CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA  
A. TÓM TT LÍ THUYT  
Page | 1  
2
T
π
t
1
. Chu kì, tn s, tn sgóc: ω=2πf =  
. Dao động:  
; T =  
(t là thời gian để vt thc hiện n dao động)  
n
2
a. Dao động cơ: Chuyển động qua li quanh mt vị trí đặc bit, gi là vtrí cân bng.  
b. Dao động tun hoàn: Sau nhng khong thi gian bng nhau gi là chu k, vt tr li vị  
trí cũ theo hướng cũ.  
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ ca vt là mt hàm cosin (hay sin) theo thi  
gian.  
3
. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )  
+
+
+
x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoc m  
A = xmax: Biên độ (luôn có giá trị dương)  
Quỹ đạo dao đng là mt đoạn thng dài L = 2A  
+
(rad/s): tần số góc; (rad): pha ban đầu; (t + ): pha của dao động  
+
xmax = A, |x|min = 0  
4
. Phương trình vận tc: v = x’= - Asin(t + )  
+
v
luôn cùng chiu vi chiu chuyển động (vt chuyển động  
theo chiều dương thì v > 0, theo chiu âm thì v < 0)  
π
2
+
v luôn sm pha  
so vi x.  
Tốc độ: là độ lớn của vận tốc |v|=  
v
+
+
Tốc độ cực đại |v|max = Akhi vt vtrí cân bng (x = 0).  
Tốc độ cực tiểu |v|min= 0 khi vật ở vị trí biên (x=  
).  
2
2
5
. Phương trình gia tốc: a = v’= -  Acos(t + ) = -  x  
+
a
có độ ln tlvới li độ và luôn hướng vvtrí cân bng.  
π
2
+
a luôn sm pha  
so vi v ; a x luôn ngược pha.  
+
+
Vt  VTCB: x = 0; vmax = A; amin = 0  
Vt  biên: x = ±A; vmin = 0; amax = A2  
2
6
. Hp lc tác dng lên vt (lc hi phc): F = ma = - mω x =- kx  
+
F
có độ ln tlvới li độ và luôn hướng vvtrí cân bng.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
+
Dao động cơ đổi chiu khi hp lực đạt giá trcực đại.  
2
+
+
Fhpmax = kA = mω A: ti v trí biên  
Fhpmin = 0: ti v trí cân bng  
Page | 2  
7
. Các hthức độc lp:  
2
2
2
 v   
ω  
x   v   
2
2
a)  
+
= 1  A = x +  
   
A   Aω  
a) đồ thca (v, x) là đường elip.  
2
b) a = -  x  
b) đồ thca (a, x) là đoạn thng đi qua gốc tọa độ.  
2
2
2
2
2
a   v   
2
a
v
ω
c)  
+
= 1  A =  
+
2
4
Aω     
ω
c) đồ thca (a, v) là đường elip.  
d) F = -kx  
2
2
2
2
2
d) đồ thca (F, x) là đoạn thng đi qua gốc tọa độ  
e) đồ thca (F, v) là đường elip.  
F   v   
2
F
v
ω
e)  
+
= 1  A =  
+
2
4
kA   Aω  
m ω  
Chú ý:  
*
Vi hai thời điểm t1, t2 vt có các cp giá tr x1, v1  x2, v2 thì ta có h thc tính A & T như sau:  
2
2
2
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
1
v - v  
x - x  
ω=  
T = 2π  
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
x - x  
v - v  
x1   v   x   v   
x - x  
v - v  
1
2
1
2
2
+
=
+
=
2
2
2
A   Aω   A      
A
A ω  
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
v1   
x .v - x .v  
2
2
1
A = x +  
=
ω   
v -v  
2
*
Sự đổi chiều các đại lưng:  
a F  
Các vectơ , đổi chiu khi qua VTCB.  
Vectơ đổi chiu khi qua v trí biên.  
v
*
Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:  
*
Nếu a  v  chuyển động chậm dần.  
Vận tốc giảm, ly độ tăng động năng giảm, thế năng tăng độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng.  
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O:  
*
Nếu a  v  chuyển động nhanh dn.  
