Thể loại Giáo án bài giảng Không dùng thư mục này
Số trang 1
Ngày tạo 3/10/2013 3:42:07 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.60 M
Tên tệp dap an vat ly thi thu dh lan 1 doc
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||
Câu |
Mã đề 149 |
Mã đề 915 |
Mã đề 191 |
Mã 626 |
Câu |
Mã đề 149 |
Mã đề 915 |
Mã đề 191 |
Mã 626 |
|||||||||||||
Đáp án |
GY mã 149 |
Đáp án |
GY mã 149 |
Đáp án |
GY mã 149 |
Đáp án |
GY mã 149 |
Đáp án |
GY mã 149 |
Đáp án |
GY mã 149 |
|||||||||||
1 |
A |
B |
21 |
B |
33 |
D |
25 |
31 |
D |
B |
11 |
B |
27 |
A |
14 |
|||||||
2 |
B |
D |
30 |
B |
15 |
A |
1 |
32 |
D |
A |
38 |
C |
16 |
B |
33 |
|||||||
3 |
D |
B |
13 |
A |
29 |
D |
32 |
33 |
B |
C |
23 |
A |
17 |
B |
15 |
|||||||
4 |
A |
B |
5 |
C |
28 |
D |
3 |
34 |
C |
A |
14 |
D |
18 |
A |
29 |
|||||||
5 |
B |
D |
25 |
A |
22 |
A |
4 |
35 |
C |
B |
27 |
C |
6 |
C |
28 |
|||||||
6 |
C |
B |
33 |
B |
21 |
A |
24 |
36 |
B |
C |
16 |
C |
20 |
A |
22 |
|||||||
7 |
D |
B |
15 |
D |
30 |
C |
19 |
37 |
D |
A |
17 |
B |
11 |
B |
21 |
|||||||
8 |
B |
A |
29 |
B |
13 |
D |
7 |
38 |
A |
D |
18 |
A |
38 |
D |
30 |
|||||||
9 |
A |
C |
28 |
B |
5 |
C |
34 |
39 |
C |
C |
6 |
C |
23 |
B |
13 |
|||||||
10 |
D |
A |
22 |
D |
25 |
A |
9 |
40 |
A |
C |
20 |
A |
14 |
B |
5 |
|||||||
11 |
B |
D |
31 |
A |
1 |
C |
39 |
41 |
A |
D |
46 |
C |
49 |
C |
45 |
|||||||
12 |
D |
B |
2 |
D |
32 |
D |
31 |
42 |
D |
B |
44 |
B |
48 |
B |
47 |
|||||||
13 |
B |
C |
26 |
D |
3 |
B |
2 |
43 |
A |
D |
50 |
A |
41 |
D |
46 |
|||||||
14 |
A |
B |
8 |
A |
4 |
C |
26 |
44 |
B |
C |
49 |
D |
42 |
D |
50 |
|||||||
15 |
B |
D |
37 |
A |
24 |
B |
8 |
45 |
C |
B |
48 |
A |
43 |
B |
44 |
|||||||
16 |
C |
B |
36 |
C |
19 |
D |
37 |
46 |
D |
A |
41 |
C |
45 |
C |
49 |
|||||||
17 |
A |
C |
35 |
D |
7 |
B |
36 |
47 |
B |
D |
42 |
B |
47 |
B |
48 |
|||||||
18 |
D |
D |
12 |
C |
34 |
C |
35 |
48 |
B |
A |
43 |
D |
46 |
A |
41 |
|||||||
19 |
C |
D |
10 |
A |
9 |
D |
12 |
49 |
C |
C |
45 |
D |
50 |
D |
42 |
|||||||
20 |
C |
A |
40 |
C |
39 |
D |
10 |
50 |
D |
B |
47 |
B |
44 |
A |
43 |
|||||||
21 |
B |
A |
1 |
D |
31 |
A |
40 |
51 |
D |
B |
56 |
A |
52 |
A |
60 |
|||||||
22 |
A |
D |
32 |
B |
2 |
B |
27 |
52 |
A |
C |
55 |
C |
54 |
A |
59 |
|||||||
23 |
C |
D |
3 |
C |
26 |
C |
16 |
53 |
D |
A |
60 |
C |
57 |
D |
58 |
|||||||
24 |
A |
A |
4 |
B |
8 |
A |
17 |
54 |
C |
A |
59 |
B |
56 |
D |
51 |
|||||||
25 |
D |
A |
24 |
D |
37 |
D |
18 |
55 |
C |
D |
58 |
C |
55 |
D |
53 |
|||||||
26 |
C |
C |
19 |
B |
36 |
C |
6 |
56 |
B |
D |
51 |
A |
60 |
A |
52 |
|||||||
27 |
B |
D |
7 |
C |
35 |
C |
20 |
57 |
C |
D |
53 |
A |
59 |
C |
54 |
|||||||
28 |
C |
C |
34 |
D |
12 |
B |
11 |
58 |
D |
A |
52 |
D |
58 |
C |
57 |
|||||||
29 |
A |
A |
9 |
D |
10 |
A |
38 |
59 |
A |
C |
54 |
D |
51 |
B |
56 |
|||||||
30 |
D |
C |
39 |
A |
40 |
C |
23 |
60 |
A |
C |
57 |
D |
53 |
C |
55 |
|||||||
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU
GỢI Ý CHI TIẾT MÃ 149. Các câu khác so sánh với mã đề này theo đáp án bảng trên
Câu 1-A . ; N1 = 21 → ∆t = N1T1 = 42 (s).
