TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT TỔ :LÝ- HOÁ NĂM HOC: 2008-2009
Tuần 2 CON LẮC ĐƠN
Câu 1 :Con lắc đơn d động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dđông của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 2 :Con lắc đơn dđđh với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài con lắc là
A. l= 24,8m B. l= 24,8cm C. l= 1,56m D. l= 2,45m
Câu 3: Ở một nơi con lắc có độ dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ
là
A. T= 6s B. T= 4,24s C. T= 3,46s D. T= 1,5s
Câu 4: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với
chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có độ dài l1 + l2 là
A. T= 0,7s B. T= 0,8s C. T= 1,0s D. T= 1,4s
Câu 5: Một con lắc đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là
A. T= 0,5s B. T= 1,0s C. T= 1,5s D. T= 2,0s
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là
A. t= 0,250s B. t= 0,375s C. t= 0,750s D. t= 1,50s
Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ
x= A là
A. t= 0,250s B. t= 0,375s C. t= 0,500s D. t= 0,750s
Câu 8: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 10m/s2. Vận tốc của con lắc
khi qua vị trí cân bằng là 4 m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 10: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
TỔNG HƠP DAO ĐỘNG
Phương trình của hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số như sau :( Trả lời các câu : 11,12,13)
x1 = A1sin (t + 1) ; x2 = A2sin (t + 2)
Câu 11.Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần thoả
mãn giá trị nào sau đây :
A. (2 - 1) = k 2 B. (2 - 1) = k
C. (2 - 1) =(2 k + 1 ) D. (2 - 1) = k /2
Câu 12. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần thoả
mãn giá trị nào sau đây :
1.1.1 A. (2 - 1) = k B. (2 - 1) = k2
C. (2 - 1) =(2 k + 1 ) D. (2 - 1) = ( 2 k + 1 ) /2
Câu13: Biên độ của dao động tổng hợp được tính theo biểu thức nào sau đây :
A. A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos(2 - 1) B. A2 = A12 + A22 - 2A1A2 cos(2 - 1)
C. A2 =( A1 + A2 )2- 2A1A2 cos(2 - 1) D. A2 =( A1 + A2)2 - 2A1A2 cos(2 - 1)
Câu14. Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc . Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5 cm,
A2 = /2 cm . Pha ban đầu của 2 dao động là1= 0 và2 = /2 .Biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây:
1.2 A. Biên độ A = cm , pha ban đầu = /3 B .Biên độ A = cm , pha ban đầu = /2
C. Biên độ A = 3cm , pha ban đầu = /6 D.Biên độ A = cm , pha ban đầu = /6
* Có 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là .Biên độ của 2 dao động là A1 và A2.
Pha ban đầu của 2 dao động là 1 và 2 . Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động ấy ,ta có :
x = A cos(t + ) và là độ lệch pha của hai dao động trên .( trả lời các câu :15, 16 )
Câu 15.Chọn câu đúng :
A. Nếu = k2 thì A =A1 + A2 . B. Nếu = k2 thì A =
C. Nếu = k2 thì A =A1 - A2 D . Nếu = k2 thì A =
TRƯỜNG THPT SỐ 3 PHÙ CÁT TỔ :LÝ- HOÁ NĂM HOC: 2008-2009
Câu 16 Nếu = (2 k + 1 )thì biên độ dao động tổng hợp nhận giá trị nào sau đây :
A. A = B. A = C. A = D. A =
Câu 17. Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo biểu thức nào sau đây :
A. tan B. tan
C. tan D. tan
Câu 18 Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ là A1= A, A2= 2A , có độ lệch pha
là/3. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây :
A. 3A ; B. ; C. ; D.A .
Câu 19. Cho hai dao động điều hoà : .
x1, x2 ngược pha khi có giá trị nào :
A. B. C. D.
Câu20. Cho x1 = 5 cos (2t ) và x2 = 5 cos( 2t + ) thì x = x1 + x2 có dạng :
A. x = 5 cos( 2t + ) B. x = 5 cos( 2t - )
C. x = 5 cos( 2t + ) D. x = 5 cos( 2t - )
Câu 21: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1.
LỰC
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động phương nghiêng . Khi vật cân bằng thì:
A.Độ dãn lò xo mg/k B.Lò xo không biến dạng
C.Hợp lực tác dụng bằng 0 D.Vận tốc cực đại .
Câu 23.Chọn phát biểu sai :
Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
-
Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất điểm .
-
Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng .
-
Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ .
-
Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng .
Câu 24.Một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hoà có chu kỳ T = 1s. Vận tốc của vật qua vị trí cân
bằng là . Lấy Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật có giá trị là :
A. 0,2 N . B. 0,4 N . C. 2 N . D. 4 N .
Câu 25.Một vật có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f= 5 Hz, vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm
có độ lớn là :
A. 1N . B. . C. 10N. D. 10 .
Câu 26.Treo quả cầu có khối lượng m vào lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hoà với
biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo được xác định theo công thức :
A. . B. . C. . D. - kA .