ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG  2012

Môn thi : TOÁN  ( ĐỀ 7 )

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)    

Câu I (2 điểm): Cho hàm số có đồ thị là (Cm).

 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.

 2) Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng .

Câu II (2 điểm):

 1) Giải phương trình:   (1)

 2) Giải hệ phương trình:    (2)

Câu III (1 điểm): Tính tích phân:   I =

Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ACB) bằng 600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC).

Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:

         (3)

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)

 A. Theo chương trình chuẩn:

Câu VIa (2 điểm):

 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình   và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C)  (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.

 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương trình: . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.

Câu VIIa (1 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn  abc = 1. Chứng minh rằng:

     (4)

 B. Theo chương trình nâng cao:

Câu VIb (2 điểm):

 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có diện tích bằng ;  trọng tâm G của ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ABC.

 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y + m = 0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.

Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình : (x, y R)

 

 

 

Hướng dẫn Đề sô 7

 

Câu I: 2) xB, xC là các nghiệm của phương trình: .

 

Câu II: 1) (1)

 2) (2) . Đặt a = 2x; b = .  (2)

 Hệ đã cho có nghiệm:

Câu III: Đặt t = cosx. I =

Câu IV: VS.ABC = = . d(B; SAC) =

Câu V: Đặt t = . Vì nên . (3) .

 Xét hàm số với f(t) đồng biến trên [3; 9]. 4 f(t) .

 

Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3

 

 2) Gọi H là hình chiếu của A trên d   d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có => HI lớn nhất khi . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận làm VTPT (P): .

Câu VII.a: Áp dụng BĐT Cô–si ta có:

 

 Dấu "=" xảy ra a = b = c = 1.

Câu VI.b: 1) Gọi C(a; b), (AB): x –y –5 =0 d(C; AB) =

  ;          Trọng tâm G (d) 3a –b =4 (3)

  (1), (3) C(–2; 10) r =

  (2), (3) C(1; –1)

 2) (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R=. Gọi H là trung điểm của MN

  MH= 4 IH = d(I; d) =

 (d) qua A(0;1;-1), VTCP d(I; d) =

 Vậy : =3 m = –12

Câu VII.b: Điều kiện x, y > 0

 

    hay

 

 

 

 

nguon VI OLET