Vận tốc tăng, ly độ giảm động năng tăng, thế năng giảm độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm.  
Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dn “đều” hay chm dn “đều” vì dao động là loi  
chuyển động có gia tc a biến thiên điều hòa chkhông phi gia tc a là hng s.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
8
. Mi liên hgiữa dao động điều hòa (DĐĐH) và chuyển động tròn đều (CĐTĐ):  
a) DĐĐH được xem là hình chiếu v trí ca mt chất điểm CĐTĐ lên mt trc nm trong mt  
v
R
phng quỹ đạo & ngược li vi:  
A = R; ω=  
b) Các bước thc hin:  
Bước 1: Vẽ đường tròn (O ; R = A).  
Bước 2: Ti t = 0, xem vật đang ở đâu và bắt đầu chuyển động theo chiu  
âm hay dương :  
+
+
Nếu   0: vt chuyển động theo chiu âm (v biên âm)  
Nếu   0: vt chuyển động theo chiều dương (v biên dương)  
Bước 3: Xác định điểm ti để xác định góc quét Δφ, từ đó xác định được  
thời gian và quãng đường chuyển động.  
c) Bảng tương quan giữa DĐĐH CĐTĐ:  
Dao động điều hòa x = Acos(t+)  
Chuyển động tròn đều (O, R = A)  
R = A là bán kính  
A là biên độ  
là tn sgóc  
là tốc độ góc  
(
t+) là pha dao động  
(t+) là tọa độ góc  
v = Rlà tốc độ dài  
vmax = A là tốc độ cực đại  
2
2
amax = A là gia tc cực đại  
aht = R là gia tốc hướng tâm  
2
2
Fphmax = mA là hp lc cực đại tác dng lên vt  
Fht = mA là lực hướng tâm tác dng lên vt  
9
. Các dạng dao động có phương trình đặc bit:  
Biên  
độ: A  
a) x = a ± Acos(t + φ) vi a = const   
Tọa độ VTCB: x = A  
A
2
b) x = a ± Acos (t + φ) vi a = const  Biên độ: ; ’=2; φ’= 2φ  
2
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DNG BÀI TP  
DNG 1: Tính thời gian và đường đi trong dao động điều hòa  
a) Tính khong thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí x1 đến x2:  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
*
Cách 1: Dùng mi liên hệ DĐĐH và CĐTĐ  
0
T 360  
  
  
T
0
Δt =  
=
t  ?    
360  
*
Cách 2: Dùng công thc tính & máy tính cm tay  
e | 4  
1
ω
x
Nếu đi từ VTCB đến li độ x hoặc ngược li: t = arcsin  
A
1
ω
x
Nếu đi từ VT biên đến li độ x hoặc ngược li: t = arccos  
A
b) Tính quãng đường đi đưc trong thi gian t:  
Biu diễn t dưới dng: ; trong đó n là số dao động nguyên;  
t
là khong thi gian  
còn l ra ( ).  
Tổng quãng đưng vật đi được trong thi gian t:  
Vi  quãng đưng vật đi được trong khong thi gian  
mi liên hgiữa DĐĐH và CĐTĐ:  
S
, ta tính nó bng vic vn dng  
Ví d: Vi hình vbên thì  
= 2A + (A - x1) + (A- x2  
)
Ne áu t  T thì s  4A  
Ne áu t  nT thì s  n4A  
Các trường hợp đặc bit:  
; suy ra  
T
T
Ne áu t  thì s  2A  
Ne áu t  nT  thì s  n4A  2A  
2
2
DNG 2: Tính tốc độ trung bình và vn tc trung bình  
S
Δt  
1
. Tốc độ trung bình: v =  
vi S là quãng đường vật đi được trong khong thi gian t.  
tb  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
4
T
A 2v  
max  
=
Tốc độ trung bình trong 1 hoc n chu kì  : v =  
tb  
π
Δx x - x  
2
1
vi x là độ di vt thc hiện được trong khong thi  
2
. Vn tc trung bình: v =  
=
Δt  
Δt  
Page | 5  
gian t.  
