1,1.       C.1,68.    D. 1,88. 

Câu 15: Dung dịch axit axetic trong nước có nồng độ 0,1M. Biết 1% axit bị phân li . Vậy pH của dd bằng bao nhiêu ?

            A. 11.                           B. 3.               C. 10.                             D. 4.

Câu 16: Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Hằng số cân bằng Ka của axit là :

            A. 1,7.10-5.              B.5,95.10-4.              C. 8,4.10-5.                     D. 3,4.10-5.

Câu 17: Dung dịch CH3COONa 0,1M (Kb=5,71.10-10 ) có [H+] :

 A. 7,56.10-6 M.         B. 1,32.10-9 M.  C. 6,57.10-6 M.               D. 2,31.10-9 M.

Câu 18. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 4 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 6?

A.99.    B.100.    C. 200.    D. 10.

Câu 19. Dung dịch NH3 1M với độ điện li là 0,42% có pH :A. 9.62.  B. 2,38. C. 11,62. D. 13,62.

Câu 20:Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây?

             A. pH = 7.                      B. pH > 7.                       C. 2 < pH < 7.                D. pH =2.

Câu 21: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:                           A. 1.                               B. 3.                                 C. 2.                               D. 4.

Câu 22: Cho các chất và ion sau: HSO, H2S, NH, Fe3+, Ca(OH)2, SO32, NH3­, PO43- , HCOOH, HS , Al3+, Mg2+, ZnO, H2SO4, HCO3, CaO, CO32, Cl, NaOH, NaHSO4, NaNO3 , NaNO2, NaClO, NaF, Ba(NO3)2, CaBr2.                                                             

a.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất axit  là   :   A. 10.               B. 11.              C. 12.                             D. 9.

b.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất bazơ là:   :   A. 12.    B. 10.               C. 13.                              D. 11.

c.Theo Bronstet số chất và ion có tính chất trung tính là:      A. 2.       B. 1.                C. 3.                              D. 4.

Câu 25: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì

    A. giấy quỳ tím bị mất màu.               B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.

    C. giấy quỳ không đổi màu.               D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ.

Câu 26: Cho các muối sau đây:  NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:

            A. NaNO3, KCl.                                                     B. K2CO3, CuSO4 ; KCl.     

           C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3.                                      D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.

.

Câu 28: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:

            A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.                          B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.

            C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.                           D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.

Câu 29: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4,

pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?

     A.d.  B.c.              C.a.              D.b.

Câu 30:  Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự  pH của chúng tăng dần như sau:                       

            A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6).                                  B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).   

            C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6).                                  D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).   

Câu 31 Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. NaOH.   B. Ba(OH)2.  C. NH3.               D. NaCl.

Câu 32 Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. HCl.   B. CH3COOH .  C. NaCl.  D. H2SO4.

Câu 34. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)

              A. CH3COOH, HCl và BaCl2 .                                     B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3. 

             C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3  .                                    D. NaHSO4, HCl và AlCl3.

Câu 35: Cho các dung dịch muối:  Na2CO3 (1),  NaNO3 (2),  NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6),  NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:

            A. (1),  (2),  (3),  (4).                                       B. (1),  (3),  (5),  (6) . 

           C. (1),  (3),  (6),  (8).                                              D.  (2),  (5),  (6),  (7).

Câu 36: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:

            A. NaHSO4, NaHCO3.    B.Na2HPO3.  C. NaHSO4.  D.cả 3 muối.

Câu 37: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x làA. 0,05.                               B. 0,075.                             C. 0,1.                                           D. 0,15.


Câu 40: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:             

            A. 16,8 gam.  B. 3,36 gam.  C. 4 gam.  D. 13,5 gam.

Câu 41: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO­42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng

             A. 6,11g.                       B. 3,055g.                      C. 5,35g.                       D. 9,165g.

Câu 42: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32-  và  SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.  

             A.14,9 gam.               B.11,9 gam.              C.86,2 gam.                   D.119 gam.

Câu 43: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?  

             A. 2M và 2M.                B. 1M và 1M.                 C. 1M và 2M.                D. 2M và 2M.

Câu 44:Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, . Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l là : 

             A.0,2M.                          B.0,3M.                          C.0,6M.                          D.0,4M.

Câu 46: Biết phân tử khối chất tan là M và khối lượng riêng của dung dịch là D. Hệ thức liên hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/l (CM) là

 A. .     B. . C.  D. ..

Câu 50: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?

