SẮT. HỢP CHẤT SẮT. HỢP KIM SẮT
============

A.Chuẩn kiến thức và kĩ năng
1/ Kiến thức:
+ Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính chất vật lí của sắt.
+ Tính chất hóa học của sắt: Tính khử trung bình ( tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, dung dịch axit, dung dịch muối).
+ Sắt trong tự nhiên ( các oxit sắt, FeCO3, FeS2).
+ Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt.
+ Phân biệt gang, thép.
+ Các phản ứng hóa học trong lò cao.
Học sinh hiểu được:
+ Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II).
+ Tính oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III).
+ Nguyên tắc sản xuất thép.
2/ Kĩ năng
-Viết các phương trình pư minh họa tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
- Giải được bài tập: Tính % khối lượng sắt trong hỗn hợp trong hỗn hợp pư., một số bài tập có liên quan.
- Giải bài tập: Tính khối lượng , xác định theo hiệu suất phản ứng; Tính thành phần % khối lượng trong hỗn hợp, bài tập khác có liên quan.

B. Kiến thức cơ bản và trọng tâm.
SẮT
VỊ TRÍ – CẤU TẠO
Vị trí: Sắt ở ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB, khối nguyên tố d.
Cấu tạo nguyên tử: Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p6 3d64s2 hay [Ar]3d64s2
Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6 hay [Ar]3d6
Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5 hay [Ar]3d5
Cách xác định nhóm B: (n-1)dansb có 3TH: 8  a + b  10  nguyên tố nhóm VIIIB(Fe)
a + b < 8  a+b = số tt nhóm B (Mn)
a + b > 10  (a + b) – 10 = số tt nhómB(Cu)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Kim loại màu trắng hơi xám
Là kim loại nặng (D = 7,9 g/cm3)
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém hơn Al, Cu)
Có tính nhiễm từ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Sắt là kim loại có tính khử trung bình tùy thuộc vào chất oxi hóa mà sắt bị oxi hóa thành Fe2+ hay Fe3+.
Khi phản ứng với những chất oxi hóa yếu (H+, S, ion kim loại, …). Fe bị oxi hóa thành hợp chất sắt (II): Fe ( Fe2+ + 3e
Khi phản ứng với những chất oxi hóa mạnh (HNO3, H2SO4 đặc, Cl2, Br2 …). Sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III): Fe ( Fe3+ + 3e
Với phi kim
Với Cl2: + 
Với O2: +    ()
Với S: + 
Với dung dịch axit HCl H2SO4 loãng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2(
Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2(
Fe + 2H+  Fe2+ + H2(
Với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội: Fe bị thụ động trong các axit này.
Với H2SO4 đặc nóng:
3Fe + 6H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Với HNO3 đặc nóng:
Fe + 6HNO3 đặc nóng  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 2H2O
Với HNO3 loãng:
Fe + 4HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO( + 2H2O
(dư)
Với dung dịch muối: (xem lại bài dãy điện hóa của kim loại)
Tính oxi hóa
Fe2+ <
Cu2+ <
Fe3+

Tính khử
Fe >
Cu >
Fe2+

 Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3  3FeCl2

CÁC QUẶNG CHỨA SẮT TRONG TỰ NHIÊN
Quặng: Manhetit Fe3O4
Hematit Fe2O3
Xiđerit FeCO3
Pirit FeS2


HỢP CHẤT CỦA SẮT

HỢP CHẤT SẮT (II)

FeO
Fe(OH)2
FeCl2, FeSO4, Fe(NO3)2

Tên
Sắt (II) oxit
Sắt (II) hiđroxit
Muối sắt (II)

Tính chất vật lí
- Chất rắn, màu đen
- Không tan trong nước
- Chất rắn, màu trắng hơi xanh
- Không tan trong nước
- Trong kk Fe(OH)2 chuyển thành Fe(OH)3
Đa số tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước (FeSO4.7H2O; FeCl2.4H2O)

Tính chất hóa học
Là oxit bazơ
nguon VI OLET