Câu 2- B .
R = ρ; H = .
Câu 3-D .
Câu 4-A . ZC = 2ZL → . Vào một thời điểm giá trị tức thời của hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. u = uR + uL + uC = 55 với uR = 40V, uL = 15V, uC = 30V.
Câu 5-B . ∆U = ↔ 1,5 < k < 2,35 → k = 2 → v = 0,8 m/s = 80 cm/s.
Câu 6-C . L1 – L2 = 10lg=10lg ↔ = 1000 ↔ P1 = 1000P2.
Câu 7-D. . t = 0 → x = -S0 → φ = π; ω = = 5 rad/s;
→ x = 4cos(5t + π) (cm).
Câu 8-B. .
t1 = = 0,5(s) → T = 6(s)
t2 = 2T + → S = 2.4A + S() = 68cm.
Câu 9-A .
φS = 0, φN = (d1 + d2) + → ∆φ =
- TH1: ; 12cm d1 + d2 = ↔ 3,58 5,83 → có 2 điểm N.
- TH2 : ; 12cm d1 + d2 = - ↔ 3,91 6,16 → có 3 điểm N.
Vậy có tất cả 5 điểm N.
Câu 10-D . f = 1.; f ’ = 3.= 3,5f = 3,5. ↔ l’ = = 60cm → ∆l = l – l’ = 10cm
Câu 11-B . Khi R1 = 50Ω, R2 = 200Ω thì P1 = P2 ↔ R1.R2 = (ZL – ZC)2;
Khi R = R0 → Pmax ↔ R0 = | ZL – ZC| = .
Câu 12-D.
Câu 13 –B. λ = =1,49m → sóng cực ngắn.
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
Câu 14-A. Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì L tăng lên; T = 2π→ T tăng lên.
Câu 15- B
UAN = URL =
Để UAN không phụ thuộc R ↔ ZC = 2ZL = 800Ω.
Câu 16-C. . λ = 2πc. → ↔ = 4 → d2 = 4.d1 = 24mm→ ∆d = 24 – 6 = 18 mm.
Câu 17-A . xM = 3 = k ; 3 ↔ ∆a =
3 ↔ ∆a = → 1 -
3vân sáng bậc 9.
Câu 18-D. .
Câu 19-C. . Năng lượng phô tôn ánh sáng ko đổi khi truyền từ chân không vào môi trường trong suốt khác . Do đó .
Câu 20-C. . Ta có vị trí hai vân trùng nhau k1λ1 = k2λ2
k1 |
0 |
5 |
k2 |
0 |
4 |
→
Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 6 của λ1 và vân sáng bậc 6 của λ2 (ở khác phía so với vân trung tâm) 5(λ1) + 4(λ2) + 7(λ1) + 5(λ2) + 1(trung tâm) – 2(λ1λ2) = 20 vân.
Câu 21-B .
UMB min ↔ ZL = ZCm ↔ Cm = ; UMB min = U min = 40V.
Câu 22-A. . t = 0 → i = , đang giảm→ φ = → i = 0,4 (10πt+ ) (A); T =
Điện lượng qua tiết diện của mạch là: q = .
Câu 23-C . Câu 24-A.