Độ di trong 1 hoc n chu kbng 0 Vn tc trung bình trong 1 hoc n chu kì bng 0.  
DẠNG 3: Xác định trạng thái dao động của vật sau (trước) thời điểm t một khoảng t.  
Với loại bài toán này, trước tiên ta kiểm tra xem t =  nhận giá trị nào:  
-
Nếu  = 2k thì x2 = x1  v2 = v1 ;  
-
Nếu  = (2k + 1) thì x2 = - x1  v2 = - v1 ;  
-
Nếu  có giá trị khác, ta dùng mối liên hệ DĐĐH và CĐTĐ để giải tiếp:  
Bước 1: Vẽ đường tròn có bán kính R = A (biên độ) và trc Ox nm ngang  
Bước 2: Biu din trng thái ca vt ti thời điểm t trên quỹ đạo và vị trí tương ứng ca M trên  
đường tròn.  
Lưu ý: ứng với x đang giảm: vật chuyển động theo chiều âm ; ứng với x đang tăng: vật chuyển  
động theo chiều dương.  
Bước 3: T góc  = t mà OM quét trong thi gian Δt, h hình chiếu xung trc Ox suy ra  
v trí, vn tc, gia tc ca vt ti thời điểm t + Δt hoc t  Δt.  
DNG 4: Tính thi gian trong mt chu kỳ để |x|, |v|, |a| nhỏ hơn hoặc lớn hơn một giá trnào  
đó (Dùng công thc tính & máy tính cm tay).  
a) Thi gian trong mt chu kvt cách VTCB mt khong  
1
ω
x1  
nhỏ hơn x1  t = 4t = arcsin  
1
A
1
x1  
lớn hơn x1  t = 4t = arccos  
2
ω
A
b) Thi gian trong mt chu ktốc độ  
1
ω
v1  
nhỏ hơn v1  t = 4t = arcsin  
1
Aω  
1
v1  
lớn hơn v1  t = 4t = arccos  
2
ω
Aω  
(Hoc sdng công thức độc lp tv1 ta tính được x1 rồi tính như trường hp a)  
c) Tính tương tự với bài toán cho độ ln gia tc nhỏ hơn hoặc lớn hơn a1 !!  
DẠNG 5: Tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Trong mỗi chu kỳ, vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần (chưa xét chiều chuyển  
động) nên:  
Bước 1: Ti thời điểm t1, xác định đim M1 ; ti thời điểm t2, xác định đim M2  
Bước 2: V đúng chiều chuyển động ca vt t M1 ti M2, suy ra s ln vật đi qua xo  a.  
+
Nếu Δt < T thì a  kết qu, nếu Δt > T Δt = n.T + to thì s ln vt qua xo  2n + a.  
Page | 6  
+
Đặc bit: nếu v trí M1 trùng vi v trí xut phát thì s ln vt qua xo  2n + a + 1.  
DẠNG 6: Tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n  
Bước 1: Xác định v trí M0 tương ứng ca vật trên đường tròn  thời điểm t = 0 & s ln vt qua  
vị trí x đề bài yêu cầu trong 1 chu kì (thường là 1, 2 hoc 4 ln)  
Bước 2: Thời điểm cn tìm là: t = n.T + to ; Vi:  
n là snguyên lần chu kì được xác định bng phép chia hết gia slần “gần” số lần đề bài  
yêu cu vi s lần đi qua x trong 1 chu kì lúc này vt quay v v trí ban đầu M0, và còn  
thiếu sln 1, 2, ... mới đủ slần đề bài cho.  
+
+
to là thời gian tương ứng vi góc quét mà bán kính OM0 quét t M0 đến các v trí M1, M2, ...  
còn li để đủ sln.  
