BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
ĐỀ CHÍNH THC  
ĐÁP ÁN - THANG ĐIM  
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2009  
Môn: LCH S; Khi: C  
(Đáp án – Thang đim có 03 trang)  
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM  
Đáp án  
Câu  
Đim  
I. PHN CHUNG CHO TT CTHÍ SINH (7,0 đim)  
Tóm tt quá trình tìm đường cu nước ca Nguyn Ái Quc tnăm 1911 đến  
I
(
2,0 đim) năm 1920. Nguyn Ái Quc đã khng định s nghip gii phóng dân tc Vit  
Nam phi theo con đường nào ?  
-
Tnăm 1911, Nguyn Ái Quc ra đi tìm đường cu nước, hướng ti  
phương Tây, đến nước Pháp; ri qua nhiu nước, nhiu châu lc khác  
nhau. Nguyn Ái Quc đã nhn thy  đâu bn đế quc, thc dân cũng tàn  
bo, độc ác; ở đâu nhng người lao động cũng báp bc, bóc lt dã man.  
0
,50  
-
Cui năm 1917, Nguyn Ái Quc tAnh trli Pháp, hot động  
trong Hi nhng người Vit Nam yêu nước  Pari; viết báo, truyn 0,25  
đơn, tham gia các bui mít tinh...; gia nhp Đảng Xã hi Pháp (1919).  
-
Tháng 6 - 1919, Người gi đến Hi nghVecxai Bn yêu sách ca  
nhân dân An Nam, đòi tha nhn các quyn t do, dân ch, quyn bình 0,25  
đẳng và quyn tquyết ca dân tc Vit Nam.  
-
Gia năm 1920, Người đọc Sơ tho ln th nht nhng lun cương về  
vn đề dân tc và vn đề thuc địa ca V.I. Lênin, khng định con 0,25  
đường giành độc lp, tdo ca nhân dân Vit Nam.  
-
Tháng 12 - 1920, ti Đại hi ln thXVIII ca Đảng Xã hi Pháp (Đại  
hi Tua), Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành gia nhp Quc tế Cng 0,25  
sn và tham gia thành lp Đảng Cng sn Pháp.  
-
Nguyn Ái Quc khng định, mun cu nước và gii phóng dân tc  
phi theo con đường cách mng vô sn.  
Trình bày và nhn xét chtrương tp hp lc lượng cách mng được đề ra  
0
,50  
II  
(
3,0 đim) ti Hi ngh thành lp Đảng Cng sn Vit Nam (1 - 1930), Hi ngh ln thứ  
nht Ban Chp hành Trung ương lâm thi Đảng Cng sn Vit Nam (10 -  
1930) và Hi ngh ln th tám Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn  
Đông Dương (5 - 1941).  
a) Hi ngh thành lp Đảng Cng sn Vit Nam thông qua Cương lĩnh  
chính trị đầu tiên  
-
Xác định lc lượng cách mng là công nhân, nông dân, tiu tư sn, trí 0,50  
thc; còn phú nông, trung, tiu địa chvà tư sn thì li dng hoc  
trung lp.  
-
Nhn xét:  
+
Hi nghị đã thy rõ thái độ chính tr và kh năng cách mng ca mi  
giai cp trong xã hi Vit Nam thuc địa, xác định đúng vai trò, v trí ca 0,25  
tng giai cp, tng lp.  
1
Câu  
Đáp án  
Đim  
,25  
+
Phát huy sc mnh dân tc, phân hóa và cô lp kthù để thc hin  
0
nhim vgii phóng dân tc.  
b) Hi ngh ln th nht Ban Chp hành Trung ương lâm thi Đảng Cng  
sn Đông Dương vi bn Lun cương chính trtháng 10 - 1930  
0,50  
-
-
Xác định động lc ca cách mng là giai cp công nhân và nông dân.  
Nhn xét:  
+
Đã xác định được động lc cách mng, nhưng không đánh giá đúng  
kh năng cách mng ca tng lp tiu tư sn, kh năng chng đế quc  
và phong kiến  mc độ nht định ca tư sn dân tc, kh năng lôi kéo 0,25  
mt bphn trung, tiu địa chtham gia mt trn dân tc thng nht  
chng đế quc và tay sai.  
+
Đây là đim khác vi Cương lĩnh chính trị đầu tiên và cũng là hn  
0
,25  
chế ca Lun cương chính trtháng 10 - 1930.  
c) Hi nghln thtám Ban Chp hành Trung ương Đảng Cng sn  
Đông Dương  
-
Ch trương thành lp Mt trn Vit Nam độc lp đồng minh, đổi tên 0,50  
các Hi Phn đế thành Hi Cu quc, nhm tp hp rng rãi mi tng  
lp, giai cp và cá nhân yêu nước.  
-
Nhn xét:  
+
Chtrương trên đã huy động đến mc cao nht lc lượng toàn dân tc  
0
,25  
thc hin nhim vsmt là gii phóng dân tc, giành độc lp, tdo.  
+
Khc phc hn chế ca Lun cương chính tr tháng 10 - 1930 và khng  
định ch trương đúng đắn trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng, 0,25  
góp phn trc tiếp đưa Cách mng tháng Tám đến thành công.  
III  
Trong thi kì 1954 - 1975, phong trào đấu tranh nào đánh du bước phát  
trin ca cách mng  min Nam Vit Nam t thế gi gìn lc lượng sang thế  
tiến công ? Trình bày nguyên nhân dn đến sbùng nca phong trào đó.  
(
2,0 đim)  
a) Phong trào Đồng khi (1959 - 1960) đánh du bước phát trin ca  
cách mng min Nam tthế gigìn lc lượng sang thế tiến công.  
0
,50  
b) Nhng nguyên nhân dn ti phong trào  
-
Lc lượng cách mng min Nam được gigìn và phát trin qua thc  
tin đấu tranh chính tr, hoà bình, đòi thi hành Hip định Giơnevơ, tiến  
lên dùng bo lc, kết hp đấu tranh chính trvi đấu tranh vũ trang,  
chun bcho sbùng nphong trào cách mng mi.  
0
,50  
,50  
-
Chính quyn Ngô Đình Dim tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh  
ca nhân dân (1957 - 1959), làm cho mâu thun gia nhân dân min Nam  
vi đế quc Mĩ xâm lược và tay sai phát trin gay gt, đòi hi phi có mt  
bin pháp quyết lit để đưa cách mng vượt qua khó khăn, ththách.  
0
-
Hi nghln th15 Ban Chp hành Trung ương Đảng (1 - 1959)  
khng định con đường cách mng bo lc; xác định phương hướng cơ  
bn ca cách mng min Nam là khi nghĩa giành chính quyn v tay 0,50  
nhân dân bng con đường đấu tranh chính trlà chyếu, kết hp vi  
đấu tranh vũ trang, mở đường cho cách mng min Nam tiến lên.  
2
Câu  
Đáp án  
Đim  
II. PHN RIÊNG (3,0 đim)  
IV.a  
3,0 đim) và tóm tt din biến tng giai đon.  
a) Giai đon 1946 - 1954: Kháng chiến chng thc dân Pháp  
Tháng 3 - 1946, thc dân Pháp tr li xâm lược Lào. Nhân dân Lào  
mt ln na phi cm súng kháng chiến bo vnn độc lp.  
Dưới slãnh đạo ca Đảng Cng sn Đông Dương và sgiúp đỡ ca  
Hãy phân chia các giai đon ca cách mng Lào t năm 1946 đến năm 1975  
(
0,25  
,25  
-
0
-
quân tình nguyn Vit Nam, cuc kháng chiến chng Pháp ca Lào 0,50  
ngày càng phát trin.  
-
(
Sau chiến thng Đin Biên Ph, thc dân Pháp kí Hip định Giơnevơ  
7 - 1954), công nhn độc lp, chquyn và toàn vn lãnh thca Lào.  
0
,50  
b) Giai đon 1954 - 1975: Kháng chiến chng đế quc Mĩ  
Sau Hip định Giơnevơ, Mĩ tiến hành cuc chiến tranh xâm lược Lào.  
0,25  
-
Dưới s lãnh đạo ca Đảng Nhân dân Lào, cuc đấu tranh chng Mĩ 0,25  
được tiến hành trên c3 mt trn: quân s- chính tr- ngoi giao.  
-
Quân và dân Lào ln lượt đánh bi các kế hoch chiến tranh ca Mĩ.  
Đến đầu nhng năm 70, vùng gii phóng đã mrng vi 4/5 lãnh th.  
Tháng 2 - 1973, các phái Lào đã tha thun kí Hip định Viêng  
Chăn, lp li hòa bình, thc hin hòa hp dân tc Lào.  
0,25  
0,25  
0,25  
0,25  
-
-
1
Ttháng 5 đến tháng 12 năm 1975, được scvũ ca thng li Xuân  
975 Vit Nam, quân dân Lào ni dy giành chính quyn trong cnước.  
-
Ngày 2 - 12 - 1975, nước Cng hoà Dân chNhân dân Lào chính  
thc được thành lp.  
IV.b  
Nêu ni dung, thành tu và hn chế ca chiến lược kinh tế hướng ni và  
chiến lược kinh tế hướng ngoi ca nhóm 5 nước sáng lp ASEAN.  
(
3,0 đim)  
a) Chiến lược kinh tế hướng ni  
-
Ni dung: đẩy mnh phát trin các ngành công nghip sn xut hàng  
tiêu dùng ni địa thay thế hàng nhp khu, ly th trường trong nước 0,50  
làm chda để phát trin sn xut.  
-
Thành tu: đáp ng được nhu cu cơ bn ca nhân dân trong nước, phát  
trin mt sngành chế biến, chế to, góp phn gii quyết nn tht nghip.  
Hn chế: thiếu vn, nguyên liu và công ngh..., đời sng người lao  
0
,50  
-
động còn khó khăn, chưa gii quyết được mi quan h gia tăng 0,50  
trưởng vi công bng xã hi.  
b) Chiến lược kinh tế hướng ngoi  
-
Ni dung: "m ca" nn kinh tế, thu hút vn, kĩ thut nước ngoài, tp  
trung sn xut hàng hóa để xut khu, phát trin ngoi thương.  
Thành tu: t trng công nghip trong nn kinh tế quc dân đã ln  
hơn nông nghip, mu dch đối ngoi tăng trưởng nhanh.  
0
0
0
,50  
,50  
,50  
-
-
Hn chế: ph thuc vào vn và th trường bên ngoài quá ln, đầu tư  
bt hp lí.  
--------Hết--------  
3
nguon VI OLET