            A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-.                           B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.  

            C.Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-.                                         D. Cu2+  ; K+ ;OH- ;NO3-.

Câu 51: Dãy ion nào sau đây có thể  đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?

             A. Na+,  Cl- , S2-,  Cu2+ .                                         B. K+,  OH-,  Ba2+, HCO3-.  

             C. NH4+,  Ba2+, NO3-,  OH- .                                 D. HSO4-, NH4+,  Na+,  NO3-.

Câu 52. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.               B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .              D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.

Câu 53: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

            A. NH4+, Na+, K+.           B. Cu2+, Mg2+, Al3+.       C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .        D. Fe3+, HSO4-.

Câu 54: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

       A. AlCl3 và CuSO4.       B. NH3 và AgNO3 .             C. Na2ZnO2 và HCl.      D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 55: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?       

            A.4.                B. 5.                                     C. 2.                D. 3.

Câu 56: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là

            A. a = b = c.                   B. a > c.                           C. b > c.                        D. a < c.

 

Câu 57. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?

1. CaCl2 + Na2CO3  2.Ca(OH)2 + CO2  3.Ca(HCO3)2 + NaOH     4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. 1 và 2.   B. 2 và 3.  C. 1 và 4.   D. 2 và 4.

Câu 58: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2  (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: 

              A. NaCl, NaOH.                B. NaCl, NaOH, BaCl2 .    C. NaCl.                D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.                                


Câu 59: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là

             A. 6.                              B. 7.                                 C. 8.                               D. 9.

Câu 60: Cho mẩu Na vào dung  dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết  tủa là 

             A. (1) v à (2).                 B. (1) v à (3).                 C. (1) v à (4).                 D. ((2) v à (3).

Câu 64: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

            A. Ba(NO3)2,  Mg(NO3)2, HCl,  CO2,  Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl,  BaCO3,  NaHCO3, Na2CO3 .

            C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3,  CO2, Mg(NO3)2,  HCl.

Câu 65: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :  

             A. 1.               B.3.                C. 2.              D. 4.

Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.

            A. CuS, Ca3(PO­4)2, CaCO3 .                                   B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.  

           C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.                                       D. BaSO4, FeS2, ZnO.

Câu 67: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là   

             A. 4.                B. 6.    C. 3.    D. 5.

Câu 68: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2  tạo thành kết tủa là             

            A. 3.                B. 5.    C. 4.               D. 1.

Câu 69: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

            A. X1, X4, X5.                  B. X1, X4, X6.                C. X1, X3, X6.                D. X4, X6.

Câu 70: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2,  NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là

            A. 6.                           B. 7.                           C. 8.                           D. 9.  

Câu 71: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 

            A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 .                 B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

            C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 .                  D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Câu 83: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M  với 100 ml dd KOH 2M    được dung dịch D,  Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây ?   

              A. Na2SO4, K2SO4, KOH.                                B. Na2SO4, KOH.    

              C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH.                              D. Na2SO4, NaOH, KOH.

Câu 85: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

        A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa  trắng.                 

        B. có kết tủa  trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.

        C.kết tủa  trắng kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.           

        D. không có hiện tượng gì.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


¤N tËp bµi tËp ch­¬ng 1

Câu 1: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2(đktc). pH của dung dịch A bằng:                A. 13.                                         B. 12.                                          C. 11.                                         D. 10.

Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:  

            A.7.               B.2.                           C.1.               D.6.

Câu 3: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là

            A. 36,67 ml.   B. 30,33 ml.  C. 40,45 ml.              D. 45,67 ml.

Câu 4: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x là:

            A. 0,5825 và 0,06.          B. 0,5565 và 0,06.          C. 0,5825 và 0,03.        D. 0,5565 và 0,03.

Câu 5: Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13.

             A. 500ml.  B. 0,5 ml.  C.250ml.  D. 50ml.

Câu 6: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng                A. 9.                               B. 12,30.                         C. 13.                             D.12.

Câu 7: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là    

             A. 0,224 lít.              B. 0,15 lít.               C.0,336 lít.              D. 0,448 lít.

Câu 8: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là              A. 0,134 lít.                        B. 0,214 lít.                            C. 0,414 lít.                             D. 0,424 lít.

u 9: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14

           A. 0,15.                            B. 0,30.               C. 0,03.                           D. 0,12.

Câu 10: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là

             A.600.                             B. 1000.                         C. 333,3.                       D. 200.