Ví d: nếu ta đã xác định được slần đi qua x trong 1 chu kì là 2 lần và đã tìm  
được snguyên n lần chu kì để vt quay vvị trí ban đầu M0, nếu còn thiếu 1  
M OM  
M OM  
0
1
0
2
ln thì to =  
.T , thiếu 2 ln thì to =  
.T  
o
o
360  
360  
DẠNG 7: Tính quãng đường ln nht và nhnht  
Trước tiên ta so sánh khong thi gian t đề bài cho vi na chu kì T/2  
Trong trường hp t < T/2 :  
*
Cách 1: Dùng mi liên hệ DĐĐH và CĐTĐ  
Vt có vn tc ln nht khi qua VTCB, nh nht khi qua  
vtrí biên (VTB) nên trong cùng mt khong thi gian quãng  
đường đi được càng ln khi vt  càng gn VTCB và càng  
nhkhi càng gần VTB. Do có tính đối xng nên quãng đường  
ln nht gm 2 phn bằng nhau đối xng qua VTCB, còn  
quãng đường nhnhất cũng gồm 2 phn bằng nhau đối xng  
qua VTB. Vì vy cách làm là: V đường tròn, chia góc quay φ = t thành 2 góc bng nhau,  
đối xng qua trc sin thẳng đứng (Smax  đoạn P1P2) và đối xng qua trc cos nm ngang (Smin  
là 2 lần đoạn PA).  
*
Cách 2: Dùng công thc tính & máy tính cm tay  
Trước tiên xác định góc quét φ = t, ri thay vào công thc:  
Δφ  
=2Asin  
max  
2
Quãng đường ln nht :  
S
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Δφ  
2
Quãng đường nhnht :  
S
=2A(1-cos  
)
min  
T
*
T
2
Trong trưng hp t > T/2 : tách t  n  t ' , trong đó nN ; t'   
2
T
-
-
Trong thi gian  
n
quãng đường luôn là 2nA.  
Page | 7  
2
Trong thi gian t’ thì quãng đường ln nht, nhnhất tính như một trong 2 cách trên.  
Chú ý:  
+ Nhmt số trường hp t < T/2 để gii nhanh bài toán:  
3
2
3
x A  
2
s  A 3 ne áu va ät ñi töø x  A  
max  
T
3
t   
A
2
A
2
smin  A ne áu va ät ñi töø x    
x A  
x
2
2
2
2
s  A 2 ne áu va ät ñi töø x  A  
 x  A  
max  
T
4
t   
2
2
2
x A  
smin  A 2  2 ne áu va ät ñi töø x  A  
x A  
2
A
2
A
2
smax  A ne áu va ät ñi töø x    
 x   
T
6
t   
   
3
2
3
2
smin  A 2  3 ne áu va ät ñi töø x  A  
x A  
A  
Smax  
Smin  
; vi Smax ,  
+
Tính tốc độ trung bình ln nht và nh nht: vtbmax  
vtbmin  
t  
t
Smin tính như trên.  
Bài toán ngưc: Xét trong cùng quãng đường S, tìm thi gian dài nht và ngn nht:  
.tmin  
.tmax  
2
-
Nếu S < 2A: S=2Asin  
(tmin ng vi Smax) ; S=2A(1-cos  
)
(tmax ng vi  
2
Smin)  
T
-
Nếu S > 2A: tách S n.2A S', thời gian tương ứng: t  n  t' ; tìm t’max , t’min như trên.  
2
Ví d: Nhìn vào bng tóm tt trên ta thấy, trong cùng quãng đường S = A, thì thi gian dài nht là  
tmax = T/3 và ngn nht là tmin = T/6, đây là 2 trường hp xut hin nhiều trong các đề thi!!  
T công thc tính Smax  Smin ta có cách tính nhanh quãng đường đi được trong thi gian  
t t1 đến t2:  
Smax Smin  
Ta có:- Độ lch cực đại: S=  
0,4A  
2
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
-
-
Quãng đường vật đi sau một chu kì luôn là 4A nên quãng đường đi được ‘‘trung bình’’ là:  
t2  t1  
S =  
.4A  
T
Vy quãng đường đi được: S S S hay S SSS S hay S0,4A SS 0,4A  
Page | 8  
DNG 8: Bài toán hai vật cùng dao động điều hòa  
Bài toán 1: Bài toán hai vt gp nhau.  
*
Cách gii tng quát:  
-
-
Trước tiên, xác định pha ban đầu ca hai vt từ điều kiện ban đầu.  
