ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho cấp số cộng , biết  và . Giá trị của  bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số  xác định và liên tục trên khoảng  có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 4: Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đồ thị của hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 9: Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Với  là số thực dương tùy ý,  bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 12: Nghiệm của phương trình  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 13: Nghiệm của phương trình 
A. . B. . C. . D.  .
Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C.  . D. .
Câu 15: Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Nếu  và thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tích phân bằng
A. . B. . C.  . D. .
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức  là
A. . B. . C.  . D. .
Câu 19: Cho hai số phức  và . Số phức  bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức  có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh  và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là  và bán kính đường tròn đáy là . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A.  B. . C.  D. 
Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm  Vectơ  có tọa độ là:
A.  B.  C.  D. 
nguon VI OLET