Câu 11: Dung dịch X có hoà tan hai chất CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của CH3COOH là Ka=1,8.10-5. Giá trị pH của dung dịch X là: 

            A. 5,44.               B. 6,74               C. 3,64               D. 4,74.

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

             A. 1.                               B. 6.                                C. 7.                               D. 2.

Câu13: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là

   A. x = 0,015; m = 2,33.  B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 14: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn  hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là:   

            A. 18,1 gam.                  B. 15 gam.                       C. 8,4 gam.                  D. 20 gam.

Câu 15:   Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là

 A. 180 ml.  B. 270 ml.  C. 300 ml.  D. 360 ml.

    Câu 16: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp

Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12.  Giá trị của a và b lần lượt là

                 A. 0,01 M và 0,01 M.                                         B. 0,02 M và 0,04 M. 

                 C. 0,04 M và 0,02 M                                         D. 0,05 M và 0,05 M.

Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là              A. 3,16 gam.                            B. 2,44 gam.                             C. 1,58 gam.                             D. 1,22 gam.

Câu 18: Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đ­ược V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là:               A. 2,688 lít.                             B. 1,12 lít.                            C. 1,344 lít.                            D. 2,24 lít.

Câu 19:Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ  m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:

             A.87,6.                         B. 175,2.              C. 39,4.                           D. 197,1.


Câu 20: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là

             A. V = 22,4(a–b).          B. v = 11,2(a–b).            C. V = 11,2(a+b).    D. V = 22,4(a+b).

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:

             A. 1,5M.             B. 1,2M.              C. 2,0M.              D. 1,0M.

Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và  dung dịch Z. Tính a?                           

            A. 0,02M.  B. 0,04M.  C. 0,03M.  D. 0,015M.

Câu 23: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là:  

             A. 15,68 lít.                    B. 1,68 lít.                      C. 2,24 lít.                       D. 2,88 lít.

Câu 24 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ  vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là 

             A. 4,2 gam.              B. 6,5 gam.              C. 6,3 gam.              D. 5,8 gam.

Câu 25 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là             A. 14,2 gam.                           B.15,8 gam.                           C.16,4 gam.                           D.11,9 gam.

Câu 26 : Dung dịch A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?             A. 300 ml.                           B. 200 ml.                           C.150 ml.                      D. 250 ml.                                                

Câu 27: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là:

            A. 0,180 lít.                    B. 0,190 lít.              C. 0,170 lít.              D. 0,140 lít.

Câu 28: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na2 CO3 và KHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55g kết tủa. Tính nồng độ của Na2 CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là :             

             A.0,21 và 0,32M. B.0,2 và 0,4 M.              C.0,18 và 0,26M. D.0,21 và 0,18M.

Câu 29: Cho  từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được

V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là    

             A. 1,68 lít.                     B. 2,24 lít.                       C. 3,36 lít.                     D. 4,48 lít.

Câu 30: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:

             A. 1,0 và 0,5.                  B. 1,0 và 1,5.                  C. 0,5 và 1,7.                 D. 2,0 và 1,0.

Câu 31: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được? 

             A. 39,4 gam.                B. 19,7 gam.                C. 29,55 gam.               D.9,85 gam.

Câu 32: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.

              A. 16,31 gam.                     B. 25,31 gam.                     C. 14,5 gam.                     D. 20,81 gam.

Câu 33: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đư­­ợc dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X  thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối l­ượng tủa Y là: 

              A. 344,18 g.                B. 0,64 g.                C. 41,28 g.                D. 246,32 g.

Câu 34: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: 

A.23,4 gam.                   B. 30,6 gam.                   C. 15,3 gam.                  D. 8,0 gam.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).

Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu  được khối lượng muối sunfat khan là:

             A. 5,51g.                        B. 5,15g.                        C. 5,21g.                        D. 5,69g.

Câu 36:Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian thu được 1,68 lit H2(đktc) , dd Y

, chất rắn Z .Cho dd Y tác dụng với dd NH3 d­ư thu được 7,8 g kết tủa .Khối l­ượng của chất rắn Z là:   

             A. 7,5g.                           B.4,8g.                 C.9,6g.                           D. 6,4 g.


Câu 37: Tính V dd Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M để thu được 4,275 g kết tủa?

             A. 1,75 lít.   B.1,5 lít.   C. 2,5 lít.  D.0,8 lít.

Câu 38: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3  tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là:   

             A. 0,2 M và 0,15 M.     B. 0,59M và 0,125 M.    C. 0,2M và 0,4M.         D. 0,4M và 0,2M.

Câu 39: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?          

             A. 0,65 mol.              B. 0,45 mol.                   C. 0,75 mol.  D. 0,25 mol.

Câu 40: Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là

             A. x > y.              B. y > x .   C. x = y.              D. x <2y.

Câu 41: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là

            A. 23,2 gam.              B. 25,2 gam.              C. 27,4 gam.              D. 28,1 gam.

Câu 42: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ M của dung dịch NaOH là             

             A. 1,2M.              B. 2,4M.              C. 3,6M.              D. 1,2M và 3.6M.

Câu 43:Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x.

            A. 0,6M.                          B. 1M.                            C.1,4M.                         D. 2,8M.

Câu 45: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất     

             A. 1,25lít và 1,475lít. B. 1,25lít và 14,75lít. C.12,5lít và 14,75lít. D. 12,5lít và 1,475lít.

Câu 46: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là  

         A. 0,15.                          B. 0,25.                           C. 0,20.                          D. 0,30.

Câu 47: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ?                          A . b < 4a.                                   B.  b = 4a.                                   C.  b  >  4a.                         D.  b 4a.

Câu 48: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần.. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:

         A. 0,7 lít.                            B. 0,5 lít.                            C. 0,6 lít.                            D. 0,55 lít.

Câu 49: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ

             A. a : b = 1 : 4.   B. a : b < 1 : 4.   C. a : b = 1 : 5.               D. a : b > 1 : 4.

Câu 50: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

             A. 0,01 và 0,03.             B. 0,02 và 0,05.   C. 0,05 và 0,01.             D. 0,03 và 0,02.

Câu 51: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42–, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

             A. 3,73 gam.               B. 7,04 gam.   C. 7,46 gam.   D. 3,52 gam.

Câu 52: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)

            A. 41,94%.               B. 77,31%.              C. 49,87%.               D. 29,87%.

Câu 53: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị nh nhất của V là              

             A. 1,2.               B. 1,8.                C. 2,4.                D. 2.

Câu 54: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị nh nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là 

A. 0,45.                           B. 0,35.                 C. 0,25.   D. 0,05.

Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là 

 A. 0,55.               B. 0,60.                C. 0,40.   D. 0,45.


Câu 56: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

 A. 10,8.               B. 5,4.                C. 7,8.    D. 43,2.

Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là  

             A. 19,70.   B. 17,73.               C. 9,85.   D. 11,82.

Câu 58: Lấy m gam A (gồm  Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau :

Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc);

Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là 

             A. 5,86 gam.              B. 2,93 gam.              C. 2,815 gam.              D. 5,63 gam.

Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là     

            A. 11,2.                           B. 1,68. C. 2,24.                       D. 3,36.

Câu 61: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là

             A. 0,75 mol.              B. 0,5 mol.              C. 0,7 mol.              D. 0,3 mol.

Câu 62: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:

             A. 1,1 lít.                        B. 0,8 lít.                  C. 1,2 lít.                        D. 1,5 lít.

Câu 63: Cho 0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M là:

 A.110ml.               B.40ml.               C.70ml.               D.80ml.

Câu 64: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là

             A. 0,5M.  B. 0,75M.    C. 0,8M.  D. 1M.

Câu 65 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là 

            A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.                                       B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.

      C. Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3.                                       D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.

Câu 66 : Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là

       A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít.     B. 0,24 lít.                   C. 0,32 lít.          D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.

Câu 67: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm   

            A. Na2SO4 và NaOH.                                             B. Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH.

           C. Na2SO4 và Al2(SO4)3.   D. Na2SO4 và Na[Al(OH)4].

    Câu 68: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được

    dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:

                 A. 0,39.                          B. 3,999.                         C. 0,399.                        D. 0,398.

    Câu 69: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam

     kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

                 A. 20,125.                      B. 12,375.                       C. 22,540.                      D. 17,710.

    Câu 70: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M;

    NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13

                 A. 11: 9.                         B. 9 : 11.                         C. 101 : 99.                    D. 99 : 101.   

    Câu 72: Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M

và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B được 1 lít dung dịch C có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là:

                 A. 0,5 lít và 0,5 lít.                                          B. 0,6 lít và 0,4 lít. 

                 C. 0,4 lít và 0,6 lít.                                         D. 0,7 lít và 0,3 lít.

    Câu 73: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?

                 A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 .                                       C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.

                 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.                                                     D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.

     Câu 74: Sục 4,48 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản

ứng , màu của dung dịch thu được là: 

                 A. màu đỏ.              B. màu xanh.              C. màu tím.              D. không màu.

    Câu 75: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y

    có pH là

                 A. 4                           B. 3               C. 2               D. 1


 

 

 

 

 

 

 

Câu 181: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

                 A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .

                 B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

                 C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

                 D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

    Câu 182: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

                 A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

                 B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

                 C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .

                 D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.

    Câu 183: Trộn hai dung dịch chứa chất tan Pb(NO3)2 và KI, tỉ lệ số mol Pb(NO3)2 : KI = 1:2. Trong dung dịch mới  có 

chứa các ion

                 A. Pb2+,, K+, .                                        B. Pb2+,, K+.

                 C. K+, .                             D. K+, , .

    Câu 184: Cho phản ứng sau:  Fe(NO 3)3  + A    B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:

                 A. KCl, FeCl3.                             B. K2SO4, Fe2(SO4)3.

                 C. KOH, Fe(OH)3.                                        D. KBr, FeBr3.

    Câu 185: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g

so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là      

             A. BCl3                          B.CrCl3                           C. FeCl3              D. AlCl3

    Câu 186: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được

     500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là

                 A. 0,13M.                       B. 0,12M.                        C. 0,14M.                      D. 0.10M.

    Câu 187: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và Ba(OH)2 0,12M,  

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

                 A. 3,940.                         B. 1,182.                        C. 2,364.                        D. 1,970.

    Câu 188: Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu ?

                 A.0,425M.                      B.0,0425M.                    C.0,85M.                        D.0,000425M.

Câu 189:  Cho biết : pKa(CH3COOH) = 4,75 , pKa(H3PO4) = 2,13, pKa(H2PO4-)= 7,21 và pKa = -lgKa.

 Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:

 A. CH3COOH < H2PO4- < H3PO4.              B. H2PO4- < H3PO4 < CH3COOH.

 C. H2PO4- < CH3COOH < H3PO4.              D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4-.

Câu 190:   Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3,K2S, K2SO4,NaNO3, NH4Cl, ZnCl2

Những muối nào không bị thuỷ phân ?

 A. NaCl, NaNO3, K2SO4.                       B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.

 C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2.               D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl.

    Câu 191: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y.

Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là

                 A. 15,76%.                      B. 24,24%.                   C. 11,79% .                     D. 28,21%.

    Câu 192: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a

mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là

                 A. 0,15 M và 2,33 gam.                                         B. 0,15 M và 4,46 gam. 

                 C. 0,2 M và 3,495 gam.                                         D. 0,2 M và 2,33 gam..

    Câu 193: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Pb(NO3)2 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và

NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là

                 A. 80 ml và 1,435 gam.                                         B. 100 ml và 2,825 gam. 

                 C. 100 ml và 1,435 gam.                                       D. 80 ml và 2,825 gam.

    Câu 194: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol; Al2(SO4)3  

    0,04 mol H2SO4 thu đưc m gam kết tủa. Giá trị của m

                 A. 2,568.                        B. 1,560.                         C. 4,908.                         D. 5,064.


    Câu 195: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M,

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

                 A. 3,940.                        B. 1,182.                         C. 2,364.                         D. 1,970.

Câu 196: Cho dung dịch chứa các ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dd sau :

             A.  Na2SO4 vừa đủ.        B.  K2CO3 vừa đủ.         C.  NaOH  vừa đủ . D.  Na2CO3 vừa đủ .

Câu 197: Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quì tím thì có thể nhận biết được             

             A. HCl, Ba(OH)2                                                   B. HCl, K2CO3 , Ba(OH)2

C. HCl, Ba(OH)2, KCl                                        D. Cả bốn dung dịch.

Câu 198: Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3,  (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu  dd có pH >7?

 A. 5.                           B. 3.                           C.  4.                              D. 6.

Câu 199: Cho 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 20 lít dd Ca(OH)2, ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2là:

 A. 0,004M.              B. 0,002M.                C. 0,006M.                     D. 0,008M.

Câu 200: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:             

             A. 2a+2b=c-d.              B. a+b=c+d.  C. 2a+2b=c+d.               D. a+b=2c+2d.

 

 

nguon VI OLET