Khi hai vt gp nhau thì: x1 = x2 ; gii & bin lun tìm t thời điểm & v trí hai vt gp nhau.  
*
-
Cách 2: Dùng mi liên hệ DĐĐH và CĐTĐ (có 2 trường hp)  
Trường hp 1: Sgp nhau ca hai vật dao đng cùng biên đ, khác tn s.  
Tình hung: Hai vt dao động điều hoà vi cùng biên độ A, có v trí cân bng  
trùng nhau, nhưng vi tn s f  f (gi s f > f ). Ti t = 0, chất đim th nht có  
1
2
2
1
li độ x và chuyển động theo chiều dương, chất đim th hai có li độ x chuyn  
1
2
động ngược chiu dương. Hi sau bao lâu thì chúng gp nhau lần đầu tiên?  
Có thxy ra hai khnăng sau:  
+
Khi gp nhau hai cht đim chuyn động cùng chiu nhau.  
Ti t = 0, trng thái chuyển động ca các chất đim sẽ tương ng vi các bán  
kính của đường tròn như hình v. Góc to bi hai bán kính khi đó là  
D
α
α
Trên hình v, ta có:  
ε = α -α1  
2
+
Khi gp nhau, cht đim chuyn động ngược chiu nhau:  
'
'
Trên hình v: α1 = a +a  
; α2 = b+b  
0
0
Vi lưu ý: a' + b' = 180 . Ta có: α +α = a +b+180  
1
2
Trong đó: a, b là các góc quét ca các bán kính t t = 0 cho đến thi  
điểm đầu tiên các vt tương ứng ca chúng đi qua vị trí cân bng.  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Đặc bit: nếu lúc đầu hai vt cùng xut phát t v trí x0 theo cùng chiu chuyển động. nên vật 2 đi  
nhanh hơn vật 1, chúng gp nhau ti x1, suy ra thời điểm hai vt gp nhau :  
+
Vi < 0 (Hình 1):  
e | 9  
M OA  M OA  φ -ω t = ω t - φ  
1
2
1
2
2
t =  
ω +ω2  
φ
1
+
Vi > 0 (Hình 2)  
(π-φ)-ω t =ω t -(π-φ)  
1
2
2(π-φ)  
t =  
ω +ω2  
1
-
Trường hp 2: Sgp nhau ca hai vật dao động cùng tn s, khác biên độ.  
Tình hung: Có hai vật dao động điều hòa trên hai đường  
thng song song, sát nhau, vi cùng mt chu kì. V trí cân  
bng ca chúng sát nhau. Biên độ dao động tương ứng ca  
chúng là A1 và A2 (gi s A1 > A2). Ti thi điểm t = 0,  
cht điểm th nht  li độ x1 chuyn động theo chiu dương, cht điểm th hai có li độ x2 chuyn  
động theo chiu dương.  
1
2
. Hi sau bao lâu thì hai chất điểm gp nhau? Chúng gp nhau ti li độ nào?  
. Vi điều kin nào thì khi gp nhau, hai vt chuyn động cùng chiu? ngược chiu? Ti biên?  
Có th xy ra các kh năng sau (vi Δφ = MON , C là độ dài ca cnh MN):  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
e | 10  
π
2
Bài toán 2: Hai vật dao động cùng tn s, vuông pha nhau (độ lch pha Δφ=  
2k +1  
)
2
2
x1   x   
2
-
Đồ thbiu din sphthuc gia chúng có dng elip nên ta có :  
+
= 1  
A1  
A2  
A1 A2  
2 2  
Kết hp vi: v = ω A -x , suy ra : v1 =  ωx ; v =  ωx1  
1 1 1 2 2  
A2 A1  
Đặc bit: Khi A= A = A2 (hai vật có cùng biên độ hoc mt vt  hai thời điểm khác nhau),  
-
*
1
2
2
2
ta có: x  x  A ; v = ωx ; v = ωx (ly du + khi k l  du  khi k chn)  
1
2
1
2
2
1
Bài toán 3: Hiện tượng trùng phùng  
Hai vật có chu kì khác nhau T và T’. Khi hai vật cùng qua vtrí cân bng và chuyển động cùng  
chiu thì ta nói xy ra hiện tượng trùng phùng. Gi t là thi gian gia hai ln trùng phùng  
liên tiếp nhau.  
