ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII- Năm học 2020-2021
MÔN : TOÁN -KHỐI 8
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Đại số
1. Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn, hai phương trình tương đương.
2. Các quy tắc biến đổi phương trình, giải phương trình.
3. Khái niệm và tính chất của bất đẳng thức
II. Hình học
1. Định lí Talét, định lí đảo của định lý Talét và hệ quả của định lí Talét.
2. Tính chất đường phân giác của tam giác.
3. Khái niệm hai tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. Bài tập trắc nghiệm :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C.  – 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2. Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3. Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm; B. Vô nghiêm ; C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 1 ; D = 2
5. Nghiệm của phương trình 3x – 4 = 0 là:
A. x =  ; B. x =  ; C. x =  ; D. x = 
6. Nghiệm của phương trình  là :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
7. Hãy xác định dấu của số a, biết : 4a < 3a
A. a > 0 ; B. a ≥ 0 ; C. a ≤ 0 ; D. a < 0
8. Hãy xác định dấu của số b, biết : – 5b ≥ 3b
A. b > 0 ; B. b ≥ 0 ; C. b ≤ 0 ; D. b < 0
9. Cho a < b bất đẳng thức nào sau đây đúng :
A. a – 4 < b – 4 ; B. – 3a < – 3b ; C.  ; D. a – b > 0
10. Điều kiện xác định của phương trình  là:
A.  B. B. D.
11. Điều kiện xác định của phương trình  là:
A.  và  B. và 
C. và  D.  và 
12. Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A. 2x + 1 = 0 B.. 2x + 13= 0 C.3x – 13 = 0 D. 2x – 10 = 0
13. Phương trình  tương đương với phương trình nào
A..  B..
C..  D.. 
14: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ số a, b là:
A. a = 5; b = - 3 B. a = 5 ; b = 0 C. a = 3; b = -3 D. a = -3; b = 5
15. Phương trình (x – 2)( x2 + 9) = 0 có tập nghiệm là :
A.  B.  C.  D. 
16 Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
17. Đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu :
A.; B.; C. AB.C’D’
nguon VI OLET