ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – ĐỊA LÍ 8 - NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 1: Nêuđặcđiểmpháttriểnkinhtếcủacácnướcchâu Á?
- Sauchiếntranhthếgiới II =>Nềnkinhtếcácnướcđềubịkiệtquệ
- Nửacuốithếkỉ XX, nềnkinhtếcácnướcChâu Á cónhiềuchuyểnbiến
+ Tỉtrọngnôngnghiệptrongcơcấu GDP giảm
+ Tốcđộtăngtrưởngkinhtếkhácao
+ GDP/ngườităngnhanh
- Trìnhđộpháttriểnkinhtế- xãhộicủacácnướcChâu Á hiện nay khôngđồngđều:
+ Nướcpháttriển: Cónềnkinhtế - xãhộipháttriểntoàndiệnnhưNhậtBản.
+ Nướccôngnghiệpmới: Xin- ga- po, HànQuốc, Đài Loan,…
+ Nướcđangpháttriểncótốcđộcôngnghiệphóanhanh: TrungQuốc, ẤnĐộ, TháiLan,…
+ NướcđangpháttriểnnhưngnềnkinhtếchủyếuvẫndựavàosảnxuấtnôngnghiệpnhưLào, Cam- phu- chia, Nê- pan,…
+ Nướcgiàunhưngtrìnhđộkinhtế- xãhộichưapháttriểncaonhưBru-nây, Cô-oét, A-rập-Xê-ut,…
- Hiện nay, ở châu Á sốlượngcácquốcgiacóthunhậpthấp, đờisốngnhânnghèokhổcònchiếmtỉlệcao.
Câu 2: VìsaonóiLúagạolàcâylươngthựcquantrọngnhất ở châu Á?
Lúagạoquantrọngnhấtvì:
- Códiệntíchđồngbằngrộnglớn, đấtphùsamàumỡ
- Cókhíhậugiómùa, mạnglướisôngngòidàyđặc, lượngmưalớn, thuậnlợichotướitiêu,…
- Códâncưđông, nhiềukinhnghiệmtrongthâmcanhlúanước.
- Chiếm 93% sảnlượngtoànthếgiới.
Câu 3: Trìnhbàyđặcđiểmđịahình, khíhậukhuvựcTây Nam Á?
- Địahình: Chia làm 3 khuvực
+ Phíađôngbắc: làcácdãynúicao
+ Ở giữa: MiềnđồngbằngẤn - Hằngrộngvàbằngphẳng
+ Phíanam: Sơnnguyên A- rap chiếmgầnhếtbánđảo A- rap
- Khíhậu:
+ Chủyếunằmtrongkiểunhiệtđớikhô, cậnnhiệtlụcđịa, cậnnhiệtĐịaTrungHải.
+ Đặcđiểm: khônóngquanhnăm
Câu 4: GiảithíchtạisaotìnhhìnhchínhtrịcủacácnướcTây Nam Á khôngổnđinh?
- Do vịtríchiếnlược: Ngãbacủa 3 châulục Á - Âu – Phi, ánngữtuyếngiaothônghuyếtmạchtrênbiển qua kênhđàoXuy-ê.
- Thườngxuyênxảyratranhchấpnguồnnước, đấtđai, khoángsản
- Xungđộttôngiáo, dântộc
- Can thiệptừnướcngoài, đặcbiệtlàMĩvàcácquốcgiaphươngTây
Câu 5: Trìnhbàyđặcđiểmkhíhậu, sôngngòi, cảnhquankhuvực Nam Á?
- Khíhậu: đạibộphậnkhuvực Nam Á nằmtrongđớikhíhậunhiệtđớigiómùa. Tuynhiêncósựphânhóađadạng:
+ Đồngbằngvàsơnnguyênthấpkhíhậuthayđổitheomùa: mùađônglạnh, khô, mùahạnóng, ẩm.
+ Cácvùngnúicaophânhóaphứctạptheođộcao.
+ VùngTâyBắcẤnĐộvà Pa-kix-tan cókhíhậunhiệtđớikhô.
- Sôngngòi: dàyđặc, cócáchệthốngsônglớnlàsôngẤn, sôngHằng, sông Ba-ra-pút.
- Cảnhquan: rừngnhiệtđớiẩm, xa van, hoangmạcvàcảnhquannúicao.
Câu 6: Tôngiáocóảnhhưởngnhưthếnàođếnsựpháttriểnkinhtế - xãhộikhuvực Nam Á?
Tôngiáocóảnhhưởngrấtlớnđếnsựpháttriểnkinhtế - xãhộicủakhuvực:
- NgườiHồigiáokhôngănthịtlợnvàngườiẤnĐộgiáokhôngănthịtbò. Vìvậychănnuôiítpháttriểndùcónhiềuđiềukiệnthuậnlợi
- Do thóiquendùngdầuthựcvậtthaymỡđộngvậtnên ở Nam Á códiệntíchtrồngcâulấydầunhưlạc, vừng, thầudầurấtlớn.
- Nam Á làkhuvựccónhiềutôngiáolớn, sựxungđộtgiữacácsắctộc, tôngiáođãlàmchoxãhộibấtổn, tácđộngxấuđếntăngtrưởngkinhtế.
- Tôngiáovớinhữngtậptụclạchậuđãkìmhãmsựpháttriểnkinhtế - xãhội (ngườidânchốngđốicácbiệnpháphạnchếsinhđẻ, sựphânbiệtgiaicấp,…)
Câu 7: DựavàobảngsốliệuvềcơcấutổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếẤnĐộnăm 1990 vànăm 2010 (Đơnvị: %)
KHU VỰC KINH TẾ
1990
2010

Nông – Lâm – Thủysản
29.0
18.0

Côngngiệp – Xâydựng
26.5
27.6

Dịchvụ
44.5
54.4

VẽbiểuđồthểhiệncơcấutổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếcủaẤnĐộnăm 1990 vànăm 2010.
NhậnxétvềsựchuyểndịchcơcấutổngsảnphẩmtrongnướcphântheokhuvựckinhtếcủaẤnĐộnăm 1990 vànăm 2010.
(Lưu ý: Vẽbiểuđồtròn 2 năm, biểuđồnămsau to hơnnămtrước)


Câu 8: Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001 (Đơn vị: %)
KHU VỰC KINH TẾ
1995
2001

Nông – Lâm – Thủysản
28.4
25.0

Côngngiệp – Xâydựng
27.1
27.0

Dịchvụ
44.5
48.0

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ và rút ra nhận xét?
Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?
(Lưu ý: Vẽbiểuđồtròn 2 năm, biểuđồnămsau to hơnnămtrước)
nguon VI OLET