T.T'  
-
-
Nếu hai chu kì xp x nhau thì t =  
;
T -T'  
T
a
Nếu hai chu kì khác nhau nhiu thì t = b.T = a.T’ trong đó:  
= phân sti gin =  
T'  
b
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Chú ý: Cn phân biệt được skhác nhau gia bài toán hai vt gp nhau và bài toán trùng phùng!  
DNG 9: Tng hợp dao đng  
1
. Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao đng tng hp:  
Page | 11  
2
2
1
2
2
A sin  A sin  
1 1 2 2  
tan   
A  A  A  2A A cos(   )  
;
1
2
2
1
A cos  A cos  
2
1
1
2
2
. Ảnh hưởng của độ lch pha:  = 2 - 1 (vi 2 > 1)  
- Hai dao ño än g cu øn g pha   k2 : A  A  A  
1 2  
-
Hai dao ño än g ngöô ïc pha   (2k 1) : A  A  A  
1 2  
2
2
1
2
2
-
Hai dao ño än g vuo ân g pha   (2k 1) : A  A  A  
  
2
2  
3
0
120  A  A  A  
1 2  
Khi A  A  A  2A cos  
, khi    
1
2
1
-
Hai dao ño än g coù ñoä le äc h pha   const : A  A  A  A  A  
1 2 1 2  
*
3
Chú ý: Hãy nhb3 strong tam giác vuông: 3, 4, 5 (6, 8, 10)  
. Dùng máy tính tìm phương trình (dùng cho FX 570ES trở lên)  
Chú ý: Trước tiên đưa về dng hàm cos trước khi tng hp.  
-
-
Bm chn MODE 2 màn hình hin th ch: CMPLX.  
Chọn đơn vị đo góc là độ bm: SHIFT MODE 3 màn hình hin th ch D  
hoc chọn đơn vị góc là rad bm: SHIFT MODE 4 màn hình hin th ch R)  
Nhp: A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 màn hình hin th : A1  1 + A2  2 ; sau đó  
(
-
nhn =  
-
Kết qu hin th s phc dng: a+bi ; bm SHIFT 2 3 = hin th kết qu: A    
’ ’  
. Khong cách giữa hai dao động: d = x1  x2 = A cos(t +  ) . Tìm dmax:  
4
*
2
2
2
Cách 1: Dùng công thc: dmax = A +A -2A A cos(φ -φ )  
1
2
1
2
1
2
*
5
1
Cách 2: Nhp máy: A1  1 - A2  2 SHIFT 2 3 = hin th A’   . Ta có: dmax = A’  
. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau, biết phương trình dao động ca con lc  
và 2, tìm phương trình dao động ca con lc th 3 để trong quá trình dao động c ba vt luôn  
x
thng hàng. Điều kin: x2  
2
Nhp máy: 2(A2  2)  A1  1 SHIFT 2 3 = hin th A3  3  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
6
. Mt vt thc hiện đồng thời 3 dao động điều hòa có phương trình là x1, x2, x3. Biết phương trình  
ca x12, x23, x31. Tìm phương trình của x1, x2, x3 và x  
x
*
*
7
8
x1  
2
2
2
Page | 12  
x
x
&
x
x
2
Tương tự: x2  
&
x3  
=
2
2
A
A
. Điều kin ca A1 để A2max : A2max  
; A =  
1
tan(φ -φ )  
sin(φ -φ )  
2
1
2
1
. Nếu cho A2, thay đổi A1 để Amin: Amin = A sin(φ -φ ) = A tan(φ -φ )  
2
2
1
1
2
1
Các dng toán khác ta v giản đồ vectơ kết hợp định lý hàm s sin hoc hàm s cosin (xem  
phn phlc).  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
Page | 13  
www.facebook.com/trungtamluyenthiuce  
Copyright by UCE Corporation  
nguon VI OLET