Câu 25-D
→ ;
→∆f = fđ – fl = 4,8cm.
Câu 26-C . = Wđ min → vmin = 2,18.106 m/s.
Câu 27-B . Câu 28-C. .
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
Câu 29-A. . ω =
f = k|x| → x2 = ; P = m|v| → v2 =
→ A2 = x2 + ↔ m2 =
→ m = 0,247kg 250g
Câu 30-D . Câu 31-D.
Câu 32-D.
T1 = 5T > T → g1 < g → g1 = g – a1 (q1 < 0) → ↔
T2 = → ↔ .
Câu 33-B. (RLC): P = UIcosφ = RI20020→ I = 0,5A, R = 200Ω
Z = 400Ω ↔ R2 + (ZL – ZC)2 = 4002 ↔ (ZL - ZC)2 = 4002 – R2
(R0, R, LC): Z’ = 400Ω ↔ (R + R0)2 + (ZL - ZC)2 = (400)2
↔ (200 + R0)2 + 4002 – 2002 = 4002.3 ↔ R0 = 400Ω.
Câu 34-C. ;
(1) – (2) ↔ ↔ λ0 = 0,6593µm.
Câu 35-C. WL = WC ↔ ∆t = ; t = 0 → q = q0 → sau ∆t = → q = .
Câu 36-B. Vì → 4cm ; A = 5cm.
Câu 37-D . Ta có: H1 = λN1 = ; H2 = λN2 = →
→
Câu 38-A. ; t = 0: Wđ = Wt → x = do chuyển động chậm dần → x = , v > 0 → φ = -. Phương trình dao động: x = 2cos(20t - ) (cm).
Câu 39-C. . → λmin = 1,035.1010m.
Câu 40-A. .
Câu 41-A. . Ta có: ω = 2πf = 20π (rad/s)
λ =
u0 = cos(20πt) (cm).
uP = cos(20πt - ) (cm).
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
uQ = cos(20πt- ) = cos(20πt- ) (cm) uQ=0 cm.
Câu 42-D . C1 = (μF), C2 = →
↔ ()(R2 + ) = 2 ↔
↔ ZL = 100Ω hoặc ZL = 200Ω
Để UR max khi C thay đổi ↔ cộng hưởng = ZL ↔ C =
C = .
Câu 43-A . v01 = A1ω1 → A1 = 4cm
k1 nt k2 → k = do W1 = W → k2 = .
Câu 44-B .E0 = Φ0N8ω → N8 = 400 = N1.8 → N1 = 50 vòng.
Câu 45-C.
Câu 46-D.
∆W = (mu – mα – mTh) c2 = 14,14189 MeV = Kα + KTh
→ KTh = 0,24MeV, Kα = 13,9 MeV.
Câu 47-B.
Câu 48-B. Tại đường trung trực: d2 – d1 = 0 = kλ với k = 0 là cực đại → Tại M : k = 1 → d2 – d1 = λ = 2cm. Vậy v = λf = 2.13 = 26 cm/s.
Câu 49-C. với .
Câu 50-D. i1 =
Số vân sáng ứng λ1: 5,5 k1i1 22
3,05
Số vân sáng ứng : 5,5 k2i2 22
2,29
Số vân sáng λ1 λ2: k1.λ1 = k2λ2 ↔ 0,45k1 = 0,6k2
k1 |
0 |
4 |
8 |
12 |
k2 |
0 |
3 |
6 |
9 |
→ 3 vân sáng.
Câu 51-D. .
Câu 52- A. . f1 = ; f2 = → f1 > f0 > f2.
Câu 53- D. . Câu 54- C.
Câu 55- C. . L = Iω; Wđ = I.ω2 = .
Câu 56- B. .
Câu 57- C. . C không đổi để Pd max → mạch cộng hưởng ZL = ZC, Z = r → UL = UC = 2U0 ; Ur =
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
→ Ud =
Câu 58-D . A = ε –
Câu 59-A. . M = F.R = Iγ → γ = ; ω = ω0 + γt = 30 (rad/s).
Câu 60-A. .
Khi v = Vmax = lωα0 ↔ α =
T = 1s → T = 5,25s = 5T +
t = 0 → α = → NT = 4 lần
→ N = 5.NT + = 20 + 0 = 20 lần.
----- HẾT -----
Đáp án thi thử 10/3/2013 trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả