TOÁN 10
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


0H3-1


Contents
. CÂU HỎI 1
1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1
2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 3
2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua 3
2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước 5
2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác 7
2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác 7
2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác 8
2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác 9
2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác 9
3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 10
4. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 14
4.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước 14
4.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc 16
5. KHOẢNG CÁCH 17
5.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước 17
5.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách 19
6. XÁC ĐỊNH ĐIỂM 20
6.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng 20
6.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc 21
6.3 Xác định điểm liên quan đến yếu tố cực trị 23
6.4 Một số bài toán tổng hợp 23
7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DIỆN TÍCH 27
. LỜI GIẢI 27
1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 27
2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 29
2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua 29
2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước 31
2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác 33
2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác 33
2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác 35
2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác 35
2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác 36
3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 38
4. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 43
4.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước 43
4.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc 45
5. KHOẢNG CÁCH 47
5.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước 47
5.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách 50
6. XÁC ĐỊNH ĐIỂM 52
6.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng 52
6.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc 54
6.3 Xác định điểm liên quan đến yếu tố cực trị 56
6.4 Một số bài toán tổng hợp 57
7. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DIỆN TÍCH 69














A. CÂU HỎI
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1. Trong mặt phẳng , đường thẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A.. B.. C.. D..
Câu 2. (ChuyênLêHồngPhong-NamĐịnh)Cho đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là , . Xét các khẳng định sau:
1. Nếu  thì đường thẳng  không có hệ số góc.
2. Nếu  thì hệ số góc của đường thẳng là .
3. Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là .
4. Vectơ ,  là vectơ pháp tuyến của .
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A.. B.. C.. D..
Câu 3. (THPTCộngHiền-Lần1-2018-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là
A. B. C. D
nguon VI OLET